Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

De thi HSG lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.94 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề số 1 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 Môn Toán ( Thời gian 60 phút). Bài 1- Tính giá trị biểu thức sau: a- 1994 x 867 + 1995 x 133 b- ( m :1 - m x1) : (m x 1994 + m + 1) Với m là số tự nhiên. Bài 2- Ba số có trung bình cộng là 60 . Tìm 3 số đó, biết nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ 2 và số thứ nhát bằng 1/4 số thứ ba Bài 3- Cùng một lúc Hà đi từ A đến B, còn Nam đi từ B đến A. hai bạn gặp nhau lần đầu ở điểm C cách điểm A là 3 km, rồi lại tiếp tục đi. Nam đến A rồi quay lại B ngay, còn Hà đến B cũng quay trở về A ngay . Hai bạn gặp nhau lần thứ hai ở điểm D cách B là 2 km. Tính quãng đường AB và xét xem ai đi nhanh hơn? Bài 4- Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật ABNM và MNCD (như hình vẽ). Biết tổng và hiệu chuvi hai hình chữ nhật là 1986 cm và 170 cm . Hãy tìm diện tích hai hình chữ nhật đó? A B M. N. D Biểu điểm: Bài1 :6 Điểm Bài2 :6 Điểm Bài3 :4 Điểm Bài4 :4 Điểm. C. Đề số 2 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 Môn Toán( Thời gian 60 phút).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài số 1- Viết tất cả các số chẵn chục nhỏ hơn 4000 có 4 chữ số từ các chữ số sau: 0,2,3,4,5 ( mỗi chữ số chỉ có mặt một lần trong mỗi số). Bài số 2- Tính giá trị biểu thức sau: ( 43 x 11 + 44 x 11 + 45 x 11 + 46 x 11 + 47 x 11) : (45 x 55) Bài số 3- Bố hơn mẹ 4 tuổi, 7 năm trước tuổi bố gấp 8 lần tuổi con còn tuổi con bằng 1/7 tuổi mẹ . Tính tuổi bố , mẹ hiên nay. Bài số 4- Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 48 m. Người ta kẻ các đường thẳng song song với chiều rộng để chia hình chữ nhật thành 9 hình vuông và một hình chữ nhật mới. Tính kích thước hình chữ nhật mới . Biết tổng chu vi của 9 hình vuông và hình chữ nhật mới băng 84 m. A. B. D. C. Biểu điểm: Mỗi bài 5 điểm. Đề số 3 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 môn toán ( Thời gian 60 phút). Bài số 1- Tính giá trị các biểu thức sau theo các hợp lý nhất: a- ( 4568 + 3759) - ( 4563 + 3764) b- ( 56 x 27 + 56 x 35) : 62.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài số 2 Tìm số lớn nhất có 3 chữ số mà khi chia cho 75 thì được thương và số dư bằng nhau. Bài số 3 Có hai thùng đựng tất cả 398 lit dầu ăn. Nếu lấy bớt 50 lit ở thùng thứ nhất đổ sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16lít. Tính xem mỗi thùng lúc đầu chứa bao nhiêu lít dầu ăn? Bài số 4-Cho hình vuông ABCD có cạnh là 16 cm. Lấy điểm chính giữa của các cạnh rồi nối lại như hình vẽ . Ta được hình vuông thứ hai, rồi cứ tiếp tục làm như vậy… cho đến khi có hình vuông cạnh dàI 4 cm. a- Tính tổng số hình vuông? b- Tổng diện tích của các hình vuông đó là bao nhiêu xentimet vuông? A B. D. C. Biểu điểm: Bài1 :6 Điểm Bài2 :6 Điểm Bài3 :4 Điểm Bài4 :4 Điểm. Đề số 4 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 môn toán ( Thời gian 60 phút). Bài số 1- Không thực hiện phép tính, Hãy tìm X ( GiảI thích cách làm) a- 2087 + (X + 25 ) = 26 + 2087 b- X + 4321 + 2165 = 2155 + 4311 + 20 + 21 c- ( X + 2) x 1996 = 1996 x 3 d- 25 x X < 25 x 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài số 2-Tuổi bố gấp 3 lần tổng tổng tuổi của hai anh em. Biết tổng tuổi của bố và hai anh em là 60 tuổi và anh gấp đôI tuổi em. Tính tuổi của từng người. Bài số 3-Trung bình cộng của 3 số là 120. Nếu xoá đI 2 chữ số 0 của số thứ hai sẽ được một số bằng 1/60 của số thứ nhất. Số thứ hai gấp 5 lần số thứ ba . Tìm ba số ấy. Bài số 4-Hãy thêm vào bên phảI và bên tráI số 25, mỗi bên 1 chữ số để được số có 4 chữ số chia hết cho 15. Bài số 5-Cho hình chữ nhật ABCD . Người ta chia hình chữ nhật ấy thành hình vuông AMQD có chu vi bằng nửa chu vi của hình chữ nhật MNPQ . Hình chữ nhật MNPQ có chu vi bằng nửa chu vi của hình chữ nhật NBCP. Biết chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 48 m. Tìm kích thước của các hình AMQD, MNPQ, NBCP. A