Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra hoc ky 1 Toan 8 de 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1: Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu hình chữ nhật đó có chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần? 3 4 4 3 A. Tăng 4 lần B. Giảm 3 lần C. Tăng 3 lần D. Giảm 4 lần Câu 2: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(y – x) tại x = 103 và y = 3 bằng bao nhiêu? A. 11236 B. 10600 C. 10618 D. 10000 3 3 3 1 x y :( x 2 y ) 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 4 bằng bao nhiêu? 3 5 4 3 5 4 3 3  x y  xy 2 xy 2 x y A. 8 B. 2 C. 2 D. 8 ... x  Câu 4: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức x  16 x  4 là: 2. A. x2 – 4x B. x + 4 C. x – 4 D. x2 + 4x Câu 5: Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C lần lượt bằng 650, 1170 và 710. Số đo góc D của tứ giác đó bằng: A. 1070 B. 1030 C. 970 D. 730 Câu 6: Tích (x + 2)(x2 – 2x + 4) là khai triển của hằng dẳng thức: A. x3 + 8 B. (x + 2)2 C. x3 – 8 D. (x – 2)2 Câu 7: Đoạn thẳng PQ là hình có bao nhiêu tâm đối xứng? A. Không B. Một C. Hai D. Vô số x Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức x  2 là: x x2 x 2 x A. B. – x  2 C. – x Câu 9: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau. Câu 10: Tứ giác có ba góc vuông là hình vuông.. . x 2 D. x A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai. Phần II: (7 điểm) Câu 11: a) Phân tích đa thức x2 + 4y2 – 4xy thành nhân tử. b) Thực hiện phép tính: (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) x 2  6x  9 x2  9 Câu 12: Cho phân thức a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn phân thức. c) Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị bằng 0? Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua qua I. a) Chứng minh rằng AD // BM và tứ giác ADBM là hình thoi. b) Gọi E là giao điểm của AM và DC. Chứng minh AE = EM. c) Cho BC = 5cm và AC = 4cm. Tính diện tích của tam giác ABM. Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – x + 2009..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 12 HỌC KÌ 1 TOÁN 8 Phần I: (3 điểm)  Từ câu 1 đến câu 10, mỗi phương án trả lời đúng, chấm 0,3 điểm. + Đề số 11: Câu Đáp án. 1 C. 2 D. 3 B. 4 D. 5 A. 6 A. 7 B. 8 D. 9 B. 10 B. Phần II: (7 điểm) Câu 11: (1 điểm). Mỗi kết quả đúng (không bắt buộc học sinh đặt phép tính), a) x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 b) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2. (0,25 đ).. Câu 12: 2,25 điểm. a) Giá trị của phân thức được xác định khi x 3 và x  – 3 (1 điểm; nếu không trình bày lập luận, trừ 0,25 điểm) x 2  6x  9 x 3 2 x  9 = ... = x  3 b) Rút gọn phân thức đúng, chấm 0,75 điểm. Đáp số: c) Phân thức có giá trị bằng 0 khi x + 3 = 0 suy ra x = – 3 nhưng với x = – 3 thì giá trị của phân thức không xác định. Vậy không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0. (0,5 điểm). Câu 13: 3 điểm. + Vẽ hình đúng, rõ, đẹp. (0,25 đ). B. D. I. M E. A a) (1 điểm) + Tứ giác ADBM là hình bình hành (có IA = IB; ID = IM) ⇒ AD // BM, (0,5 đ). + Chứng tỏ được tứ giác ADBM là hình thoi, (0,5 đ). b) (1 điểm) + Lập luận chỉ ra tứ giác ADMC là hình bình hành từ đó suy ra kết quả. c) (0,75 điểm) + Tính đúng AB = 3cm, (0,25 đ). + Tính đúng diện tích tam giác ABM (3cm2), (0,25 đ). Câu 14: (0,75 điểm) 1 3 3 ( x  ) 2  2008  2008  x 2 4 4 Ta có x2 – x + 2009 = (0,5 điểm) 3 1 2008 4 khi x = 2 (0,25 điểm). Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×