Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.71 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT CÁT TIÊN. TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 MÔN : TOÁN LỚP 7 ( Thời gian làm bài 90' không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Bài 1/ ( 1 đ) Điền kí hiệu ; vào ô trống: a/ – 3 N; b/ –7,45 Q; 2 d/ 3. c/ 19 I;. R.. Bài 2/ ( 0,5 điểm) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết góc xOy bằng 600. Tính x ' Oy ' . Bài 3/ ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 5. 1 b/ 3 . 35 – 30;. 3 5 3 11 . . a/ 4 7 4 7 ;. c/ 81 0, 25 .. Bài 4 / (1,0 điểm) Tìm x biết a). . 12 1 x 13 13 ;. b/. x 5. Bài 5/ (0,75 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x Bài 6/ ( 0,75 điểm) x y z 3 4 5. và. x y z 12. Bài 7/ (0,5 điểm) Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau; khi y = –3 thì x = 5. Hãy tìm hệ số tỉ lệ. . . Bài 8/ (0,75 điểm) Cho tam giác ABC có Â = 50 , C = 750. Tính B . 0. Bài 9/ ( 1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a/ DAB DAC b/ D là trung điểm của cạnh BC. Bài 10/ (0,75 điểm) Cho hình vẽ, giải thích vì sao a // b ? Bài 11/ ( 1,0 điểm) . Cho xOy nhọn. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy B sao cho OA = OB. Kẻ đường thẳng vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại D. Kẻ đường thẳng vuông góc với Oy tại B cắt Ox tại C. Giao điểm của AD và BC là E. Tia OE cắt CD tại H. Chứng minh: OH CD.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hết. PHÒNG GD – ĐT CÁT TIÊN. TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I- Năm học: 2012 - 2013. MÔN TOÁN 7 Đáp án Điền đúng mỗi kí hiệu được 0,25 đ a/ – 3 N; b/ –7,45 Q;. Bài Bài 1 (1,0 đ). c/ 19 I; Bài 2 Vẽ đúng hình, có kí hiệu. (0,5điểm) Tính đúng x ' Oy ' = 600.. 2 d/ 3 R.. 3 5 3 11 3 5 11 . . .( ) a/ 4 7 4 7 = 4 7 7 Bài 3 3 16 12 (1,5điểm) 4 . 7 7 5. 1 b/ 3 . 35 – 30 =. Điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 5. 1 .3 3 – 30. 0,25 0,25. = 1 – 1 = 0. c/ 81 0, 25 = 9 – 0,5 = 8,5 Bài 2 a) Bài 4 (1,0điểm). . 12 1 x 13 13 . 1 12 x 13 13. x=1 x 5. 0,25 0,25. 0,25 0,25. b/ x=–5;x=5 Bài 5 - Cho một điểm A thuộc đồ thị hàm số: y = 2x. (0,75 điểm) - Biểu diễn được điểm A trên MPTĐ - Vẽ đúng đường thẳng OA . Bài 6: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x y z 12 (0,75 điểm). 0,5. => x = 9; y = 12; z = 15.. 0,25. 3 3 4 5 3 4 5 4. Bài 7 (0,5 đ). Vì x và y tỉ lệ nghịch với nhau; nên x.y = a a = -3 .5 = -15. Vậy hệ số tỉ lệ là -15.. 0 Bài 8 Trong tam giác ABC có A B C 180 (0,75 điểm). 0,25 0,25 0,25 0,5. 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . 500 + B + 750 = 1800 . Bài 9: => B = 550. (1,5điểm) - Vẽ hình + GT + KL - Chứng minh: DAB DAC (c – g – c ) - Chứng minh: DB = DC, suy ra D là trung điểm của cạnh BC. 0 0 0 Bài 10: Có K L 120 60 180 (0,75 điểm) Lại ở vị trí trong cùng phía nên a // b. Bài 11 - Vẽ hình đúng. (1,0điểm) - Chứng minh: DAO CBO (g – c – g ) =>OD = OC Kết hợp OA = OB =>AC = BD. - Chứng minh: CAE DBE (g – c – g ) =>CE = DE - Chứng minh: COE DOE (c – c – c ) . . => COE DOE - Chứng minh: COH DOH (c – g – c ) 0 => CHO DHO và CHO DHO 180. . . => CHO DHO = 900 . Nên OH CD ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ). 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25.. 0,25. 0,25..