Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai tap nhi thuc niuton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.41 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>nhiÖt liÖt chµo mõng Ngaøy Nhaø Giaùo Vieät Nam 20 - 11. Chào mừng các thầy cô giáo tới dự giờ thăm lớp GV: §ç thÞ huÖ Tổ: Toán – Lí – Tin Trường THPT Kinh Môn II.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tieát 30. BÀI TẬP NHỊ THỨC NIUTƠN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ: m (a+b) ?Viết khai triển và tính chất của các số hạng trong khai triển và hệ quả ?Viết khai triển sau: (x+y) n. (x - 2y)5 (2x-3/x). 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập nhị thức Niutơn *Dạng 1:Tìm số hạng thoả mãn tính chất nào đó của khai triển + Tìm số hạng tổng quát của khai triển CKn a n  k b k + số hạng thoả mãn tính chất nào đó => K 2 6 Bài 1:Tìm số hạng tổng quát của khai triển (x + 2 ). Giải:. x. k 2 2 số hạng t/quát C6k .x 6 k .( 2 ) k = C6k .x 6 k . 2 k C6k .2 k.x 6 3k x x 3 số hạng chứa x t/m : 6  3k 3  k 1. hệ số cần tìm là: C16 .21 12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập nhị thức Niutơn *Dạng 1:Tìm số hạng thoả mãn tính chất nào đó của khai triển 1 8 3 (x + ) Bài 2:Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x. Giải. 1 số hạng tổng quát C .(x ) .( ) k x k 24 3 k 1 = C8 .x . k C8k .x 24 4 k x k 8. 3 8 k. số hạng không chứa x thoả mãn 24 - 4k = 0 k = 6 6 C KL: số hạng cần tìm là: 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập nhị thức Niutơn *Dạng 1:Tìm số hạng thoả mãn tính chất nào đó của khai triển. 2 n x (1-3x) Bài 3:Biết hệ số của trong khai triển là 90. Tìm n Giải số hạng tổng quát Ckn (1)n  k ( 3x) k C kn ( 3) k (x) k 2 x số hạng chứa t/m : k 2 2 2 2 2 Hệ số của số hạng chứa x : Cn (  3) 9.Cn Theo gthiết: 9.C2n 90  C2n 10  n 5(tm) n!  10  n(n  1) 20   2!( n  2)!  n  4(l ) KL: n = 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập nhị thức Niutơn *Dạng 2:Tính tổng 17 (3x -4) Bài 4:Từ khai triển biểu thức thành đa thức. Hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được Giải 0 17. (3x  4)17 . 17. 1 17. 16. k 17. 17  k. C (3x)  C (3x) ( 4)  ...  C (3x). k. 17 17. 17. (  4)  ...  C (  4). Tổng các hệ số của đa thức là: 0 17. 17. 1 17. 16. k 17. 17  k. C (3)  C (3) ( 4)  ...  C (3) 17. 17. k. 17 17. 17. ( 4)  ...  C ( 4). (3.1  4) ( 1)  1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập nhị thức Niutơn *Dạng 3:Dạng toán chia hết Bài 6: CMR a, (11)10  1 Chia hết cho 100. b, (101)100  1 Chia hết cho 10000 100. c, 10[(1  10). 100.  (1  10) ]Z. 10. 10. Giải a, (11)  1 (10  1)  1 1 C100 .1010  C10 .109  C102 .108  ...  C108 .102  C109 .10  C10 10  1. C100 .1010  C110 .109  ...  C108 .102  10.10  1  1 2. 0 10. 8. 1 10. 7. 8 10. 10 (C .10  C .10  ...  C  1)  100.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập nhị thức Niutơn *Dạng 3:Dạng toán chia hết Bài 6: b, (101)100  1 Chia hết cho 10000 Giải 100 100 b, (101)  1 (100  1)  1 0 1 98 99 100 C100 .100100  C100 .10099  ...  C100 .1002  C100 .100  C100 1 0 100. 100. 1 100. 99. 98 10. 2. C .100  C .100  ...  C .100  100.100 2. 0 100. 98. 1 100. 97. 98 100. 100 (C .100  C .100  ...  C.  1)  10000.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập nhị thức Niutơn *Dạng 3:Dạng toán chia hết 100 Bài 6: c, 10[(1  10)  (1  Giải. 100. 10) ]Z. *, (1  10)100  0 2 99 100 C100  C1100 ( 10)1  C100 ( 10) 2  ...  C100 ( 10)99  C100 ( 10)100. *, (1  10)100  0 100. 1 100. 1. 2 100. 2. 99 100. 99. 100 100. 100. C  C ( 10)  C ( 10)  ...  C ( 10)  C ( 10).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập nhị thức Niutơn *Dạng 3:Dạng toán chia hết Bài 6: 100 100 (1  10)  (1  10)  Giải 3 99 2C1100 ( 10)  2C100 ( 10)3  ...  2C100 ( 10)99 3 99 2(C1100 ( 10)  C100 ( 10)3  ...  C100 ( 10)99 ). 10((1  10)100  (1  10)100 )  1 100. 2. 3 100. 4. 1 100. 3 100. 2. 99 100. 99 100. 100. 2(C ( 10)  C ( 10)  ...  C ( 10) ) 50. 2(C 10  C 10  ...  C 10 ) 10.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập nhị thức Niutơn *Củng cố: *Bài tập về nhà: 1 Cho khai triển ( 4  x 7 )n , x 0 x n 1 n với Cn 4  Cn 3 7(n  3) Hãy tìm: 3 x a, Số hạng chứa b, Số hạng không chứa x c,Tổng các hệ số của tất cả các số hạng có trong khai triển d, Tìm số hạng có hệ số lớn nhất.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×