Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

DE THI HK 1 SINH 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.56 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Họ và tên: ........................................... SBD:.................Phòng: .... Lớp: ..... Điểm. KÌ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Sinh Khối : 12 Thời gian thi : 60 phút. Đánh dấu x vào ô trả lời tương ứng ở bảng dưới đây: ( mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 A x B C D Câu 21 A B C x D. 2. 3 x. 4. 5. x. x. 6. 7 x. 8. 9. 10. 11. x. 23 x. 24. 25 x. x 26 x. 27 x. 28. 13. x x 29. x. 30 x. x 31 x. 32. 33. x. x. 34 x. x x. 14 x. 15. 16. 17. x. x. x. 18 x. 19. 20. x. x x 22. 12. 35 x. 36. 37. x. x 38. 39. x 40. x. x. x x. x. C©u 1 : Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội tương ứng qui định người bình thường. Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2 người con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng.Về mặt lí thuyết thì khả năng để họ thực hiện được mong muốn trên là: A. 9/32 B. 9/16 C. 3/16 D.3/8 C©u 2 : Gen đa hiệu là gì? A. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau. B. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao. C. Gen tạo ra nhiều mARN. D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng. C©u 3 : Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với : A. cừu cho nhân. B. cừu cho nhân và cho trứng. C. cừu cho trứng. D. cừu mẹ. C©u 4 : Một đột biến gen làm mất 3 cặp nuclêôtit ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc. Hậu quả của đột biến trên là : A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit. B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit. C©u 5 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân? A. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới. B.Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. C. Bố di truyền tính trạng cho con gái. D. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. C©u 6 : Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X. Alen trội tương ứng qui định người bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp tử về gen trên, bố bình thường. Con trai của họ như thế nào: A. 25% bị bệnh. B. 100% bị bệnh. C. 12,5% bị bệnh. D. 50% bị bệnh. C©u 7 : Yếu tố "giống " trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây ? A. Kiểu gen B. Kiểu hình C. Năng suất D. Môi trường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 8 : Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn lớn. C. mất đoạn nhỏ. D. đảo đoạn. C©u 9 : Phương pháp nghiên cứu của MenĐen gồm các nội dung: 1: sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai. 2: Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2 , F3. 3: Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4: Tạo các dòng thuần bằng tự thụ. Trình tự các bước thí nghiệm là: A. 4→3→2→1 B. 4→2→3→1 C. 4→1→2→3 D. 4→2→1→3 C©u 10 : Điều hoà hoạt động của gen là gì? A. Điều hoà phiên mã B. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra C. Điều hoà dịch mã D. Điều hoà sau dịch mã C©u 11 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng: A. 20nm B. 30nm C. 2nm D. 11nm C©u 12 : Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ ( mạch làm khuôn) 5’ AGX GGA XXT AGX 3’ Trình tự các ribônuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ B. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ C. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ D. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ C©u 13 : Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.Sau 3 thế hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp lặn trong quần thể là: A. 48,75%. B. 51,875%. C. 52,75%. D. 53,125%. C©u 14 : Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật: A. Liên kết gen B. Tương tác gen C. Phân li độc lập D. Hoán vị gen C©u 15 : Phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác vì nếu không có thể truyền thì: A. Gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận. B. Gen vào tế bào nhận sẽ không nhân lên và phân li về các tế bào con. C. Khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận. D. Gen không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận. C©u 16 : Một mARN sơ khai được phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số ribônuclêôtit như sau Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 xxxxxx xxxxxx 75 55 60 45 65 Số ribônuclêôtít của mARN trưởng thành sau khi tinh chế từ mARN sơ khai trên là A.300 B. 297 C. 200 D. 160 C©u 17 : Một phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3000 nuclêôtit dịch mã. Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm. Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu? A. 9995 B. 9960 C. 9980 D. 9996 C©u 18 : Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh một người con có 2 alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là: 15 A. 64. 