M N B. D. Q. P. C. Biểu điểm: Mỗi bài 4 điểm Đề số 5 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 môn toán ( Thời gian 60 phút). Bài 1: a, Tính nhanh và hợp lý: 1998 x 502 + 1999 x 498 b, Tìm chữ số a để cho: aaa + a a + a + a + a = 1000 Bài 2: Ba bạn Hà, Hương, Hằng có tất cả 27 quyển vở. Nếu Hà cho Hương 5 quyển vở, Hương cho Hằng 3 quyển vở, Hằng cho lại Hà 2 quyển vở thì số vở của ba bạn sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy quyển vở ? Bài 3: Trung bình cộng của 3 số là 30 . Tìm ba số đó biết 2/3 số thứ nhất bằng 1/3 số thứ hai và số thứ ba bằng 1/3 số thứ nhất..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật, nếu đổi chiều rộng thành 5m, chiều dài giữ nguyên thì diện tích giảm 600m2 , nhưng nếu đổi chiều rộng thành 7m, chiều dài giữ nguyên thì diện tích giảm 540m2. Tính chiều dài, chiều rộng và diện tích khu vườn ?. Biểu điểm: Mỗi bài 5 điểm. Đề số 6 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 môn toán ( Thời gian 60 phút). Bài 1: ( 4 điểm) Một trường học có 315 bạn nam và cứ 3 bạn là nam thì 2 bạn là nữ Trường còn có 15 thầy cô giáo và cứ 1 thầy giáo thì có 2 cô giáo. Hỏi trường ấy có bao nhiêu người là nam và có bao nhiêu người là nữ ? ( Tính cả thầy cô giáo và học sinh ). Bài 2: ( 4 điểm ) Tìm số tự nhiên biết rằng bỏ đi 2 chữ số cuối cùng của số ấy ta được số mới kém số cũ 2153 đơn vị. Bài 3: ( 4 điểm ) Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người biết tổng tuổi của mẹ và con là 36 tuổi. Bài 4: ( 4 điểm ) Tìm hai số chẵn có hai chữ số biết tích của chúng là 1 số có 3 chữ số giống nhau. Bài 5: ( 3 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Một hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 1/8 chiều rộng thì phải giảm chiều dài như thế nào để diện tích của nó không thay đổi. Bài 6: ( 1 điểm ) Tìm 4 số lẻ liên tiếp để tích của nó bằng 945.. Đề số 7 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 môn toán ( Thời gian 60 phút). 1, Có 3 chữ số 1,2,3. Tìm tổng tất cả các số khác nhau có 3 chữ số, mỗi số được viết đủ với 3 chữ số đã cho. ( 4 điểm ) 2, Tuổi của 4 người trong nhà cộng lại là 120. Tuổi bố gấp 5 tuổi em. Tuổi em bằng nửa tuổi anh. Tuổi mẹ gấp đôi tuổi anh. Hãy tính tuổi của từng người. ( 4 điểm ) 3, Điền chữ số thích hợp vào dấu * ? ( Có giải thích ) ( 4 điểm ) a, 4*3 b, 450 x x 2* **. *8* *** *****. 22** *** ***** A. B. E. D. C. G. 4, Hình chữ nhật ABCD được chia thành 1 hình vuông và một hình chữ nhật ( hình vẽ ). Biết chu vi hình chữ nhật AEGD bằng 90 cm, chu vi hình chữ nhật BEGCgấp 4 lần chu vi hình vuông ABCD. Tính chu vi hai hình nhỏ ? ( 4 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5, Trong một kho thực phẩm còn tồn một lượng nước chấm. Số nước chấm ấy đựng vào các can 5 lít thì vừa hết, nếu chứa vào các can 7 lít thì còn dư 3 lít và số can này so với số can 5 lít ít hơn 9 chiếc. Hỏi trong kho còn tồn bao nhiên lít nước chấm và số can 5 lít cần có để đựng hết số nước chấm ấy ? ( 4 điểm ). Đề số 8 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 môn Toán ( Thời gian 60 phút). 1, Cho dãy số 1,2,3,4,5,6,7,8, .......1991, 1992, 1993. Hỏi dãy đó có bao nhiêu chữ số ? 2, Khi nhân 1 số với 245, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4257. Tìm tích đúng của phép nhân đó ? 3, Có 40 quả vừa cam, vừa quýt, vừa bưởi. Só cam và số bưởi cộng lại thì bằng số quýt. Số cam và số quýt cộng lại thì bằng 4 lần số bưởi. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả ? 4, Tìm chu vi của một tứ giác, biết tổng lần lượt 3 cạnh liền nhau của tứ giác đó là 38 cm, 41cm, 46 cm, 43 cm. Độ dài cạnh lớn nhất và cạnh bé nhất của tứ giác sẽ là bao nhiêu ? 5,Một hình chữ nhật , nếu tăng chiều rộng để bằng chiều dài của nó thì diện tích tăng thêm 20 m2, còn khi giảm chiêuc dài cho bằng chiều rộng thì diện tích giảm 16 m2. Tính diện tích của hình chữ nhật.. Biểu điểm: Mỗi bài 4 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề số 9 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 môn Toán ( Thời gian 60 phút). 