Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.17 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÁO GIẢNG TUẦN 10. Thứ, ngày. TT. Môn học. 1. SHĐT. 10. Tiết 10. Thứ hai. 3. TĐ. 19. Ôn tập (T1).. 22/ 10. 4. T. 46. Luyện tập chung. 1. LT-C. 19. Ôn tập (T4). Thứ ba. 2. T. 47. kiểm định kỳ(GKI ). 23 / 10. 3. CT. 10. Kiểm tra. 4. KC. 10. Ôn tập. 5. KH. 19. Phòng tránh tai nạn giao thông đường.... Thứ tư. 1. TĐ. 20. Ôn tập (T5 ). 24 / 10. 2. TLV. 19. Ôn tập (T3). 3. T. 48. Cộng hai số thập phân. 1. LT&C. 4. T. 49. Luyện tập. 2. TLV. 20. Kiểm tra. Thứ sáu. 3. T. 50. Tổng nhiều số thập phân. 26 / 10. 4. KH. 20. Ôn tập con người và sức khỏe. GDNG,SH. 10. Giáo dục ý thức học tập chuẩn bị thi giữa HKI.. Thứ năm. PPCT. 20. Tên bài. Ôn tập (T6). 25 / 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Tập đọc ÔN TẬP .Tiết1 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc dã học, biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, hiểu nội dung chính. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học từ tuần 1 đến tuần 9 SGK. 2. Kĩ năng: Đọc đúng tốc độ, hoàn thiện bảng thông kê. 3. Thái độ: GD ý thức chuẩn bị bài ôn lại kiến thức đã học. II. Chuẩn bị: -Sưu tầm tranh về nạn phân biệt biệt chủng tộc. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc lại bài học thuộc lòng -Học sinh đọc bµi. Học sinh trả lời. - Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: - Ôn tập Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên, trau dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm thụ văn học *Bài 1: Ôn luyện tập tập đọc và học thuộc lòng -Từng học sinh lên bảng bốc thăm chọn bài -Từng học sinh lên bốc thăm và đọc bài -Học sinh đọc một đoạn trong SGK theo chỉ định của giáo viên ghi trong phiếu -Giáo viên đặt câu hỏi theo đoạn bài vừa -HS trả lời câu hỏi đọc Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 2: Lập bảng thống kê các bài thơ đã học -Học sinh ghi lại những chi tiết mà nhóm trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 -Phát giấy cho häc sinh ghi theo cột thống thích nhất trong mỗi bài văn – Đại diện nhóm trình bày kết quả. kê. - Giáo viên yêu cầu nhóm dán kết quả -Học sinh đọc nối tiếp nhau nói chi tiết mà em thích.– 1, 2 học sinh nhìn bảng phụ đọc lên bảng lớp. kết quả. -Giáo viên nhận xét bổ sung. .• Giáo viên chốt. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh được -Tổ chức thảo luận cách đọc đối với bài miêu tả trong bài miêu tả.. -Đại diện nhóm trình bày có minh họa cách • Thi đọc diễn cảm. đọc diễn cảm. -Các nhóm khác nhận xét. • Giáo viên nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố. -Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2 -Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm (thuộc lòng)..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> dãy) – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn -Cả lớp nhận xét. cảm một đoạn mình thất nhất. Học sinh hai dãy đọc vµ theo dâi lẫn nhau. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: -Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. -Chuẩn bị: “Ôn tập)”. -Nhận xét tiết học Tiết 46 : TOÁN Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thứ: - Chuyển phân số thập phân thành STP. - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau . - Giải bài toán có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh cách tính nhanh, chính xác. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập, III. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: -Học sinh lần lượt sửa bài 4/ 49 -Học sinh sửa bài. -Giáo viên nhận xét và cho điểm. -Lớp nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh chuyển phân số thập phân thành STP và - HS đọc yêu cầu bài tập 1. cách đổi số đo độ dài dưới dạng STP - 2 Học sinh làm bài và nêu kết quả 127 65 Bài 1: - HS đọc đề bài và thực hiện. a) 10 =12,7 ; b) 100 = 0, 65 -Giáo viên nhận xét. Bài 2: -Giáo viên nhận xét.. 2005 8 c) 1000 =2,005 ; d) 1000 = 0, 008. -Lớp nhận xét. -HS đọc bài và nêu miệng kết quả. * 11,02km = (b) 11,020km = (c) 11km 20m = (d) 11 020m. - HS nêu cách làm. - HS đọc yêu cầu bài tập 1.. . Bài 3: - HS đọc đề bài và thực hiện. - 2 Học sinh làm bài và nêu kết quả. Hoạt động3: Hướng dẫn học sinh luyện * a) 4m 85cm = 4,85 m;b) 72ha = 0,72 giải toán. km2 - Học sinh đọc đề. Bài 4: Cho học sinh đọc yêu cầu của bài và giải bài *-Xác định dạng toán có liên quan đến Giáo viên nhận xét “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số” - HS giải bài toán, nhận xét. Giải 55 Số tiền mua một hộp đồ dung là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. 5-Tổng kết - dặn dò: - Dặn dò: Học sinh làm bài 4 / 49 - Chuẩn bị: “Kiểm tra” Nhận xét tiết học. 180 000 : 12 = 15 000 (đồng) Số tiền mua 36 hộp đồ dung là: 15 000 x 36 = 540 000 (đồng) Đáp số: 540 000 đồng. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu ÔN TẬP (T4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học. - Tìm được từ đòng nghĩa, từ trái nghĩa theo yêu cầu của bài tập. 2. Kĩ năng: - Rèn học sinh biết cách tìm từ chính xác với nội dung. 3. Thái độ: - GD ý thức xử dụng từ trong giao tiếp. II. Chuẩn bị: + GV: Một số đoạn văn hay. + HS: VBT. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài 3a. - Giáo viên chấm điểm vở. - Cả lớp nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Yêu cầu HS thảo luận Hoạt động nhóm. nhóm - Cho HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn hS làm bài tập. - HS thảo luận tìm danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ theo từng chủ điểm. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - GV nhận xét, kết luận. - Các nhóm theo dõi, nhận xét. Hoạt động 2: ễn tập về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa. - - HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn HS tìm từ đòng nghĩa và - - HS thảo luận nhóm đôi tìm từ. trái nghĩa. - - HS trình bày kết quả - - HS nhận xét. - GV nhận xét , chốt lại. Hoạt động 3: Củng cố. - Từ đồng nghĩa là gì? - Từ trái nghĩa là gì? - HS trả lời. 4. Tổng kết - dặn dò: - GV nhận xét. - Làm hoàn chỉnh yêu cầu 3. - Chuẩn bị: “Kiểm tra”. - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI. CHÍNH TẢ ÔN TẬP (T2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc dã học, biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, hiểu nội dung chính. - Nghe và viết đúng chính tả bài “Nổi niềm giữ nước giữ rừng”. 2. Kĩ năng: - Biết ghi chép trong sổ tay chính tả những từ ngữ trong bài chính tả chứa những tiếng các em viết nhầm: tr/ ch, n/ ng, t/ c hoặc thanh điệu. Trình bày đúng sạch. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: + GV: SGK, bảng phụ. + HS: Vở, sổ tay chính tả. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểmtra bài cũ: - Giáo viên kiểm tra sổ tay chính tả. 3. Bài mới: Hoạt động 1: KiĨm tra đọc và học thuộc lòng. Hoạt động cá nhân, lớp. -GV kiĨm tra khoảng 1| 4 số em trong -Học sinh thực hiƯn kiĨm tra đọc líp. - GV nhËn xÐt viƯc häc bµi cđa c¸c em. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe – viết. -Giáo viên cho học sinh đọc một lần bài thơ. -Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”. -Nêu tên các con sông cần phải viết hoa và đọc thành tiếng trôi chảy 2 câu dài trong bài.. - -Học sinh đọc thầm toàn bài. -Sông Hồng, sông Đà -Học sinh đọc 2 câu dài trong bài “Ngồi trong lòng… trắng bọt”, “Mỗi năm lũ - -Nêu ND bài? to”… giữ rừng”. -Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác giả về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống bình yên -Giáo viên đọc cho học sinh viết. trên trái đất. - Giáo viên chấm một số vở. Nhận xét - Học sinh viết. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh lập sổ tay chính tả. - Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi. -Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách đánh Hoạt động cá nhân. dấu thanh trong các tiếng có ươ/ ưa. -Giáo viên nhận xét và lưu ý học sinh cách viết đúng chính tả. -Học sinh chép vào sổ tay những từ ngữ em.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> hay nhầm lẫn. + Lẫn âm cuối. Đuôi én. Chén bát – chú bác. + Lẫn âm ư – â. Ngân dài. Hoạt động 4: Củng cố. Ngưng lại – ngừng lại. Tưng bừng – bần cùng. -Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết. + Lẫn âm điệu. - Giáo viên nhận xét. Bột gỗ – gây go 5. Tổng kết - dặn dò: - Chép thêm vào sổ tay các từ ngữ đã viết sai - Học sinh đọc các từ đã ghi vào sổ tay chính tả. ở các bài trước. -. Nhận xét tiết học.. -. -Học sinh đọc.. KỂ CHUYỆN KIỂM TRA. Tiết 19 : KHOA HỌC Bài: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I. Mục tiêu: 1. Kiếnthứ: - Học sinh nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi yham gia giao thông đường bộ. 2. Kĩ năng: - Học sinh có kỹ năngthực hiện một số biện pháp để đảm bảo an toàn giao thông. 3. Thái độ: - Giaó dục học sinh ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông. II. Chuẩn bị: - GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông -Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 . - HSø: SGK, sưu tầm các thông tin về an toàn giao thông. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Phòng tránh bị xâm hại. - Học sinh trả lời + mời bạn nhận - Giáo viên chọn học sinh trả lời. xét. • Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân? • Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm - Học sinh trả lời + mời bạn nhận hại? xét. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> “Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ” Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. * Bước 1: Làm việc theo cặp. Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2 , 3, 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm của người tham gia giao thông trong từng ý? hình. * Bước 2: Làm việc cả lớp.. Hoạt động nhóm, cả lớp. - Học sinh hỏi và trả lời nhau theo gợi • Chỉ ra vi phạm của người tham gia giao thông? • Tại sao có vi phạm đó? • Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia giao thông? -Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn trong nhóm khác trả lời.. Giáo viên chốt: Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông là do lỗi tại người tham gia giao thông không chấp hành đúng Luật Giao thông đường bộ (vỉa hè bị lấn chiếm, đi không đúng phần đường quy định, xe chở hàng cồng kềnh…). Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. * Bước 1: Làm việc theo cặp. -Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau cùng Hoạt động lớp, cá nhân. quan sát các hình 3, 4, 5 trang 37 SGK và phát hiện những việc cầm làm đối với -HS làm việc theo cặp người tham gia giao thông được thể hiện -2 HS ngồi cặp cùng quan sát H 5, 6 , 7 Tr 41 SGK qua hình. -H 5 : Thể hiện việc HS được học về Luật Giao thông đường bộ -H 6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường bên phải và có đội mũ bảo hiểm * Bước 2: Làm việc cả lớp. -Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện -H 7: Những người đi xe máy đi đúng phần đường quy định pháp an toàn giao thông. Giáo viên chốt. - Một số HS trình bày kết quả thảo luận Hoạt động 4: Củng cố -Thi đua (2 dãy) Trưng bày tranh ảnh tài liệu sưu tầm và thuyết trình về tình hình - HS trưng bày tranh ảnh tài liệu sưu tầm. giao thông hiện nay. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 4. Tổng kết - dặn dò: - Xem lại bài + học ghi nhớ. -Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe. - Nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 TẬP ĐỌC ÔN TẬP (T5) I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Kiến thức: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc dã học, biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, hiểu nội dung chính. - Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch “Lòng dân”; thể hiện đúng tính cách nhân vật. 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả trong bài. 3. Thái độ: - Tự hào về người dân VN giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: + GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn. - Học sinh đọc từng đoạn. - Giáo viên nhận xét cho điểm. - Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời 3. Bài mới: Hoạt động cá nhân. Hoạt động 1: - HS bốc thăm đọc bài. - Kiểm trađọc (như tiết 1). Hoạt động 2 * Bài 2 - HS đọc thầm vở kịch “Lòng dân” thảo -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm vở kịch luận nêu tính cách của nhân vật. “Lòng dân” Nhân vật Tính cách Dì Năm Bình tĩnh, nhanh trí, khôn • khéo, dũng cảm bảo vệ cán bộ. Giáo viên chốt. An Thông minh, nhanh trí , biết làm cho kẻ địch không nghi • Giáo viên nhận xét. ngờ Chú cán bộ Bình tĩnh, tin tưởng vào dì Năm và An Lính Hống hách Cai Xảo quyệt, vòi vĩnh - HS chọn một trong hai đoạn vở kịch để Hoạt động 3: Củng cố. diễn. -Thi đua: Diễn kịchtheo nhóm. - Cả lớp nhận xét nhóm diễn kịch giỏi nhất, diễn viên giỏi nhất. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: - Học bài. -Chuẩn bị: “Chuyện một khu vườn nhỏ”. - Nhận xét tiết học. Tập làm văn ÔN TẬP (T3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc dã học, biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, hiểu nội dung chính..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học. 2. Kĩ năng: - Củng cố kiến thức về văn miêu tả. 3. Thái độ: - GD tình yêu quê hương đất nước. BVMT II. Chuẩn bị: + GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. + HS: VBT. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: “Đại từ” • Học sinh sửa bài 1, 2, 3 -HS lªn b¶ng lµm bµi. -HS kh¸c nhËn xÐt • Giáo viên nhận xétù 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Hôm nay các em ôn tập và ghi lại những chi tiết mà mình thích trong - HS theo dõi. các bài tập đọc đã học. Hoạt động cá nhân, lớp. Hoạt động 1: KiĨm tra đọc và HTL. -GV kiĨm tra khoảng 1| 4 số em trong -Học sinh thực hiƯn kiĨm tra đọc líp. - GV nhËn xÐt viƯc häc bµi cđa c¸c em. - Học sinh 1 học sinh đọc nội dung bài 2. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS đọc 4 bài -Mõi em chọn một bài văn, ghi lại chi tiết v¨n vµ ghi l¹i ý mµ em thÝch. m×nh thÝch nhÊt trong bµi. - HS nèi tiÕp nhau nãi chi tiÕt m×nh thÝch + Quang cảnh làng mạc ngày mùa. trong mçi ®o¹n v¨n. + Kì diệu rừng xanh. - C¶ líp nhËn xÐt, khen ngỵi nh÷ng HS t×m + Đất Cà Mau ®ỵc chi tiÕt hay. +Mét chuyªn gia m¸y xc. - GV nhËn xÐt khen ngỵi. Hoạt động 3: Củng cố. GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ dỈn häc sinh: - Ôn lại từ ngữ đã học trong các chđ điĨm đĨ chuÈn bÞ cho tiÕt 4. Viết 1 đoạn văn mà em chọn dựa vào dàn ý. • Giáo viên chốt lại. Yêu cầu HS viết cả bài dựa vào dàn ý vừa lập. 4. Tổng kết - dặn dò: - Hoàn chỉnh bảng bài tập 2 vào vởû. - Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 6”. - Nhận xét tiết học. -. - HS theo dõi.. TOÁN CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. - Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng hai số thập phân. 3. Thái độ: - GD ý thức cẩn thận, sáng tạo..