Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

lam gon on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 2: (3điểm)- Lập PTHH của các phản ứng sau: * O2 + H2 H2O * P2O5 + H2O H3PO4 * Na2CO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O - Tính phân tử khối của các hợp chất H2O, H3PO4 , NaCl(Cho biết NTK của: O= 16; N= 14; H= 1; P= 31). Câu 3: Sắt tác dụng với dung dich axit clohiđric (HCl) sinh ra dung dịch sắt (II) clorua (FeCl 2) và giải phóng khí H2 . - Lập PTHH xảy ra? - Nếu có 1,12g Fe tham gia phản ứng, hãy tìm: Thể tích khí H2 thu được ở (đktc) và khối lượng axit HCl cần dùng? Câu 4: (1.5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: AlxOy đpnc Al + O2 criolit. - Cho biết trong hợp chất AlxOy nhôm có hóa trị III. Hãy xác định x, y? - Thay x, y vừa tìm được rồi lập PTHH? Câu 2: (3 điểm)- Lập PTHH của các phản ứng sau: to * Zn + O2 ZnO * N2O5 + H2O HNO3* Na2CO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O - Tính phân tử khối của các hợp chất: ZnO, NH3, HNO3( NTK của, O = 16; N = 14; H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65). Câu 3: Sắt tác dụng với dung dich axit clohiđric (HCl) sinh ra dung dịch sắt (II) clorua (FeCl 2) và giải phóng khí H2 . - Lập PTHH xảy ra?Nếu có 2,24g Fe tham gia phản ứng, hãy tìm: - Thể tích khí H2 thu được ở (đktc) và khối lượng axit HCl cần dùng? Câu 4: (1.5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + CO to Fe + CO2 - Cho biết trong hợp chất FexOy sắt có hóa trị III. Hãy xác định x, y?- Thay x, y vừa tìm được rồi lập PTHH? Câu 3:(4 điểm) Cân bằng các phương trình hóa học sau đây: a/.FeS + HCl  H 2S + FeCl2 b/.KClO3  KCl + O2 c/.SO2 + O2  SO3 d/.N2 + H2  NH3 e/.BaCl2 + AgNO3  AgCl + Ba(NO3)2 f/.NaNO3  NaNO2 + O2 g/HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2 + H2O h/NaOH + Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 + Na2SO4 Câu 4:(3 điểm) Cho khí hiđrô dư đi qua đồng (II) oxit nóng màu đen, người ta thu được 0,32 g kim loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tụ: a/.Viết phương trình hóa học xảy ra. b/.Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng. c/.Tính thể tích khí hi đrô ở đktc đã tham gia phản ứng. d/.Tính khối lượng nước ngưng tụ thu được sau phản ứng Câu 3:(4 điểm) Cân bằng các phương trình hóa học sau đây: a/.CuS + HCl  H 2S + CuCl2 b/. CaCO3  CaO + CO2 c/.P + O2  P2O5 d/.Cl2 + H2  HCL e/.BaCl2 + AgNO3  AgCl + Ba(NO3)2 f/.NaNO3  NaNO2 + O2 g/HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2 + H2O h/KOH + Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 + K2SO4 Câu 4:(3 điểm) Cho khí CO dư đi qua sắt (III) oxit , người ta thu được 0,28 g kim loại sắt và khí CO 2 a/.Viết phương trình hóa học xảy ra. b/.Tính khối lượng sắt (III) oxit tham gia phản ứng. c/.Tính thể tích khí CO ở đktc đã tham gia phản ứng. d/.Tính khối lượng CO2 thu được sau phản ứng. 1.Khối lượng mol của 1 chất là : D, Phân tử khối của chất đó . A,Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó . B,Nguyên tử khối của chất đó . C, Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó . 2.Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào : A,Áp suất của chất khí B,Nhiệt độ của chất khí C,Bản chất của chất khí D,Cả A và B 3.Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là :A. m = n. M B. M. n. m = 1 C. M = m. n D. M = n: m 4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là : A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N 5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít 6. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam 7. Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là :A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 10 23 23 8. Khối lượng của 3,01.10 phân tử H2O là :A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam 9. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023 10. Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), thì : A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử C. Chúng có cùng khối lượng D. Cả A và B đều đúng 11. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là :A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .10 23 D. 0,2 mol 12. Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là :A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .10 23 II. Tự luận (6 điểm) : Câu 1.(2 điểm) : Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên . Câu 2( : Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H 2 là 80 . Câu 3(2 điểm) : a, Tính khối lượng của 0,3 mol O2 b,Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO 2 c,Tính số mol có chứa 3,01.1023 phân tử N2 d,Tính khối lượng của 11,2 lít khí H2 (ở đktc). Câu 1: (3 điểm) Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : a. K ( I ) và O ( II ) b/ Cu ( II ) và Cl ( I ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 :(2 điểm) Em hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:1/Mg + ? ---> MgO 2/K + O2 ---> K2O 3. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 4. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O Câu 3: (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong hợp chất sau đây: CaCO 3 Câu 4 : (3 điểm) Sắt tác dụng với axit Clohiđric: PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Nếu có 5,6 gam Fe tham gia phản ứng. Hãy tính: a. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc. b/Khối lượng axit Clohiđric cần dùng. Hãy đánh dấu (x) vào chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng. Câu 1: Dãy chất gồm các đơn chất là: A. O3, CO2, Cl2, H2O, SO2. C. P, H2, O3, Ca, Si. B. O2, Fe, Ca, Mg, SO3. D. P, S, MgO, H2O, Si. Câu 2: Dãy công thức hóa học hoàn toàn đúng là: A. Al(NO3)3, MgCl, NaSO4, Ba3(PO4)2. C. Al(NO3)2, MgCl2, NaSO4, Ba3(PO4)2. B. Al(NO3)2, MgCl2, Na2SO4, Ba3(PO4)2. D. Al(NO3)3, MgCl2, Na2SO4, Ba3(PO4)2. Câu 3: Phương trình hóa học sau đây biểu diễn sự cháy của Propan (C 3H8) tạo ra khí cacbonic và nước: 5O2. +. C 3H 8. t0. 3 CO2 + 4 H2O. A. 1 lít O2 phản ứng với 5 lít C3H8. Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi.. C. 1 lít O2 tạo 5/3 lít CO2. B. 1 lít hơi H2O được tạo ra từ 5/4 lít O2 D. 1 lít CO2 được tạo từ 3 lít C3H8 Câu 4: Một kim loại R tạo muối sunfat R2(SO4)3. Muối Clorrua của kim loại nào sau đây là đúng: A. R2Cl3 Câu 5: Trong nguyên tử luôn có:. C. R3Cl2. B. RCl2. D. RCl 3. A. Số proton bằng số nơtron. C. Số proton bằng số nơtron bằng số electron. B. Số nơtron bằng số electron. D. Số proton bằng số electron. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau:. Fe(OH)3 + HNO3. Fex(NO3)y + H2O. Với x ≠ y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:A. 2, 4 B. 1, Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng. Trong một phản ứng hóa học thì:. C. 1, 2. D. 2, 3. 1. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng 2. Các chất mới sinh ra gọi là chất tham gia phản ứng.. 3. Sản phẩm là các chất được tạo thành.. 4. Nguyên tử thay đổi còn phân tử giữ nguyên. 5. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử thay đổi. A. 2, 4, 5. C. 1, 3, 5. B. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5. Câu 8: Hóa trị các nguyên tố Ca, Al, Ba, Fe tương ứng là II, III, II, III : nhóm công thức hóa học viết đúng là: A. CaO, Al2O3, Ba2O, Fe2O3 C. Ca2O, Al2O3, Ba2O, Fe2O3 B. CaO, Al2O3, BaO, Fe2O3 D. CaO, Al4O6, BaO, Fe2O3 Phaàn II :Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: (2 điểm) t0 a. Al + O2 Al2O3 t0 b. Fe2O3 + H2 Fe + H2O c. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4 d. Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O Câu 2: (2 điểm)a. Tính khối lượng của : 6, 72 lít SO2 (đktc) (1 ñieåm) b. Tính thể tích (ở đktc) của : 7,1g Cl2 (1 ñieåm) Câu 3:a. Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hoá học có trong hợp chất sau: CaSO4 (1 ñieåm) b. Tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng: - Khí A có tỉ khối đối với hiđro là 8,5 lần - Thành phần phần trăm theo khối lượng của khí A là: 82,35% N và 17,65% H (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×