1- Tìm tất cả các số chẵn có 3 chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có 3 chữ số. (5đ) 2- An có 170 viên bi gồm 2 loại : bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy răng 1/9 số bi xanh bằng 1/8 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu bi xanh, bao nhiêu bi đỏ? (5đ) 3- Một người mua 3 cái bàn và 5 cái ghế với tổng số tiền là 1414000 đồng. Giá một cái bàn đắt hơn giá một cái ghế là 226000 đồng.Hỏi giá tiền một cái bàn và một các ghế là bao nhiêu? (4đ) 4- Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 3 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Tính chu vi hình chữ nhật biết diện tích của nó là 800 m2. (4đ) 5- Cho hình chữ nhật ABCD. Điểm E nằm chính giữa cạnh AB. Hãy vẽ hình chữ nhật AEGH sao cho diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ABCD (Gợi ý: kéo dài AD và xác định điểm H nằm ở vị trí nào) A E B. D. Đề số 10 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4 môn Toán. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ( Thời gian 60 phút). 1- Với 2 cái can 3lít và 7 lít làm thế nào để đong được 2 lít một cách nhanh nhất? 2- Tìm X : X= 31 – 30 + 29 – 28 + 27 - ……….. + 1 3- Năm nay chị tôi 16 tuổi, mẹ tôi 40 tuổi. Hỏi mấy năm nữa mẹ tôi gấp đôi tuổi chị? 4- Một số gồm 3 chữ số : 2, 3, 4, nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó . Nếu xoá đi một chữ só thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xoá và cho biét chữ số bị xoá ở trong số nào? 5- Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 45dm và giả chiều dài đi 55dm thì mảnh đất dó trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích mảnh đất đó? Biểu điểm: Mỗi bài 2đ. Bài kiểm tra học sinh giỏi môn toán lớp 5 ( Thời gian 90 phút). Bài 1- Tính nhanh (4đ) 1 4 9 16. 25. 36. 49. 64. 81.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10. 20. 30. 40. 50. 60. 70. 80. 90. Bài 2-Tìm giá trị của X trong dãy tính sau(4đ) (X +0, 2) + (X + 0,7) + (X + 1,2) +......+ (X + 4,2) + (X + 4,7)= 65,5 Bài 3-(6đ) Hai bến tầu cách nhau 30 km. Cứ 6 giờ sáng hàng ngày, Một tầu khởi hành từ A đến B Một tầu khởi hành từ B về A và chúng gặp nhau lúc 6 giờ 25 phút. Sáng nay tầu khởi hành từ B chậm 20 phút nên hai tầu gặp nhau lúc 6 giờ 35 phút. Tìm vận tốc của mỗi tầu. A Bài 4- (6đ) Cho tam giác ABC như hình vẽ bên. Biết D là điểm giữa của AB, E là điểm giữa của AC a) So sánh diện tích tam giác ADI D E và diẹn tích tam giác AEI. b) Hãy chứng tỏ P là điểm chính giữa I của BC B C P. Bài kiểm tra học sinh giỏi môn Toán lớp 4 ( Thời gian 60 phút). 6- Với 2 cái can 3lít và 7 lít làm thế nào để đong được 2 lít một cách nhanh nhất? 7- Tìm X : X= 31 – 30 + 29 – 28 + 27 - ……….. + 1 8- Năm nay chị tôi 16 tuổi, mẹ tôi 40 tuổi. Hỏi mấy năm nữa mẹ tôi gấp đôi tuổi chị?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 9- Một số gồm 3 chữ số : 2, 3, 4, nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó . Nếu xoá đi một chữ só thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xoá và cho biét chữ số bị xoá ở trong số nào? 10Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 45dm và giả chiều dài đi 55dm thì mảnh đất dó trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích mảnh đất đó? Biểu điểm: Mỗi bài 2đ. Bài kiểm tra học sinh giỏi môn Toán lớp 5 ( Thời gian 60 phút). 1- Cho phân số 7/8 Hãy viết phân số đã cho thành tổng của các phân số có tử số là 1 nhưng có các phân só khác nhau. 2- Cho 2 số thập phân: 23,35 và 7,93 Hãy tìm số X sao cho đem số lớn cộng với số X và đem số bé trừ di số X thì được hai số mới có tỷ số là 3 3- Có năm công nhân làm trong 3 ngày , mỗi ngày lamg 8 giờ làm được 24 sản phẩm . Hỏi 7 công nhân làm trong 4 ngày, mỗi ngày làm 10 giờ thì làm được bao nhiêu sản phẩm. Biết năng xuất của mỗi công nhân là như nhau. 4- Cho tam giác ABC có diện tích 217,5 cm2. ểTên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 8 cm . Trên canh BC lấy điểm E sao cho BE = 1/3 BC Tính cạnh AB. Biết diện tích tam giác BDE là 14,5 cm2. Bài kiểm tra học sinh giỏi môn Toán lớp 5 ( Thời gian 60 phút). 