3 B. 32. C©u 19 : Giao tử thuần khiết là gì:. 27 C. 64. 5 D. 16.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Giao tử chưa tham gia thụ tinh. B. Giao tử chứa cặp alen đồng hợp. C. Giao tử chỉ mang 1 trong 2 alen và còn giữ nguyên bản chất của P. D. Giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử . C©u 20 : Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%. Bản đồ gen là: A. ABC B. CBA C. BAC D. ACB C©u 21 : Đột biến điểm là đột biến: A. Ít gây hậu quả nghiêm trọng. B. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể. C.Liên quan đến một cặp nuclêôtit trên gen. D.Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen. C©u 22 : Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về: A. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n . B. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. C. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân. C©u 23 : Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính là: A. 1 hoa đỏ / 3 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 1 hoa đỏ / 1 hoa trắng. D. 3 hoa đỏ / 1 hoa trắng. C©u 24 : Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là: A. Tạo ra nhiều giống cây trồng có năng suất cao. B. Tạo ra nhiều giống cây trồng. C. Chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng. D. Tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống cây trồng. C©u 25 : Kiểu gen AaBBDd bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A.2. B. 4. C.16. D. 8. C©u 26 : Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. Tần số tương đối các alen của quần thể: A. A = 0,55 ; a = 0,45. B. A = 0,45 ; a = 0,55. C. A = 0,8 ; a = 0,7. D. A = 0,7 ; a = 0,8. o C©u 27 : Một gen chiều dài 5100 A có số nu loại A = 2/3 một loại nuclêôtit khác tái bản liên tiếp 4 lần. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là: A. A = T = 9000 ; G = X = 13500 B. A = T = 9600 ; G = X = 14400 C. A = T = 2400 ; G = X = 3600 D. A = T = 18000 ; G = X = 27000 C©u 28 : Công nghệ gen là: A. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. B. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. C. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi. D. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi. C©u 29 : Khi các cá thể của một quần thể giao phối ( quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là: A. 2n -2; 2n; 2n + 2 + 1. B. 2n + 1; 2n + 2; 2n - 2 - 2; 2n. C. 2n; 2n - 1; 2n + 1; 2n - 2; 2n + 2. D. 2n + 1; 2n - 1 - 1; 2n. C©u 30 : Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là : A. Tính trạng có mức phản ứng rộng . B. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau. C. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen. C©u 31 : Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là : A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 3 đỏ : 1 vàng. C. 1 đỏ: 3 vàng. D. 27 đỏ : 9 vàng. C©u 32 : Cho : 1:chọn tổ hợp gen mong muốn 2:tạo các dòng thuần khác nhau 3:tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ hoặc giao phối gần 4:lai các dòng thuần khác nhau Trình tự các bước trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp : A. 4,1,3,2. B. 2,4,1,3. C. 1,4,2,3. D. 4,1,2,3. C©u 33 : Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là: A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN C©u 34 : Nếu ở một thời điểm nào đó, quần thể giao phối chưa cân bằng di truyền thì khi nào quần thể đó sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ? A. Sau 2 thế hệ tự do giao phối . B. Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối. C. Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tần số kiểu gen. D. Vĩnh viễn quần thể không được cân bằng C©u 35 : Các gen phân li độc lập, tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu? A. 1/8. B. 1/2. C. 1/4. D. 1/16. C©u 36 : Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về : A. Sự tiến hóa liên tục B. Nguồn gốc chung của sinh giới C. Tính thống nhất của sinh giới D. Tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài C©u 37 : Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin? A. 64 B. 63 C. 61 D. 60 C©u 38 : Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì? A. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ. B. tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ. C. tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ. D. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ. C©u 39 : Chọn loại cây trồng thích hợp trong số các loài dưới đây để có thể áp dụng cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao? A. Cây đậu tương. B.cây ngô. C. cây lúa. D. cây củ cải đường. C©u 40 : Phương pháp lai giúp khẳng định một gen qui định một tính trạng bất kì nằm trên NST giới tính hay NST thường: A. Lai đời con với bố,mẹ B. Lai phân tích C. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê D. Lai thuận nghịch.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Họ và tên: ........................................... SBD:.................Phòng: .... Lớp: ..... Điểm. KÌ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Sinh Khối : 12 Thời gian thi : 60 phút. Đánh dấu x vào ô trả lời tương ứng ở bảng dưới đây ( mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 A B C x D Câu 21 A B C x D. 2. 3. 4 x. 5 x. 6 x. 7. x. 8. 9 x. 10 x. x. 11. 12 x. 13. x. 14. 15 x. 16. x. 17 x. x. x. 22. 23. 24. x. x. x. 25. 26. 27. x 28. x x. x. 29. 30. 31. 32. x. x. x x. x 33. 34. 18. 35. 36. 19. 20. x x. 37. 38 x. 39 x. x 40 x. x x. x. x. x. x. C©u 1 : Một gen chiều dài 5100 Ao có số nuclêôtit loại A = 2/3 một loại nuclêôtit khác tái bản liên tiếp 4 lần. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là: A. A = T = 9600 ; G = X = 14400 B. A = T = 2400 ; G = X = 3600 C. A = T = 9000 ; G = X = 13500 D. A = T = 18000 ; G = X = 27000 C©u 2 : Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. Tần số tương đối các alen của quần thể: A. A = 0,45 ; a = 0,55. B. A = 0,55 ; a = 0,45. C. A = 0,8 ; a = 0,7. D. A = 0,7 ; a = 0,8. C©u 3 : Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với : A. cừu mẹ. B. cừu cho nhân và cho trứng. C. cừu cho nhân. D. cừu cho trứng. C©u 4 : Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội tương ứng qui định người bình thường. Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2 người con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng. Về mặt lí thuyết thì khả năng để họ thực hiện được mong muốn trên là: A.9/32 B. 9/16 C. 3/16 D. 3/8 C©u 5 : Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu? A. 1/8. B. 1/2. C. 1/4. D. 1/16. C©u 6 : Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh một người con có 2 alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là: 15 A. 64. 3 B. 32. 27 C. 64. 5 D. 16. C©u 7 : Yếu tố "giống " trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây ? A. Năng suất B. Kiểu gen C. Kiểu hình D. Môi trường C©u 8 : Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là : A. 1 đỏ: 3 vàng. B. 3 đỏ : 1 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 11 đỏ: 1 vàng. C©u 9 : Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 1 hoa đỏ / 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ / 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ / 1 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. C©u 10 : Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật: A. Liên kết gen B. Phân li độc lập C. Hoán vị gen D. Tương tác gen C©u 11 : Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.Sau 3 thế hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp lặn trong quần thể là: A.48,75%. B. 51,875%. C. 52,75%. D. 53,125%. C©u 12 : Kiểu gen AaBBDd bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 4. B. 2. C. 8. D. 16. C©u 13 : Điều hoà hoạt động của gen là gì? A. Điều hoà phiên mã B. Điều hoà dịch mã C. Điều hoà sau dịch mã D. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra C©u 14 : Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì? A. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ. B. tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ. C. tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ. D. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ. C©u 15 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân? A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. B. Bố di truyền tính trạng cho con gái. C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới. D. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. C©u 16 : Công nghệ gen là: A. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi. B. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi. C. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. D. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. C©u 17 : Cho : 1: chọn tổ hợp gen mong muốn 2: tạo các dòng thuần khác nhau 3: tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ hoặc giao phối gần 4: lai các dòng thuần khác nhau Trình tự các bước trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp : A. 4,1,3,2. B. 2,4,1,3. C. 1,4,2,3. D. 4,1,2,3. C©u 18 : Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về : A. Tính thống nhất của sinh giới B. Tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài C. Nguồn gốc chung của sinh giới D. Sự tiến hóa liên tục C©u 19 : Nếu ở một thời điểm nào đó, quần thể giao phối chưa cân bằng di truyền thì khi nào quần thể đó sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ? A. Sau 2 thế hệ tự do giao phối . B. Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối. C. Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tần số kiểu gen. D. Vĩnh viễn quần thể không được cân bằng C©u 20 : Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc. Hậu quả của đột biến trên là : A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit. D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. C©u 21 : Một phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3.000 nuclêôtit dịch mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm.Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu? A. 9995 B. 9960 C. 9980 D. 9996 C©u 22 : Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ ( mạch làm khuôn) 5’ AGX GGA XXT AGX 3’ Trình tự các ribônuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ B. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ C. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ D. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ C©u 23 : Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin? A. 64 B. 63 C. 61 D. 60 C©u 24 : Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là : A. Tính trạng có mức phản ứng rộng . B. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định . C. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau. D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen. C©u 25 : Khi các cá thể của một quần thể giao phối ( quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là: A. 2n -2; 2n; 2n + 2 + 1. B. 2n + 1; 2n - 1 - 1; 2n. C. 2n + 1; 2n + 2; 2n - 2 - 2; 2n. D. 2n; 2n - 1; 2n + 1; 2n - 2; 2n + 2. C©u 26 : Giao tử thuần khiết là gì: A. Giao tử chứa cặp alen đồng hợp. B. Giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử . C. Giao tử chưa tham gia thụ tinh. D. Giao tử chỉ mang 1 trong 2 alen và còn giữ nguyên bản chất của P. C©u 27 : Một mARN sơ khai được phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số ribônuclêôtit như sau Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 xxxxxx xxxxxx 75 55 60 45 65 Số ribônuclêôtít của mARN trưởng thành sau khi tinh chế từ mARN sơ khai trên là A. 300 B. 297 C. 200 D. 160 C©u 28 : Đột biến điểm là đột biến: A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể. B.Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen. C. Ít gây hậu quả nghiêm trọng. D. Liên quan đến một cặp nuclêôtit trên gen. C©u 29 : Phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác vì nếu không có thể truyền thì: A. Gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận. B. Gen vào tế bào nhận sẽ không nhân lên và phân li về các tế bào con. C. Khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận. D. Gen không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C©u 30 : Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn lớn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn nhỏ. C©u 31 : Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là: A. Tạo ra nhiều giống cây trồng. B. Tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống cây trồng. C. Chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng. D. Tạo ra nhiều giống cây trồng có năng suất cao. C©u 32 : Phương pháp lai giúp khẳng định một gen qui định một tính trạng bất kì nằm trên NST giới tính hay NST thường: A. Lai đời con với bố,mẹ B. Lai thuận nghịch C. Lai phân tích D. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê C©u 33 : Chọn loại cây trồng thích hợp trong số các loài dưới đây để có thể áp dụng cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao? A. Cây đậu tương. B. cây ngô. C. cây củ cải đường. D. cây lúa. C©u 34 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng: A. 20nm B. 30nm C. 2nm D. 11nm C©u 35 : Phương pháp nghiên cứu của MenĐen gồm các nội dung: 1: sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai. 2: Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2 , F3. 3: Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4: Tạo các dòng thuần bằng tự thụ. Trình tự các bước thí nghiệm là: A. 4→2→3→1 B. 4→1→2→3 C. 4→3→2→1 D. 4→2→1→3 C©u 36 : Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui định người bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp tử về gen trên, bố bình thường. Con trai của họ như thế nào: A. 25% bị bệnh. B. 50% bị bệnh. C. 100% bị bệnh. D. 12,5% bị bệnh. C©u 37 : Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là: A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN C©u 38 : Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. ACB B. ABC C. BAC D. CBA C©u 39 : Gen đa hiệu là gì? A. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng. B. Gen tạo ra nhiều mARN. C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau. D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao. C©u 40 : Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về: A. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân. B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n . C. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. D. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Họ và tên: ........................................... SBD:.................Phòng: .... Lớp: ..... Điểm. KÌ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Sinh Khối : 12 Thời gian thi : 60 phút. Đánh dấu x vào ô trả lời tương ứng ở bảng dưới đây ( mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 A B C D x Câu 21 A x B C D. 2. 3. 4. x. x. 5. 6. 7. x. x. 8. 9. 10 x. 11. 12 x. 13. 14. x. 15. 16. x. 17. 18. 19. 20. x. x. x 38. 39. 40 x. x. x. x. x x 22. 23. 24 x. x 25 x. 26. 27 x. x 28. x 29. 30. x. x. 31. 32 x. 33 x. x 34 x. 35. x 36. 37. x. x. x. x x x. x. x. C©u 1 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng: A. 30nm B. 20nm C. 2nm D. 11nm C©u 2 : Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với : A. cừu mẹ. B. cừu cho trứng. C. cừu cho nhân và cho trứng. D. cừu cho nhân. C©u 3 : Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là: A. Tạo ra nhiều giống cây trồng. B. Tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống cây trồng. C. Tạo ra nhiều giống cây trồng có năng suất cao. D. Chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng. C©u 4 : Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X. Alen trội tương ứng qui định người bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp tử về gen trên,bố bình thường. Con trai của họ như thế nào: A. 100% bị bệnh. B. 50% bị bệnh. C. 12,5% bị bệnh. D. 25%bị bệnh. C©u 5 : Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.Tần số tương đối các alen của quần thể: A. A = 0,45 ; a = 0,55. B. A = 0,8 ; a = 0,7. C. A = 0,7 ; a = 0,8. D. A = 0,55 ; a = 0,45. C©u 6 : Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là: A. rARN B. mARN C. tARN D. ADN C©u 7 : Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. ABC B. ACB C. BAC D. CBA C©u 8 : Một phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3.000 nuclêôtit dịch mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm.Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu? A. 9996 B. 9995 C. 9960 D. 9980 C©u 9 : Nếu ở một thời điểm nào đó, quần thể giao phối chưa cân bằng di truyền thì khi nào quần thể đó sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ? A. Sau 2 thế hệ tự do giao phối . B. Vĩnh viễn quần thể không được cân bằng C. Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tần số kiểu gen. D. Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C©u 10 : Các gen phân li độc lập, tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu? A. 1/8. B. 1/4. C. 1/2. D. 1/16. C©u 11 : Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về: A. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n . C. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân. D. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. C©u 12 : Phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác vì nếu không có thể truyền thì: A. Khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận. B. Gen không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận. C. Gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận. D. Gen vào tế bào nhận sẽ không nhân lên và phân li về các tế bào con. C©u 13 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân? A. Bố di truyền tính trạng cho con gái. B. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới. D. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. C©u 14 : Gen đa hiệu là gì? A. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau. B. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao. C. Gen tạo ra nhiều mARN. D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng. C©u 15 : Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về : A. Tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài B.Nguồn gốc chung của sinh giới C. Sự tiến hóa liên tục D. Tính thống nhất của sinh giới o C©u 16 : Một gen chiều dài 5100 A có số nuclêôtit loại A = 2/3 một loại nuclêôtit khác tái bản liên tiếp 4 lần. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là: A. A = T = 2400 ; G = X = 3600 B. A = T = 18000 ; G = X = 27000 C. A = T = 9600 ; G = X = 14400 D. A = T = 9000 ; G = X = 13500 C©u 17 : Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ ( mạch làm khuôn) 5’ AGX GGA XXT AGX 3’ Trình tự các ribônuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ B. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ C. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ D. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ C©u 18 : Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là : A. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen. B. Tính trạng có mức phản ứng rộng . C. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định . D. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau. C©u 19 : Giao tử thuần khiết là gì: A. Giao tử chưa tham gia thụ tinh. B. Giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử . C. Giao tử chỉ mang 1 trong 2 alen và còn giữ nguyên bản chất của P. D. Giao tử chứa cặp alen đồng hợp. C©u 20 : Chọn loại cây trồng thích hợp trong số các loài dưới đây để có thể áp dụng cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao? A. Cây đậu tương. B. cây lúa. C. cây củ cải đường. D. cây ngô..