Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tài liệu ĐỀ ÔN TẬP HÀNG TUẦN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.83 KB, 1 trang )


ĐỀ ÔN TẬP HÀNG TUẦN LỚP 10TN1 NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TOÁN
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin3 4cos3 5y x x= + +
2) Cho hàm số
2
3
1
x
y
x
+
=

có đồ thị (C) và đường thẳng (d):
y mx=
. Tìm
[ ]
0;10m∈
là số nguyên
để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho
4 5MN =
3) Giải hệ phương trình sau
( )
3 3 3
2 2
9
6
y x x
x y y x



= −



+ =


4) Tìm m để phương trình
( )
3 2
3 3 1 2 3 0x x m x m− + + + − =
có 3 nghiệm dương phân biệt.
5) Chứng minh rằng phương trình
3 2
2 0x x x+ + − =
có đúng một nghiệm (Không sử dụng máy
tính). Từ đó hãy tìm m để phương trình
3 2
3 2x x x m+ + = +
có nghiệm trên đoạn
[ ]
1;1−
6) Cho
, ,a b c
dương Chứng minh rằng
4 9
4
a b c
b c c a a b

+ + ≥
+ + +
7) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có
( ) ( )
3;1 , 1; 3A B= = −
, G là trọng tâm
tam giác ABC nằm trên đường thẳng
1 0y − =
, điểm C nằm trên đường thẳng
2 0x − =
. Tính toạ
độ điểm C, G.
8) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho
( ) ( )
1; 2 , 3;4M N= − =
. Tìm toạ độ điểm P trên tia ox sao
cho tam giác MNP vuông
9) Gọi a, b, c lần lượt là 3 cạnh của tam giác ABC và A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Nếu tam
giác ABC thoả mãn hệ phương trình
3 3 3
2
2cos
b c a
a
b c a
a
C
b

+ −

=


+ −


=


thì tam giác ABC là tam giác đều.
10) Giải phương trình sau
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x+ − = − + − + − +
Giáo viên Bùi Văn Nhạn
Đề số 03

×