5- Cho phân số 7/8 Hãy viết phân số đã cho thành tổng của các phân số có tử số là 1 nhưng có các phân só khác nhau. 6- Cho 2 số thập phân: 23,35 và 7,93 Hãy tìm số X sao cho đem số lớn cộng với số X và đem số bé trừ di số X thì được hai số mới có tỷ số là 3 7- Có năm công nhân làm trong 3 ngày , mỗi ngày lamg 8 giờ làm được 24 sản phẩm . Hỏi 7 công nhân làm trong 4 ngày, mỗi ngày làm 10 giờ thì làm được bao nhiêu sản phẩm. Biết năng xuất của mỗi công nhân là như nhau. 8- Cho tam giác ABC có diện tích 217,5 cm2. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 8cm . Trên canh BC lấy điểm E sao cho BE = 1/3 BC Tính cạnh AB. Biết diện tích tam giác BDE là 14,5 cm2 Biểu điểm : Mỗi bài 4đ // ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 4 - CẤP HUYỆN (Số 1) MÔN TIẾNG VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> (Thời gian làm bài: 70 phút) Phần I: TRẮC NGHIỆM: Dưới đây là các câu hỏi và các ý trả lời A,B,C,D. Hãy chép ra giấy kiểm tra ý trả lời đúng: Câu 1: Từ nào viết sai chính tả? A. tranh giành B. co kéo C. ngốc ngếch D. ghê gớm Câu 2: Kết hợp nào không phải là một từ? A. nước uống B. bông hoa C. hoa quả D. ăn cơm Câu 3: Từ nào là từ ghép phân loại? A. bạn đường B. gắn bó C. anh em D. học hỏi Câu 4: Từ nào là danh từ? A. tươi đẹp B. vẻ đẹp C. đẹp đẽ D. xinh đẹp Câu 5: Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại? A. chăm chỉ B. siêng năng C. ngoan ngoãn D. chuyên cần Câu 6: Từ nào có nghĩa là “giữ cho còn, không để mất”? A. bảo quản B. bảo toàn C. bảo vệ D. bảo tồn Câu 7: Bộ phận trạng ngữ trong câu: "Bằng nghị lực phi thường, chú ve ráng hết sức rút nốt đôi cánh mềm ra khỏi xác ve" bổ sung ý nghĩa gì cho câu? A. Chỉ mục đích C . Chỉ phương tiện B. Chỉ nguyên nhân D. Chỉ trạng thái Câu 8: Dòng nào đã có thể thành câu? A. Mặt nước loang loáng C. Ngôi trường thân quen ấy B. Trên cánh đồng đã được gặt hái D. Những cô bé ngày xưa nay đã trở thành Câu 9: Tiếng "nhân" trong từ nào khác nghĩa tiếng "nhân" trong các từ còn lại? A. nhân tài B. nhân từ C. nhân loại D. nhân chứng Phần II: BÀI TẬP Câu 1: Cho câu văn sau: "Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái ngọt của mật ong già hạn. a) Chỉ ra các danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn trên. b) Em hãy cho biết câu văn trên là câu đơn hay câu ghép? Chép lại câu văn rồi gạch 1 gạch dưới bộ phận CN, gạch 2 gạch dưới bộ phận VN của chúng. Câu 2: Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép và từ láy: Mơ mộng, chậm chạp, giảng giải, học hành, nhỏ nhắn, phẳng lặng, dạy dỗ, nhỏ nhẹ. Câu 3: Hãy chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong mỗi câu văn sau: a) Mặt trời bẽn lẽn núp sau sườn núi, phong cảnh nhuốm những màu sắc đẹp lạ lùng. b) Mưa rả rích đêm ngày, mưa tối tăm mặt mũi, mưa thối đất thối cát. c) Xanh biêng biếc nước sông Hương, đỏ rực hai bên bờ màu hoa phượng vĩ. Câu 4: Hãy chọn 1 ý ở câu 3 rồi viết khoảng 3- 5 dòng để nói lên cái hay cái đẹp của câu văn thông qua việc sử dụng các biện pháp nghệ thuật tu từ của tác giả . Câu 5: Hãy chọn một loài cây mà em yêu thích và tả lại vẻ đẹp của loài cây đó. Trong bài viết có sử dụng các cụm từ sau: "Mỗi khi mùa xuân về…", "Mùa hè sang…", "Thu đến…", "Khi trời chuyển mình sang đông…" *Đáp án + Thang điểm: Phần I: 4,5 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm (1C, 2D, 3A, 4B, 5C, 6D, 7C, 8A, 9B) Phần II: 13,5 điểm Câu 1: a) (2đ) - 8 DT: sầu riêng, mùi thơm, mít, hương bưởi, cái béo, trứng gà, cái ngọt, mật ong..