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C©u 21 : Cho : 1:chọn tổ hợp gen mong muốn 2:tạo các dòng thuần khác nhau 3:tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ hoặc giao phối gần 4:lai các dòng thuần khác nhau Trình tự các bước trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp : A. 2,4,1,3. B. 4,1,3,2. C. 1,4,2,3. D. 4,1,2,3. C©u 22 : Một mARN sơ khai được phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số ribônuclêôtit như sau Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 xxxxxx xxxxxx 75 55 60 45 65 Số ribônuclêôtít của mARN trưởng thành sau khi tinh chế từ mARN sơ khai trên là A. 300 B. 160 C. 297 D. 200 C©u 23 : Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì? A. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ. B. tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ. C. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ. D. tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ. C©u 24 : Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội tương ứng qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2 người con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng. Về mặt lí thuyết thì khả năng để họ thực hiện được mong muốn trên là: A. 9/32 B. 3/16 C. 9/16 D. 3/8 C©u 25 : Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.Sau 3 thế hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp lặn trong quần thể là: A. 51,875%. B. 52,75%. C. 48,75%. D. 53,125%. C©u 26 : Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin? A. 63 B. 64 C. 61 D. 60 C©u 27 : Phương pháp lai giúp khẳng định một gen qui định một tính trạng bất kì nằm trên NST giới tính hay NST thường: A. Lai thuận nghịch B. Lai đời con với bố,mẹ C. Lai phân tích D. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê C©u 28 : Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh một người con có 2 alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là: 3 A. 32. 27 B. 64. 5 C. 16. 15 D. 64. C©u 29 : Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật: A. Tương tác gen B. Hoán vị gen C. Liên kết gen D. Phân li độc lập C©u 30 : Công nghệ gen là: A. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. B. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi. C. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. D. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C©u 31 : Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F2 là: A. 1 hoa đỏ / 1 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ / 1 hoa trắng. C. 100% hoa đỏ. D. 1 hoa đỏ / 3 hoa trắng. C©u 32 : Kiểu gen AaBBDd bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 4. B. 2. C. 16. D. 8. C©u 33 : Phương pháp nghiên cứu của MenĐen gồm các nội dung: 1: sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai. 2: Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2 , F3. 3: Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4: Tạo các dòng thuần bằng tự thụ. Trình tự các bước thí nghiệm là: A. 4→2→1→3 B. 4→1→2→3 C. 4→2→3→1 D. 4→3→2→1 C©u 34 : Điều hoà hoạt động của gen là gì? A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra B. Điều hoà sau dịch mã C. Điều hoà dịch mã D. Điều hoà phiên mã C©u 35 : Đột biến điểm là đột biến: A. Ít gây hậu quả nghiêm trọng. B. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể. C. Liên quan đến một cặp nuclêôtit trên gen. D. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen. C©u 36 : Khi các cá thể của một quần thể giao phối ( quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là: A. 2n + 1; 2n - 1 - 1; 2n. B. 2n -2; 2n; 2n + 2 + 1. C. 2n; 2n - 1; 2n + 1; 2n - 2; 2n + 2. D. 2n + 1; 2n + 2; 2n - 2 - 2; 2n. C©u 37 : Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên là : A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit. B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit. C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. C©u 38 : Yếu tố "giống " trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây ? A. Kiểu hình B. Kiểu gen C. Môi trường D. Năng suất C©u 39 : Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là : A. 3 đỏ : 1 vàng. B. 11 đỏ: 1 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 1 đỏ: 3 vàng. C©u 40 : Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng A. mất đoạn nhỏ. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn lớn. D. đảo đoạn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Họ và tên: ........................................... SBD:.................Phòng: .... Lớp: ..... Điểm. KÌ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Sinh Khối : 12 Thời gian thi : 60 phút. Đánh dấu x vào ô trả lời tương ứng ở bảng dưới đây ( mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 A B C D x Câu 21 A B C x D. 2 x. 3 x. 4. 