Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.91 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI. GV: Vũ Thị Thảo.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. 1/ Trong 2/ Phát biểu cácđịnh khẳng lý định về trường sau, khẳng hợp đồng địnhdạng nào đúng thứ nhất khẳng củađịnh hai tam nàogiác sai ??. Khẳng định A. A. 2. C. 2 B. Q. C 4. 6. C’. 4. B. B’. ABC. 8. D. A. 3. A’B’C’. Đún g. A’. 3 4. ABC. + AMN + AMN R + PQR. N MN // BC. ABC ( §Þnh lÝ) PQR (Tính chất 1) ABC (Tính chất 3). S. B. S S S. P. M. 1. Đáp án. 3. 8 C E. 6 F. Sai. A’C’B’. S. t t. ABC vµ DEF cha đủ điều kiện đồng dạng vì mới chỉ có AB AC 1 = DF DE 2. Đún g.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIÕT 45: TR¦êNG HîP §åNG D¹NG T D. 1. §Þnh lý: ?1. Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thước như sau:. A. 4 B. So sánh các tỉ số:. AB AC và AC AB DE DF. 1 DE BC DF 2. Đo BC và EF. Tính tỉ số. 60. 0. 600. 3 CE. . So sánh với các tỉ số trên.. EF. S. DEF. DEF không ?. S. ABC. 6. F. BC 1 EF 2. Dự đoán sự đồng dạng của ABC và DEF. cóthể1thêm điều 1, kiện 6 nào 1 khác để ABC ABCònAC BC ; DE DF 2 EF 3, 2 2 Dự đoán:. 8. (TH đồng dạng thứ nhất).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIÕT 45: TR¦êNG HîP §åNG D¹NG T ĐỊNH LÝ:. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng. AA A’ A’. Chứng minh ABC và A’B’C’ GT A ' B ' A ' C ' AC. KL A’B’C’. *k. B. C. ABC. Ta có: A’B’C’ = ABC (c.g.c). 1 :. => A’B’C’. ABC. S. *k=1. CB’B’. B. S. AB. (= k), A ' A. ( Tính chất 1). C’ C’.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIÕT 45: TR¦êNG HîP §åNG D¹NG THø HAI A A’. ABC và A’B’C’. M A ' A AC (= k), . GT A ' B ' A ' C ' KL A’B’C’. B. MN // BC. C. B’. C’. 1 : AMN = A’B’C’. => AMN. A’B’C’. suy ra: A’B’C’. ABC. S. ABC S. C/m: AMN. S. *k. ABC. S. AB. N.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIÕT 45: TR¦êNG HîP §åNG D¹NG D. A. B. AB AC 1 DE DF 2 Cần thêm điều kiện nào để:ABC. 3 C. 8 E. DEF ?. S. 4. . BC 1 EF 2. (TH đồng dạng thứ nhất).. . D A. (TH đồng dạng thứ hai).. 6. F.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 45: TR¦êNG HîP §åNG D¹NG A’ A. B. C B’ A’B’C’ nếu:. S. ABC. C’. . AB AC BC (TH đồng dạng thứ nhất A ' B' A 'C ' B 'C '. . AB AC A ' (TH đồng dạng thứ hai) và A A 'B' A 'C '.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 45: TR¦êNG HîP §åNG D¹NG 2. ÁP DỤNG:. ?2. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau :. E. A. Q. 4. 2 70 3 0. 3 70. 0. 750. R. S. P 5 F C D 6 B ABC DEF TH đồng dạngdạng thứ hai) M Hai tam giác ABC(và MNP có đồng với nhau không?. A. 6. 2 500. B. 4. C N. 500. 12. Hai tam giác ABC và MNP không đồng dạng.. P.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 45: TR¦êNG HîP §åNG D¹NG 0 BAC 50 a) Vẽ tam giác ABC có , AB = 5cm, AC = 7,5 cm ?3 b) Lấy trên cạnh AB và AC lần lượt hai điểm D, E sao cho: AD = 3cm, AE = 2cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao? y AED và ABC có: Góc A chung C. . ABC. S. Vậy AED. ( TH đồng dạng thứ hai). 7, 5. AE AD 2 AB AC 5. EE. 22 50 0 500 A A 33. 5. D D B. x.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> § 6. TR¦êNG HîP §åNG D¹NG TH BÀI TẬP. D. M. N. P E. Cho MNP và DEF có. D P E F => M N. MN = MP => DE = DF Vậy: MNP. =. DEF (TH đồng dạng thứ hai). S. Do:. DEF. S. CM: MNP. P E F N. F.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> D M. P. DEF. S. MNP. E. F. ( TH đồng dạng thứ hai). Còn cách nào khác để khẳng định MNP. DEF không ?. S. N. Giờ học tiếp theo khi tìm hiểu “Trường hợp đồng dạng thứ ba” các em sẽ biết được điều đó..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 45: TR¦êNG HîP §åNG D¹NG T HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lý. 2. Làm các bài tập: 33,34 ( Sgk) ;35,36,37 (Sbt) 3. Chuẩn bị bài mới: “Trường hợp đồng dạng thứ ba”.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o cïng c¸c em häc sinh!.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> x B. Bài tập : 32 ( Sgk) 16 A. OAD. S. a) Chứng minh OCB. b) Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I. Chứng minh rằng hai tam giác IBA và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một.. O. 5. I 8 C 10. D. y.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>