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - 2 ĐT: chín, quện. - 4 TT: thơm, béo, ngọt, già (hạn). - Tìm đúng 1- 2 từ : 1/4đ - Tìm đúng 3- 4 từ : 1/2đ - Tìm đúng 5- 6 từ : 3/4đ - Tìm đúng 7- 8 từ : 1đ - Tìm đúng 9- 10 từ : 1,25đ - Tìm đúng 11- 12 từ : 1,5đ - Tìm đúng 13- 14 từ : 2đ b) (1,5đ) "Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái ngọt của mật ong già hạn. -Trả lời đúng đây là câu đơn: 0,5đ - (1đ) Gạch đúng mỗi bộ phận được 0,5 đ Câu 2: (2đ): Tìm đúng mỗi từ được 1/4 đ - Từ ghép: Mơ mộng, giảng giải, học hành, nhỏ nhẹ, phẳng lặng, dạy dỗ. - Từ láy: chậm chạp, nhỏ nhắn. Câu 3: ( 1,5 đ) a) Biện pháp nghệ thuật nhân hóa. b) Biện pháp nghệ thuật điệp ngữ. c) Biện pháp nghệ thuật đảo ngữ. - Nêu đúng mỗi ý được 0,5 đ Câu 4: (1 đ) : Nêu được giá trị (vẻ đẹp) của câu văn thông qua việc sử dụng các nghệ thuật tu từ. (Tùy theo cách diễn đạt của HS để cho từ 0,5 đến 1điểm) VD: a) Nhờ cách sử dụng biện pháp nhân hóa, tác giả đã vẽ lên một bức tranh thiên nhiên buổi hoàng hôn không chỉ có vẻ đẹp thơ mộng, quyến rũ, mà còn rất sống động và đầy tâm trạng ... b) Bằng cách sử dụng điệp ngữ "mưa" với cường độ tăng dần, tác giả đã giúp cho người đọc cảm nhận được rõ nét nhất, sinh động nhất về một cơn mưa mạnh mẽ, dữ dằn và dai dẳng, tưởng như chưa bao giờ có một cơn mưa như thế... c) Biện pháp đảo ngữ đã giúp cho màu nước sông Hương đã xanh lại càng thêm xanh, màu đỏ rực rỡ của những chùm phượng vĩ đã đỏ lại càng thêm đỏ. Bằng cách sử dụng biện pháp đảo ngữ, tác giả đã lột tả hết vẻ đẹp của dòng sông Hương thơ mộng... Câu 5: (5,5đ)  Trình bày đúng 1 bài văn miêu tả cây cối, có đủ 3 phần MB, TB, KB, có sử dụng 4 cụm từ ở đề bài để tả thuần túy sự phát triển của một cái cây qua 4 mùa: 2,5 đ  Tả sinh động bằng cách sử dụng có hiệu quả các biện pháp tu từ khi viết văn: 1đ  Lời văn gọn, rõ, mạch lạc; chuyển câu, chuyển ý ăn khớp, nhịp nhàng: 1đ  Bài viết biết kết hợp hài hòa các yếu tố trên, giàu cảm xúc:1đ *Trình bày bài: (2 điểm) Tùy theo chữ viết của HS để cho điểm trình bày, theo mức sau: - Bài viết đạt từ 9 – 14 điểm: cho tối đa 1 điểm trình bày. - Bài viết đạt từ 15 – 18 điểm: cho tối đa 2 điểm trình bày. Trêng tiÓu häc Xu©n Vinh Hä tªn ngêi coi, chÊm thi. thi chän häc sinh giái líp 4 N¨m häc : 2011 – 2012 ( Thêi gian: ….. phót) Hä vµ tªn häc sinh: ……………………………………....………...Líp: ………………. 1.. Sè b¸o danh :. …………………… ………………... ……………………………………………... 2.. M«n:. TiÕng ViÖt.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1(2 điểm): Trong các từ sau, từ nào viết sai lỗi chính tả, hãy sửa lại cho đúng : Nhµ ngÌo, cêi ngÆt nghÏo, l÷ng l¬, ma rµo, nghe d¶ng, n¶y nì, rÝu rÝt, c©y xoµi.. Câu 2 (2 điểm): Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm trong các câu thơ sau: §øng trªn bê ao Tre nghiªng soi bãng MÆt hå gîn sãng Tre th¶ thuyÒn tr«i.. Câu 3 (2 điểm): Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn sau và viết lại cho đúng : “Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim từ xa nhìn lại cây gạo sừng sững nh một tháp đèn khổng lồ hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tơi hàng ngàn bóp nân lµ hµng ngµn ¸nh nÕn trong xanh.”. C©u 6 (4 ®iÓm) : H·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n (kho¶ng 7 - 10 dßng) vÒ mét ngêi lao động mà em biết?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> đáp án thi chọn học sinh giỏi lớp 4 – Môn: Tiếng việt N¨m häc: 2011 – 2012 Câu 1 (2 điểm, tìm và viết đúng mỗi từ cho 0,5 điểm) Nhµ nghÌo, löng l¬, nghe gi¶ng, n¶y në. Câu 2 (2 điểm, tìm đúng một từ cho 0,2 điểm) - Tõ chØ sù vËt: Bê ao, tre, bãng, mÆt hå, thuyÒn. - Từ chỉ hoạt động: Soi, gợn, thả, trôi. - Từ chỉ đặc điểm: Nghiêng. Câu 3 (2 điểm, Điền đúng mỗi dấu câu, viết hoa đúng quy định cho 0,4 điểm) “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững nh một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tơi. Hàng ngµn bóp nân lµ hµng ngµn ¸nh nÕn trong xanh.” C©u 4 (4 ®iÓm) Học sinh nêu đợc những nét cơ bản đáng yêu, đáng tôn trọng, đáng khâm phục của ngời lao động trí óc và nói đợc mơ ớc của em với ngời đó. - Giới thiệu đợc ngời đó là ai, làm nghề gì, ở đâu? - Ngời đó có gì đáng quý, đáng tôn trọng trong cuộc sống cũng nh trong công việc? - Tình cảm của em đối với ngời đó?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> đề thi chọn học sinh giỏi - lớp 4 – năm học 2010 - 2011 (Thêi gian lµm bµi 60 phót) Hä vµ tªn häc sinh :……………………………………………Líp : ….. I.phÇn tr¾c nghiÖm. M«n tiÕng viÖt 1.Theo em tác giả viết bài thơ” Gà Trống và Cáo” (Tiếng Việt 4 tập I, trang 50) nhằm mục đích g×? A. KÓ chuyÖn C¸o gian ngoan m¾c mu Gµ Trèng . B. Kể chuyện Gà Trống đã làm Cáo sợ mất vía . C. Khuyên ngời ta đừng vội tin những lời ngọt ngào . 