5. 6. 7. 8 x. x. 9. 10 x. 23. 24 x. 12. 13 x. 14. 15 x. x. 16. 17. 18 x. x. x 22. 11. 19. 20. x. x 25. x 26 x. x 27. x. 28. 29. 30. x. x. x. x x. x. 31. x 32. x. 33. x 34. 35 x. 36. x. x 37 x. 38. 39. x x. x. x 40 x. x. x. C©u 1 : Phương pháp lai giúp khẳng định một gen qui định một tính trạng bất kì nằm trên NST giới tính hay NST thường: A. Lai đời con với bố,mẹ B. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê C. Lai phân tích D. Lai thuận nghịch C©u 2 : Điều hoà hoạt động của gen là gì? A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra B. Điều hoà phiên mã C. Điều hoà dịch mã D. Điều hoà sau dịch mã C©u 3 : Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội tương ứng qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2 người con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng.Về mặt lí thuyết thì khả năng để họ thực hiện được mong muốn trên là: A. 9/32 B. 9/16 C. 3/8 D. 3/16 C©u 4 : Kiểu gen AaBBDd bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 16. C. 4. D. 8. C©u 5 : Phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác vì nếu không có thể truyền thì: A. Gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận. B. Khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận. C. Gen không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận. D. Gen vào tế bào nhận sẽ không nhân lên và phân li về các tế bào con. C©u 6 : Cho : 1:chọn tổ hợp gen mong muốn 2:tạo các dòng thuần khác nhau 3:tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ hoặc giao phối gần 4:lai các dòng thuần khác nhau Trình tự các bước trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp : A. 4,1,3,2. B. 4,1,2,3. C. 1,4,2,3. D. 2,4,1,3. C©u 7 : Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu? A. 1/16. B. 1/4. C. 1/2. D. 1/8..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C©u 8 : Phương pháp nghiên cứu của MenĐen gồm các nội dung: 1: sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai. 2: Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2 , F3. 3: Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4: Tạo các dòng thuần bằng tự thụ. Trình tự các bước thí nghiệm là: A. 4→2→1→3 B. 4→2→3→1 C. 4→1→2→3 D. 4→3→2→1 C©u 9 : Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.Sau 3 thế hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp lặn trong quần thể là: A. 48,75%. B. 51,875%. C. 52,75%. D. 53,125%. C©u 10 : Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng A. mất đoạn nhỏ. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn lớn. D. đảo đoạn. C©u 11 : Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là: A. Tạo ra nhiều giống cây trồng. B. Tạo ra nhiều giống cây trồng có năng suất cao. C. Tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống cây trồng. D. Chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng. C©u 12 : Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì? A. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ. B. tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ. C. tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ. D. tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ. C©u 13 : Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui định người bình thường.Mẹ mang kiểu gen dị hợp tử về gen trên,bố bình thường.Con trai của họ như thế nào: A. 50% bị bệnh. B. 100% bị bệnh. C. 12,5% bị bệnh. D. 25% bị bệnh. C©u 14 : Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về : A. Sự tiến hóa liên tục B. Tính thống nhất của sinh giới C. Tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài D.Nguồn gốc chung của sinh giới C©u 15 : Yếu tố "giống " trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây ? A. Kiểu gen B. Kiểu hình C. Năng suất D. Môi trường C©u 16 : Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ ( mạch làm khuôn) 5’ AGX GGA XXT AGX 3’ Trình tự các ribônuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ B. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ C. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ D. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ C©u 17 : Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là: A. ADN B. rARN C. tARN D. mARN C©u 18 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân? A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. B. Bố di truyền tính trạng cho con gái. C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới. D. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. C©u 19 : Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là: A. ABC B. ACB C. BAC D. CBA.