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập, III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - - Học sinh sửa bài tập về nhà. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. -Lớp nhận xét. 3. Bài mới: Cộng hai số thập phân Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. • Giáo viên nêu bài toán dưới dạng ví dụ (SGK)ï. -Học sinh thực hiện. - HD HS đổi về đơn vị đo cm rồi thực hiện. 1,84 m = + 184 cm 2,45 m = 245 cm 429 cm - GV HD học sinh thực hiện cộng phép cộng = 4,29 m hai số thập phân. - Giáo viên theo dõi nêu những trường - Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ đó ne nªu c¸ch cộng hai số thập phân. hợhỵp xếp sai vị trí số thập phân và 1,84 những trttrêng hợp xếp đúng. + 2,45 3,26 - Học sinh nhận xét cách xếp đúng. - Giáo viên nhận xét. - Học sinh nêu cách cộng. - Lớp nhận xét. • Giáo viên giới thiệu ví dụ 2. - -Học sinh làm bài. - Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét. - Học sinh sửa bài – Nêu từng bước làm. - Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ. - Học sinh rút ra ghi nhớ. - Đại diện trình bày. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành - Lớp nhận xét. phép cộng hai số thập phân, biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. * Bài 1: Tính: - Cho 2 học sinh lên bảng làn, cả lớp làm vở. - GV theo dâi nhËn xÐt. * Bài 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh: a) 7,8 + 9,6 b) 34,82 + 9,75 - Giáo viên nhận xét.. - 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở. a) + 58,2 b)+ 19,36 24,3 4,08 82,5 23,44 - Cả lớp làm vào vở bài tập, đối chiếu vở đĨ kiĨm tra. - HS nhận xét, nêu cách đặt tính. - HS nêu cách đặt tính . - -Học sinh làm bài. a) + 7,8 b)+ 34,82.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Bài 3: -Yêu cầu HS đọc kĩ đỊ bài.. 9,6 9,75 17,4 44,57 - Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét.. - Học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài. - Học sinh sửa bài. Tiến cân nặng sè ki- l« -gam lµ: --- - GV nhËn xÐt. Gi. Hoạt động 3: Củng cố 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg ) - Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập Đáp số: 37,4 kg phân. - Lớp nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: - Dặn dò: Làm bài nhà. - HS nhắc lại cách cộng hai số thập phân. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Luyện từ & câu ÔN TẬP (T6) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ đẻ tìm và đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. 3. Thái độ: GD ý thức khi sử dụng ngữ trong giao tiếp. II. Chuẩn bị: + GV: Từ điển + HS: Từ điển. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh sửa bài tập 2. - Học sinh sửa bài. - Học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét – cho điểm. 3. Bài mới: “Ôn tập”. Hoạt động nhóm đôi, lớp. Hoạt động 1: Hướng dẫn cho học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa). * Bài 1: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm -1 học sinh đọc yêu cầu bài 1. đôi làm bài. -Học sinh lần lượt lập bảng ghi c¸c tõ cÇn thay : + bª -bng + b¶o -mêi + vß-xoa + thùc hµnh - lµm • Giáo viên chốt lại. – Nêu nghĩa của mỗi từ để củng cố kiến + Từ đồng nghĩa.Từ đồng âm. thức cần ôn..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Từ nhiều nghĩa. + Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. * Bài 2: -GV dán phiếu.. Giáo viên chốt lại. * Bài 3: -GV nhắc HS : mỗi em có thể đặt 2 câu ,mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm -Giáo viên chốt lại: Ôn tập từ đồng âm Hoạt động 2: Hướng dẫn cho học sinh biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. * Bài 4: - Giáo viên gỵi ý: Từ nhiều nghĩa + Tổ chức thi đua giữa các dãy. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”. - Nhận xét tiết học.. - Cả lớp nhận xét và bổ sung vào. - Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Hs th¸o luËn trong nhóm, đại diƯn 2 nhóm lên điỊn vào phiÕu -Học sinh đọc kết quả làm bài. No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp - Cả lớp nhận xét. - Học sinh đọc yêu cầu bài 3. - Học sinh làm bài. - + quyển truyện này giá bao nhiêu tiền? + Trên giá sách của Lan có nhiều truyện hay. - Học sinh nêu kết quả làm bài.. - Học sinh đọc yêu cầu bài 4. a) Bố em khônh bao giờ đánh con. b) Lan đánh đàn rất hay. c) Mẹ đánh xoong, nôi rất sạch. - Học sinh làm bài và nêu kết quả - Cả lớp nhận xét.. TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cộng các số thập phân. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân và giải các bài toán có nội dung hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn học sinh đặt tính chính xác, thực hành cộng nhanh. Nắm vững tính chất giao hoán của phép cộng. 3. Thái độ: - GD tính cẩn thận, thẩm mĩ, sáng tạo. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: -Học sinh sửa bài tËp 2,3 trong SGK. -Học sinh sửa bài. - -Giáo viên nhận xét và cho ®iĨm. - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh củng Hoạt động cá nhân, lớp. cố kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Bài 1: - Học sinh đọc đề. - GV yêu cầu học sinh đọc đỊ bài. - Học sinh làm bài. a 14,9 0,53 b 4,36 3,09 a+ 14,9+4,36= 0,53+3,09= b 19,26 3,62 b+ 4,36+14,9= 3,09+0,53= -Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán : a 19,26 3,62 a+b=b+a - Học sinh lần lượt sửa bài. Bài 2: - Lớp nhận xét. -GV yªu cÇu 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. - Học sinh nêu tính chất giao hoán. - 2 Học sinh làm bài. a) 9,46 + 3,8 = 13,26 c)0,07 + 0,09 = 0,16 -Giáo viên chốt: vận dụng tính chất giao Thử lại: hoán ®Ĩ thư l¹i a)13,26 - 9,46 = 3,8 c) 0,16 - 0,07 = 0,09 - Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao Bài 3: hoán ®Ĩ thư l¹i, ®ỉi vë ®Ĩ kiĨm tra chÐo kÕt -Giáo viên chốt: Giải toán Hình học: Tìm qu¶. chu vi (P). - Lớp nhận xét. - Học sinh đọc đề. - Củng cố số thập phân. - Học sinh tóm tắt. - Học sinh làm bài. ChiỊu dài mảnh vờn đó là: 16,34 + 8,32 = 24,66 (m) Chu vi mảnh vờn đó là: (16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m ) Đáp số: 82 m - Một HS đọc kết quả cả lớp đối chiếu nhận xÐt. Hoạt động 2: Củng cố - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội - HS theo dâi nhËn xÐt. dung vừa học. - Nêu lại cách cộng hai số thập phân. 4. Tổng kết - dặn dò: - HS nh¾c l¹i. - Học sinh về nhà ôn lại kiến thức vừa học. -Xem trước bài tổng nhiều số thập phân. - Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Tập làm văn KIỂM TRA. TOÁN TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân). - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng và biết vận dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất . 2. Kĩ Năng: - Rèn học sinh tính nhanh, chính xác, nắm vững vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính nhanh. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng phụ, + HS: VBT. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 3. - 2 HS lên bảng làm bài tập. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: . Giới thiệu bài mới: * Hoạt động 1 :Hướng dẫn học sinh tự tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự Hoạt động cá nhân, lớp. như tính tổng hai số thập phân). • Giáo viên nêu: 27,5 + 36,75 + 14 = ? - Học sinh tính (nêu cách®Ỉt tÝnh). • Giáo viên chốt lại. - 1 học sinh lên bảng tính. - Cách xếp các số hạng. - 2, 3 học sinh nêu cách tính. - Cách cộng. *Cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy của tồng thẳng cột Bài 1: dấu phẩy của các số hạng. • - Học sinh đọc đề. Giáo viên theo dõi cách ®Ỉt tính. - Học sinh làm bài. • - 3 Học sinh lên bảng. a) 5,27 b) 6,4 + 14,35 + 18,36 Giáo viên nhận xét. 9,25 52 28,87 76,76 *Hoạt động 3:Hướng dẫn học sinh nhận biết - Lớp nhận xét. tính chất kết hợp của phép cộng và biết áp dụng tính chất của phép cộng vào số thập phân tính nhanh. Bài 2: - Giáo viên nêu: -Học sinh đọc đề. ( 5,41 + 2,56 ) + 0,44 = - Học sinh làm bài trong vë bµi tËp. 5,41 + ( 2,56 + 0,44 ) = - Học sinh sửa bài. - Học sinh rút ra kết luận. • Giáo viên chốt lại. • Muốn cộng tổng hai số thập phân với một ( a + b ) + c = a +( b + c ) số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với • Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính tổng của số thứ hai và số thứ ba. chất kết hôp của phép cộng. -Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất *Bài 3: kết hợp. -Giáo viên theo dõi học sinh làm bài – Hỏi.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> cách làm của bài toán 3, giúp đỡ những em - Học sinh đọc đề. còn chậm. - Học sinh làm bài. • Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách tính a) 12,7 + 5,89 + 1,3= nhanh của bài cộng tình tổng của nhiều số 12,7 + 1,3 + 5,89 = 19,89 thập phân ta áp dụng tính chất gì? (12,7 + 5.89) + 1,3 = 19,89 c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 = 5,75 + 4 ,25 + 7,8 + 1,2 = 19 (5,75 + 4,25) + (1,2 + 7,8) = 19 4. *Tổng kết - dặn dò: - Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp dụng.( . ........ ) - Dặn dò: Làm bài nhà - Lớp nhận xét. - Học thuộc tính chất của phép cộng. - Giáo viên dặn học sinh về nhà xem trước nội dung bài. - Nhận xét tiết học Tiết 20 : KHOA HỌC Bài: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập: Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dạy thì. Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sót xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS. 2. Kĩ năng: - Vẽ hoặc viết được sơ đồ cách phòng tránh : Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/ AIDS. 3. Thái độ: - Vận động các em vẽ tranh phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại trẻ em hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK. - Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng. - Học sinh : III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Phòng tránh tai nạn giao thông đường - GVđặt câu hỏi và HS trả lời. bộ - Học sinh nêu ghi nhớ. Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Ôn tập: Con người và sức khỏe. Hoạt động nhóm, lớp. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. * Bước 1: Làm việc cá nhân. -Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm -Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn tuổi việc cá nhân theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3 dậy thì ở con gái và con trai, nêu đặc trang 42/ SGK. điểm giai đoạn đó. 20tuổi * Bước 2: Làm việc theo nhóm.. Mới sinh thành. trưởng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Bước 3: Làm việc cả lớp.. - Giáo viên chốt. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng “ * Bước 1: Tổ chức hướng dẫn. Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng bệng viêm gan A ở trang 43/ SGK. - Phân công các nhóm: chọn một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó. * Bước 2: - Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ. * Bước 3: Làm việc cả lớp.. Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất. Hoạt động 3: Củng cố. -Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi dậy thì? -Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, phòng nhiễm HIV/ AIDS? - -Giáo viên nhận xét, tuyên dương. -Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp đính sơ đồ cách phòng tránh các bệnh. 4. Tổng kết - dặn dò: - Xem lại bài. -Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt). - Nhận xét tiết học. -Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó. - Các bạn bổ sung. -Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và trình bày trước lớp. Ví dụ: 20 tuổi Mới sinh thành. 10 dậy thì15 trưởng Sơ đồ đối với nữ. Hoạt động nhóm, lớp.. - Nhóm 1: Bệnh sốt rét. - Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết. - Nhóm 3: Bệnh viêm não. - Nhóm 4: Cách phòng tánh nhiễm HIV/ AIDS Nhóm nào xong trước và đúng là thắng cuộc . - Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng? (viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ) - Các nhóm treo sản phẩm của mình. - Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới.. -. Học sinh trả lời.. -. Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp.. -. Học sinh đính sơ đồ lên tường.. GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ Giáo dục ý thức học tập chuẩn bị thi giữa HKI. I -Mục tiêu. 1-Kiến thức. HS có ý thức ôn tập và học tập để thi GHKI có kết quả cao theo ý muốn. 2-TĐ:Tự học và ôn tập để thi đạt kết quả cao. II-các hoạt động dạy- học..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo viên đưa ra phương hướng để cho học sinh và gia đình kết hợp dạy cho con em mình học và ôn để thi đạt được kết quả cao. Giáo viên ôn tập cho học sinh những kiến thức cơ bản để các em nắm vững những kiến thức để các em bước vào thi sẽ không bỡ ngỡ . Có kế hoạch ôn tập những kiến thức trọng tâm . từ đó các em ý thức được việc học và thi quan trọng như thế nào. Xây dựng cho các em thời gian biểu để các em có tinh thần tự học....... SINH HOẠT LỚP TUẦN 10 I - MỤC TIÊU 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động sau tuần 10 2. Đề ra kế hoạt tuần 11 II- NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 1. Chuyên cần Lớp đi học đầy đủ và đúng giờ. Nghỉ học có giấy xin phép của gia đình. 2. Học Tập Có ý thức học tập. Chuẩn bị bài trước khi ở nhtà. Một số em gia đình chưa thật sự quan tâm đến việc học tập của con em mình, nên học còn rất yếu, chữ viết chưa đẹp và đúng. Cần khắc phục. Trong lớp còn nói chuyện rất nhiều, chưa chú ý nghe giảng bài..... Một số em còn hay quên đồ dùng và sách vở ở nhà. 3. Thực Hiện Nề Nếp Có xếp hàng ra, vào lớp. Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ, bàn ghế kê ngay ngắn. C/ KẾ HOẠCH TUÂN 11 Thực hiện như tuần 10. Đi học đầy đủ và đúng giờ. Nghỉ học có lí do chính đáng. Chuẩn bị bài trước khi ở nhà. Rèn chữ viết và đọc nhiều hơn. Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. Duy trì sĩ số lớp. Phụ đạo học sinh yếu kém vào mỗi buổi, cuối mỗi tiết học.. KÝ DUYỆT TTCM .. KÝ DUYỆT BGH.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span> LỊCH SỬ BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại quảng trường Ba Đình(HàNội), Chủ tịch Hồ Chí Minh độc tuyên ngôn độc lập - Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. Ngày 2/ 9 là ngày Quốc Khánh của nước ta. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để rút ra ý nghĩa. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. Chuẩn bị: + GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. + HS: Sưu tầm thêm tư liệu, ảnh tư liệu. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: “Cách mạng Họat động lớp. mùa thu”. - Học sinh nêu. - - Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm ngày kỉ niệm Cách - Học sinh nêu. mạng tháng Tám 1945? - Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa năm 1945? - Giáo viên nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Bác Hồ đọc “Tuyên Hoạt động nhóm đôi. ngôn Độc lập”. Hoạt động 1: Thuật lại diễn biến -Học sinh đọc SGK và thuật lại cho nhau buổi lễ “Tuyên ngôn Độc lập”. -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc lập. SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt - Học sinh thuật lại. đầu đọc bản “Tuyên ngôn Đọc lập”. Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc Hoạt động nhóm bµn lập. Giáo viên nhận xét + chốt + giới -Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu được thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn các ý. - Gồm 2 nội dung chính. độc lập”. Hoạt động 2: Nội dung của bản + Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc VN. “Tuyên ngôn độc lập”. + Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền tự • Nội dung thảo luận. -Trình bày nội dung chính của bản do, độc lập ấy. -Học sinh thuật lại cần đủ các phần sau: “Tuyên ngôn độc lập”? -Thuật lại những nét cơ bản của buổi + Đoạn đầu. + Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc lập”. lễ tuyên bố độc lập. + Buổi lễ kết thúc trong không khí vui -Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập , Bác sướng và quyết tâm của nhân dân: đem tất Hồ thay mặt nhân dân VN khẳng cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập dân tộc. định điều gì ? Hoạt động cá nhân, lớp. -Ngày 2/ 9/ 1945 trở thành ngày lễ Quốc Khánh của dân tộc ta, đánh dấu thời điểm VN trở thành 1 nước độc lập. -Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu Hoạt động 3: Củng cố. - - GV tổ chức cho học sinh tầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập” tại quảng trường Ba Đình. phát biểu ý kiến + Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập. + Nêu cảm nghĩ, kỉ niệm của mình về ngày 2/ 9. Giáo viên nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 5. Tổng kết - dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị: “Ôn tập.” - Nhận xét tiết học ĐẠO ĐỨC TÌNH BẠN (T2) I- Muïc tieâu: 1. Kiến thức: Biết bạn bè cần phải đoàn kết, 2. Kĩ năng: Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. II. Hoạt động dạy – học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kieåm tra baøi cuõ: -Nêu những việc làm tốt của em đối - -1 Hoïc sinh neâu với bạn bè xung quanh. -GV nhËn xÐt. -Nghe , ruùt kinh nghieäm 1. Bài mới: a.GT baøi : Cho HS naém ND , YC baøi : Tình baïn (tieát -Nghe theo doõi SGK 2) b. ND baøi Hoạt động 1: Làm bài tập 1. - -Neâu yeâu caàu baøi taäp 1/ SGK. -Thaûo luaän nhoùm ñoâi laøm baøi taäp 1. + Thaûo luaän nhoùm. -Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy - - Học sinh thảo luận – trả lời. bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em khuyeân ngaên baïn? - - Em nghó gì khi baïn khuyeân ngaên - Học sinh trả lời. khoâng cho em laøm ñieàu sai traùi? -Em coù giaän , coù traùch baïn khoâng ?Baïn - Học sinh trả lời. laøm nhö vaäy laø vì ai ? -Em có nhận xét gì về cách ứng xử - Lớp nhận xét, bổ sung. của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa phù hợp? Vì sao? Keát luaän: Caàn khuyeân ngaên, goùp yù khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp -Nghe , ghi nhớ thực hiện để có tình bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn bạn tốt toát. Hoạt động 2: Tự liên hệ. -Cho HS tự liên hệ về tình bạn của mình Laøm vieäc caù nhaân. -Gọi HS trao đổi cho cả lớp cùng nghe -GV nhaän xeùt , GD - -Một số em trình bày trước lớp..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kết luận: Tình bạn không phải tự nhiên đã có mà cần được vun đắp, xây -Nghe theo dõi bài -Nghe , ghi nhớ để có tình bạn đẹp dựng từ cả hai phía. 3 Cuûng coá – daën doø : -Cho HS hát, kể chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn. - -HS haêng haùi tham gia -GD cư xử tốt với bạn bè xung quanh & chuaån bò: Kính giaø, yeâu treû -Nghe , ghi nhớ ND , thực hiện - - Nhaän xeùt tieát hoïc. -. -Nghe , ruùt kinh nghieäm. ĐỊA LÝ NÔNG NGHIỆP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta. - Biết nước ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất. 2. Kĩ năng: - Quan sát, phân tích biểu đồ, bảng thống kê, lược đồ để tìm kiến thức. - Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của 1 số loại cây trồng chính ở nước ta. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tự hào về nông nghiệp (nhất là trồng trọt) đang lớn mạnh của đất nước. II. Chuẩn bị: + GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam. + HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”. - Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Vùng sinh - Học sinh trả lời. sống? - Học sinh nhận xét. - Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? Cao hay thấp? - Dân cư nước ta phân bố thế nào? (chỉ lược đồ). - Giáo viên đánh giá. 3. Bài mới: - Nghe. “Nông nghiệp”.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Ngành trồng trọt Hoạt động 1: (làm việc cả lớp) - GV nêu câu hỏi : +Dựa vào mục 1/ SGK, hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trò như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta ? - Giáo viên tóm tắt : 1/ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. 2/ Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi 2. Ngành chăn nuôi Hoạt động 2: (làm việc theo cặp) * Bước 1 : - GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời . Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó, cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây công nghiệp và cây ăn quả được trồng ngày càng nhiều . - GV nêu câu hỏi : + Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng ? + Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc trồng lúa gạo? - GV tóm tắt : VN trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ( sau Thái Lan) Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng. Kết luận về vùng phân bố lúa gạo (đồng bằng); cây công nghiệp (núi và cao nguyên); cây ăn quả (đồng bằng). Hoạt động 4: Củng cố. - Công bố hình thức thi đua. - Đánh giá thi đua. Giáo dục học sinh. 5. Tổng kết - dặn dò: - Học bài - Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản” - Nhận xét tiết học.. Hoạt động cá nhân. - Quan sát lược đồ/ SGK. - Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. - Ở nước ta có hai ngành trồng trọt chăn nuôi phát triển.. Hoạt động nhóm, lớp. - HS quan sát H a2 và chuẩn bị trả lời câu hỏi 1/ SGK. - Trình bày kết quả.. + Phù hợp khí hậu nhiệt đới (khí hậu nóng ẩm). + Cung cấp đủ lương thực cho nhân dân và xuất khẩu. Hoạt động cá nhân, lớp. - Quan sát lược đồ phân bố cây trồng, chuẩn bị trả lời câu hỏi 2 SGK. - Trình bày kết quả (kết hợp chỉ bản đồ vùng phân bố cây trồng). - Nhắc lại. Hoạt động nhóm. - Các nhóm thi đua trưng baỳ tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp của nước ta..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 47 Toán KIỂM TRA GIỮA KÌ I.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT – TIẾT 7 ........................................................................ KĨ THUẬT TUẦN 10:TIẾT 3: BÀI: BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH I. Mục tiêu dạy học: -Biết cách bày ,dọn bữa ăn trong gia đình. - Biết liên hệ với việc luộc rau ở gia đình. II. Thiết bị dạy và học: -Tranh, ảnh SGK -Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên *Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học * Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. -Cho HS quan sát H1 và đọc nội dung SGK yc HS nêu mục đích , tác dụng của việc bày món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. -Nhận xét và kết luận: (SGV) -GV giới thiệu 1 số tranh, ảnh minh họa việc bày món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. -Để thực hiện tốt vấn đề này , ta cần thực hiện những yêu cầu gì? -Tóm tắt nội dung của hoạt động 1:(SGV) * Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn: -Cho HS nêu mục đích cách thu dọn bữa ăn ở gia đình. -GV nhận xét và tóm tắt những ý HS vừa trình bày -HD HS cách thu dọn bữa ăn theo đúng nội dung SGK -HD HS về nhà giúp gia đình bày dọn bữa ăn. *HOẠT ĐỘNG 3:Đánh giá kết quả học tập -Em hãy nêu tác dụng của việc bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. -Em hãy kể tên những công việc em có thể giúp đỡ gia đình trước và sau bữa ăn . *Dặn dò: -GV nhận xét ý thức học tập của HS, dặn HS thực hành bày dọn bữa ăn giúp gia đình -Cho HS đọc lại phần ghi nhớ -Chuẩn bị bài hôm sau. Hoạt động của học sinh -Lắng nghe -Quan sát, đọc nội dung và trả lời câu hỏi -Nhận xét -Quan sát Trả lời -Lắng nghe -HS nêu -Nhận xét -Lắng nghe. -1 số em nêu. -Lắng nghe -2 HS đọc. ...................................................................................................................................................... ...........Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 KIỂM TRA GIỮA KÌ I.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> MÔN TIẾNG VIỆT – TIẾT 8 ...............................................................................
<span class='text_page_counter'>(27)</span>