2. Trong các câu sau câu nào không phải là câu hỏi và không đợc dùng dấu chấm hỏi : A. Ai dạy bạn làm đèn ông sao đấy ? B. Thö xem ai khÐo tay h¬n nµo ? C. B¹n cã thÝch ch¬i diÒu kh«ng ? 3. C©u :” Chó cã thÓ xem gióp t«i mÊy giê cã xe ®i Hµ TÜnh kh«ng ? A. dùng để hỏi B. dùng để khẳng định nghÞ. C. dùng để yêu cầu đề. 4.Tõ ”l¹c quan” trong c©u:Anh Êy sèng rÊt l¹c quan. §îc dïng víi nghÜa nµo ? A. Luôn tin tởng ở tơng lai tốt đẹp B. Có triển vọng tốt đẹp C. Cã hy väng vµo cuéc sèng 5. Trạng ngữ của câu” Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng cho học sinh, các trờng đã tổ chức nhiều hoạt động thiết thực”. Thuộc loại : A. Tr¹ng ng÷ chØ n¬i chèn B. Tr¹ng ng÷ chØ thêi gian C. Trạng ngữ chỉ mục đích D. Tr¹ng ng÷ chØ ph¬ng tiÖn 1. Tõ thÝch hîp nhÊt ®iÒn vµo chç … trong c©u: NguyÔn Ngäc KÝ lµ mét thiÕu niªn giµu…… A. nghÞ lùc B. quyÕt t©m C. ý chÝ D. quyÕt chÝ M«n to¸n 1.Trung b×nh céng cña hai sè b»ng 9. BiÕt mét trong hai sè b»ng 12. VËy sè cßn l¹i lµ : A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 2.Lan sinh n¨m ®Çu tiªn cña thÓ kØ 21. VËy n¨m nay sè tuæi cña Lan lµ : A. 7 tuæi B. 6 tuæi C. 9 tuæi 3. §Ó sè 33 A. 2. D. 8 tuæi. chia hÕt cho 3 vµ cho 2 cho 5 th× ch÷ sè thÝch hîp cÇn ®iÒn vµo « trèng lµ : B. 4 C. 5 D.0. 4.Líp 4A cã 13 häc sinh nam vµ 18 häc sinh n÷ .VËy tû sè cña häc sinh nam vµ sè häc sinh n÷ lµ 13 18 A. B. C. 31 13 13 18 5. Ph©n sè. 5 9. b»ng ph©n sè nµo díi ®©y ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. D.. 15 18 20 27. B.. 15 27. C.. 25 27. 6. Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy 5 dm, chiều cao 60 cm là : A. 3000 cm2 B. 30 dm C. 3000 m dm2. D. 300. II. phÇn tù luËn. M«n tiÕng viÖt 1.Ghi l¹i lêi nãi cña emcho phï hîp víi c¸c t×nh huèng sau : a) Em muốn xin tiền mẹ để mua quà tặng sinh nhật cho bạn …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……….. b) Em gäi ®iÖn tho¹i cho b¹n, gÆp ngêi ë bªn d©y ®Çu kia lµ bè cña b¹n. Em sÏ nãi nh thÕ nµo? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………… 2. Cho c¸c c©u sau: - Nh÷ng l¸ ng« réng dµi , tæ m¹nh mÏ, nán nµ. -B·i ng« quª em ngµy cµng xanh tèt. -Thế mà chỉ ít lâu sau, ngô đã thành cây rung rung trớc gió và nắng . -Míi ngµy nµo nh÷ng c©y ng« cßn lÊm tÊm nh m¹ non a) Em h·y s¾p xÕp vµ chÐp l¹i thø tù c¸c c©u trªn thµnh mét ®o¹n v¨n …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………….. b) Nội dung của đoạn văn đó là : …………………………………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………………………………… ……. M«n to¸n Bµi 1. a). T×m X: X+ 4256 = 5675 – 27 …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… b) Viết số tự nhiên bé nhất , biết số đó chỉ có 3 chữ số chẵn khác nhau …………………………………………………………………………:…………………………….. …………………………………………………………………………:……………………………... §Ò thi chän HSG Líp 4- n¨m häc 2011-2012 M«n to¸n ( §Ò sè 1 ) Bµi 1:TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau b»ng c¸ch hîp lÝ: a) ( 532 x 7 - 266 x 14 ) x ( 532 x 7 + 266 ) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b) 2001 x 673 + 2002 x 327 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ Bµi 2: Tuæi con b»ng bao nhiªu th¸ng th× tuæi bè b»ng bÊy nhiªu n¨m. BiÕt tæng sè tuæi cña bè vµ con lµ 39 tuæi. TÝnh tuæi cña bè vµ con. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 3: Tìm 5 số có trung bình cộng bằng 155, biết số sau gấp đôi số liền trớc. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 4: Có 30 cái bánh đựng ở hai túi. Nếu chuyển 7 cái bánh ở túi thứ nhất sang túi thứ hai thì lúc đó túi thứ hai nhiều hơn túi thứ nhất 6 cái bánh. Hãy tìm số bánh đựng ở hai tói lóc ban ®Çu. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 5: Ba nãi víi Bèn: n¨m nay em t«i 6 tuæi, mÑ t«i 32 tuæi. Kh«ng biÕt mÊy n¨m n÷a thì lúc đó tuổi em tôi bằng tuổi mẹ tôi? Là học sinh giỏi toán, em hãy tính hộ hai bạn. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. §Ò thi chän HSG Líp 4- n¨m häc 2011-2012 M«n to¸n ( §Ò sè 2 ) Bµi 1:TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau b»ng c¸ch hîp lÝ: a) 4823 + 1560 + 5177 + 8440 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b) 15 + 25 + 35 + ... + 85 + 95 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 2: Cho một số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 9. Nếu xoá chữ số 9 đi thì đợc số mới mà tổng số mới và số tự nhiên đó là 34362. Tìm số tự nhiên đã cho. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 3: Hiệu hai số là 510. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ, ta đợc hiệu mới là 6228. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 4: Mét líp häc nÕu xÕp mçi bµn 4 b¹n th× cã mét b¹n cha cã chç ngåi, nÕu xÕp mçi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu bàn? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ............................................................................................................................................. Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu chiều dài đợc kéo thêm 15m và chiều rộng đợc kéo thêm 105m thì đợc một hình vuông. Tính chiều dài và chiều réng h×nh ch÷ nhËt. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 6: Cã 40 qu¶ võa cam, võa quýt, võa bëi. Sè cam vµ sè bëi céng l¹i th× b»ng sè quýt. Sè cam vµ sè quýt céng l¹i th× b»ng 4 lÇn sè bëi. Hái mçi lo¹i cã bao nhiªu qu¶? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. §Ò thi chän HSG Líp 4- n¨m häc 2010-2011 M«n to¸n ( §Ò sè 3 ) Bµi 1:TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau : a) ( 75 x 224 x 10 ) : 25 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b) 328 x 17 x ( 1859 - 326 ) x ( 49 x 24 - 98 x 12 ) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 2: T×m gi¸ trÞ cña a trong d·y tÝnh sau: ( a + 1 ) + ( a + 5 ) + ( a + 9 ) + ( a + 13 ) + .......+ ( a + 29 ) = 152 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 3: Một quầy bán hoa quả, buổi sáng bán đợc số cam. Buổi chiều bán đợc số cam cßn l¹i th× cßn 25 kg. Hái lóc ®Çu quÇy hµng cã bao nhiªu kg cam? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 4: Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã chu vi 204m. Ngêi ta chia h×nh ch÷ nhËt thµnh hai h×nh, mét h×nh vu«ng vµ mét h×nh ch÷ nhËt nh h×nh vÏ. BiÕt tæng chu vi hai h×nh míi t¹o thµnh lín h¬n chu vi h×nh ch÷ nhËt ban ®Çu la 92 cm. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD ? ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 5: An vµ B×nh cã mét sè tiÒn. BiÕt sè tiÒn cña B×nh b»ng sè tiÒn cña An vµ nÕu BÝnh có thêm 200 đồng, An có thêm 1600 đồng thì lúc đó số tiền của An sẽ gấp 3 lần số tiền cña B×nh. T×m sè tiÒn lóc ®Çu cña mçi ngêi. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 6: An mua 3 lọ mực xanh và 2 lọ mực tím hết tất cả 13500 đồng. Bình mua 5 lọ mực xanh và 4 lọ mực tím nh thế hết tất cả 24500 đồng. Tính giá tiền mua một lọ mực mỗi lo¹i. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. §Ò thi chän HSG Líp 4- n¨m häc 2010-2011 M«n to¸n ( §Ò sè 4 ) Bµi 1:TÝnh tæng cña 20 sè lÎ liªn tiÕp kÓ tõ sè 1 trë ®i. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 2: Tích của hai số tự nhiên là 65. Nếu một số tăng thêm 30 đơn vị và số kia giữ nguyªn th× tÝch míi lµ 215. T×m hai sè tù nhiªn ban ®Çu. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bµi 3: Cho h×nh vu«ng ABCD. KÐo dµi c¹nh AB (vÒ phÝa B) 2cm, kÐo dµi c¹nh AD ( vÒ phía D ) 3cm, ta đợc một hình chữ nhật có chu vi 30cm. Tính cạnh hình vuông ABCD. B A ................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... D C ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 4: HiÖn nay mÑ 38 tuæi, con trai 11 tuæi, con g¸i 5 tuæi. MÊy n¨m sau th× tuæi cña mÑ bằng tổng số tuổi của hai con? Khi đó tuổi của mẹ và các con là bao nhiêu? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 5: Một ngời đi chợ tết mua đợc một con cá, có ngời hỏi con cá nặng bao nhiêu? Ngời đó trả lời: Phần đuôi nặng 160g, phần mình bằng phần đầu cộng với phần đuôi, phần ®Çu b»ng nöa phÇn m×nh céng víi phÇn ®u«i. Em h·y tÝnh xem con c¸ nÆng bao nhiªu? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2010-2011 M«n to¸n ( §Ò sè 5 ) Bµi 1: TÝnh. a) 1 + 2 + 3 + . . . + 96 + 97 + 98 + 99 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b) ( 1000 - 100 + 99 - 90 + 15 ) x ( 16 - 2 x 8 ) ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ............................................................................................................................................. Bµi 2: MÑ sinh An lóc mÑ 24 tuæi. §Õn n¨m 2011, tÝnh ra tæng sè tuæi cña An vµ mÑ lµ 46 tuæi. Hái An sinh vµo n¨m nµo? MÑ An sinh vµo n¨m nµo? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 3: Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào phía trớc số đó thì ta đợc số mới bằng 17 lần số phải tìm. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 4: Cho tam gi¸c ABC cã chu vi b»ng 48cm. LÊy 1 ®iÓm D trªn c¹nh BC,nèi D víi đỉnh A đợc hai tam giác ABD và ACD. Chu vi tam giác ABD bằng 24cm,chu vi tam giác ADC bằng 40cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng AD. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 5: Biết tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp bằng 95. Hãy tìm 5 số đó. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 2: Khi nhân một số với 29, một bạn học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nh trong phép cộng nên đợc kết quả là 385. Hãy tìm kết quả đúng của phép tính đó. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2011-2012 M«n to¸n ( §Ò sè 6 ) Bµi 1: TÝnh nhanh: a) 427 + 368 + 573 + 632 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b) 27 6 + 24 12 + 50 3 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 2: Biết tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp bằng 95. Hãy tìm 5 số đó. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 3: Hïng vµ Dòng cã tÊt c¶ 99 viªn bi. NÕu Hïng cho Dòng 8 viªn bi th× Dòng nhiÒu h¬n Hïng 3 viªn bi. Hái mçi b¹n cã bao nhiªu viªn bi ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 4: Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào phía trớc số đó thì ta đợc số mới bằng 17 lần số phải tìm. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 5: Hùng mua 2 quyển sách và 3 quyển vở hết 12600 đồng. Một quyển sách đắt hơn một quyển vở 3300 đồng. Tính giá tiền mua một quyển mỗi loại. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 6: Tìm một số, biết rằng nếu tăng số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần đợc bao nhiêu cộng với 49 thì đợc kết quả là 153. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2011-2012 M«n to¸n ( §Ò sè 7 ) Bµi 1: TÝnh nhanh: a) 327 46 + 42 327 + 327 12 b) 216 87 + 217 13 ......................................................................................................................................... .... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 2: Tìm hai số có tích bằng 5670, biết rằng nếu tăng một số lên 3 đơn vị và giữ nguyên số kia thì đợc tích mới là 6048. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 3: Mét líp häc, nÕu xÕp 3 em häc sinh ngåi mét bé bµn ghÕ th× cßn thõa 4 em. NÕu xÕp 5 em häc sinh ngåi mét bé bµn ghÕ th× thõa 4 bé bµn ghÕ. Hái líp häc cã bao nhiªu bé bµn ghÕ? Bao nhiªu hä sinh? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 4: Cho d·y sè 1, 2, 3, ……., 1997, 1998, 1999. Hái d·y sè trªn cã bao nhiªu ch÷ sè? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 5: Bác Ba mua 5 bóng đèn và 12 mét dây hết 28400 đồng. Bác T mua 6 bóng đèn và 6 mét dây cùng loại hết 24000 đồng. Hỏi một bóng đèn giá bao nhiêu tiền ? Một mét dây gi¸ bao nhiªu tiÒn ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bµi 6: Hai sè cã hiÖu b»ng 133. NÕu lÊy sè bÞ trõ céng víi sè trõ råi céng víi hiÖu cña chúng thì đợc 432. Tìm hai số đó. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×