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C©u 20 : Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là : A. 1 đỏ: 3 vàng. B. 3 đỏ : 1 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D.11 đỏ: 1 vàng. C©u 21 : Khi các cá thể của một quần thể giao phối ( quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là: A. 2n -2; 2n; 2n + 2 + 1. B. 2n + 1; 2n + 2; 2n - 2 - 2; 2n. C. 2n; 2n - 1; 2n + 1; 2n - 2; 2n + 2. D. 2n + 1; 2n - 1 - 1; 2n. C©u 22 : Công nghệ gen là: A. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. B. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi. C. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. D. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi. C©u 23 : Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật: A. Tương tác gen B. Liên kết gen C. Phân li độc lập D. Hoán vị gen C©u 24 : Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là : A. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau. B. Tính trạng có mức phản ứng rộng . C. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định . D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen. C©u 25 : Chọn loại cây trồng thích hợp trong số các loài dưới đây để có thể áp dụng cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao? A. Cây đậu tương. B. cây ngô. C. cây lúa. D. cây củ cải đường. C©u 26 : Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên là : A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit. C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit. C©u 27 : Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin? A. 64 B. 60 C. 63 D. 61 C©u 28 : Giao tử thuần khiết là gì: A. Giao tử chưa tham gia thụ tinh. B. Giao tử chỉ mang 1 trong 2 alen và còn giữ nguyên bản chất của P. C. Giao tử chứa cặp alen đồng hợp. D. Giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử . C©u 29 : Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về: A. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n . C. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân. D. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. C©u 30 : Đột biến điểm là đột biến: A. Ít gây hậu quả nghiêm trọng. B. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C.Liên quan đến một cặp nuclêôtit trên gen. D.Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen. C©u 31 : Một phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã từ 1 gen có 3.000 nuclêôtit dịch mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm.Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu? A. 9995 B. 9980 C. 9996 D. 9960 C©u 32 : Nếu ở một thời điểm nào đó, quần thể giao phối chưa cân bằng di truyền thì khi nào quần thể đó sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ? A. Sau 2 thế hệ tự do giao phối . B. Vĩnh viễn quần thể không được cân bằng C. Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tần số kiểu gen. D. Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối. C©u 33 : Một mARN sơ khai được phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số ribônuclêôtit như sau Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 xxxxxx xxxxxx 75 55 60 45 65 Số ribônuclêôtít của mARN trưởng thành sau khi tinh chế từ mARN sơ khai trên là A. 300 B. 200 C. 297 D. 160 o C©u 34 : Một gen chiều dài 5100 A có số nuclêôtit loại A = 2/3 một loại nuclêôtit khác tái bản liên tiếp 4 lần. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là: A. A = T = 2400 ; G = X = 3600 B. A = T = 9600 ; G = X = 14400 C. A = T = 9000 ; G = X = 13500 D. A = T = 18000 ; G = X = 27000 C©u 35 : Gen đa hiệu là gì? A. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng. B. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao. C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau. D. Gen tạo ra nhiều mARN. C©u 36 : Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính là: A. 1 hoa đỏ / 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 1 hoa đỏ / 3 hoa trắng. D. 3 hoa đỏ / 1 hoa trắng. C©u 37 : Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với : A. cừu cho nhân. B. cừu cho nhân và cho trứng. C. cừu cho trứng. D. cừu mẹ. C©u 38 : Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh một người con có 2 alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là: 27 A. 64. 15 64. 5 16. 3 32. B. C. D. C©u 39 : Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.Tần số tương đối các alen của quần thể: A. A = 0,45 ; a = 0,55. B. A = 0,8 ; a = 0,7. C. A = 0,55 ; a = 0,45. D. A = 0,7 ; a = 0,8. C©u 40 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng: A. 2nm B. 11nm C. 30nm D. 20nm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 12(2011-2012) Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Tổng cộng Thấp Cao 4 6 2 2 14 Chương 1 1.00 5. 1.50 7. 0.50 2. 0.50 2. 3.50 16. Chương 2 1.25 1. 1.75 1. 0.50 1. 0.50 1. 4.00 4. Chương 3 0.25 2. 0.25 2. 0.25 1. 0.25 1. 3.50 6. Chương 4 0.50 12. 0.50 16. 0.25. 0.25. 12. 1.50 40. Tổng cộng 3.00. 4.00. 3.00. 10.00.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×