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Lương Thế Vinh Giáo viên ra đề : Võ Viết Thành. Đề kiểm tra học Kỳ I năm học 2012-2013 Môn : Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài : 90 phút. ĐỀ THAM KHẢO : A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ) I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi: x 2 = Câu 1: Nếu thì x bằng : 5 15 2 a/ 6 b/ 3 c/ 3 Câu 2 : Nếu √ x=4 thì x bằng : a/ 4 b/ 2 c/ 8 Câu 3 : Số nào sau đây là số vô tỉ : a/. √3. b/. d/ 16. c/ -1, (23). √ 100. Câu 4 : Biểu thức (-7)8 . (-5) 3 được viết dưới dạng một lũy thừa là : a/ 2511 b/ (-5)24 c/ (-5) 11 Câu 5 : Cho hàm số y = f ( x) = x2 -1. Ta có f (-1) = ? a/ -2 b/ 0 c/ -3 Câu 6 : Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a b và b c thì : a/ a không cắt c b/ a c c/ a//c đúng Câu 7 : Góc xAC là góc ngoài của ABC tại đỉnh A thì : ❑ ❑ ❑ ❑ ❑ ❑ a/ xAC =B +C b/ xAC =BAC +C c/ ❑. 3 2. d/. d/. 1 3. d/ (-5)5 d/ 1 d/ cả a và c đều ❑. ❑. xAC < BAC. d/. xAC > 900 Câu 8 : CDE và HIK có CD = HI ; DE = IK thì CDE = HIK khi : ❑ ❑ a/ CE = HK b/ D =I c/ cả a và b d/ a hoặc b II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi : Câu 1 : Nếu hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. Câu 2 : Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ . Câu 3 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 4. Câu 4 : Hai góc chung đỉnh và có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh . B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : (2.0đ) Thực hiên phép tính : 3 1 −2 2 3 2 3 5 2 . 254 + ⋅ 16 : − − 28 : − a/ b/ c/ 5 2 5 7 5 7 5 1253 Bài 2 : (1,5đ) Tìm x biết : 1 1 − x =1 a/ 0,1 x = 0,75 b/ 2 3 Bài 3 : (1.0đ) Biết 3 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 8 giờ . Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế ) làm cỏ trên cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian ? Bài 4 :(2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của ABC ( D AC ). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE . a/ Chứng minh ABD = EBD b/ Tính số đo BED c/ Chứng minh : AE BD. ( ). ( ). | |. Trường THCS Lương Thế Vinh Giáo viên ra đề : Võ Viết Thành I / MA TRẬN THIẾT KẾ. ĐÁP ÁN VÀ BI ỂU ĐIỂM Môn : Toán 7- Học kỳ I.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ 1(0,25) 1(0,5) 1(0,25) 2(1,5) 1(0,25 2(1,5) 8(4,25) Số vô tỉ , số thực 3(0,75) 1(0,25) 4(1đ) Hàm số 1(0,25) 1(0,25) 1(0,75) 3(1,25đ) Đường thẳng song song , 2(0,5) 2(0,5đ) đường thẳng vuông góc Tam giác 1(0,25) 1(0,5) 1(0,25) 1(0,75) 1(1,25) 5(3,0đ) Tổng 10 ( 3, 0 đ ) 7( 3,25đ) 5( 3,75đ) 22( 10đ) II/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 đ) I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi: mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời c d a c b d a d II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi : Xác định đúng mỗi ý 0,25đ Câu 1 2 3 4 Trả lời Đ S Đ S B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 3 1 −2 3 −1 Bài 1 a/ (0,5đ) 0,25 + ⋅ + = (2.0đ) 5 2 5 5 5 3−1 2 = = 0,25 5 5 b/ (0,75đ). 0,25. 2 3 2 3 16 : − − 28 : − 7 5 7 5. ( ) = (16 72 −28 27 ) :( − 35 ) 3 = (-12) : (− ) 5. ( ). 0,25 0,25. = 20 c/ (0,75đ) 5 2 . 254 1253 Bài 2 (1,5đ). a/(0,75đ). b/(0,75đ). 52 ¿4 ¿ 3 3 5 2 . 58 = 5 ¿ (0,25 )= ¿ 59 2 5 .¿ ¿. (0,25) =. 5 10 . =5 59. 0,25 X 3 = 0,75đ. (0,25). 1 = 0,75 2 0,1 x =0 ,75+ 0,5 0,1 x=1 , 25 x =12, 5. 0,1 x -. Suy ra. 1 − x=1 hoặc 3. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1 − x=− 1 3. Tìm x đúng trong 2 trường hợp x = (0,25đ) Kết luận x =. −2 4 hoặc x = 3 3. 0,25đ −2 4 (0,25đ) hoặc x = 3 3. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3 (1.0đ). Gọi x (giờ) mà 12 người làm cỏ xong cách đồng Vì thời gian và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có : x.12 = 8.3 x=2 Vậy số giờ cần tìm là 2 giờ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Bài 4: ( 2,5đ). Vẽ hình đúng Ghi GT , KL đúng. 0,25đ 0,25đ. A. D ---. a/ (0,75đ). B. ). ). C. /. E. b/ (0,5đ). C/ (0,75đ). Nêu đúng BD cạnh chung ; AB = BE (GT) Nêu đúng ABD EBD (GT) Kết luận đúng ABD = EBD( c-g-c) Nêu được ABD = EBD( c-g-c) 0 Suy ra BAD BED ( hai góc tương ứng ) mà BAD 90 0 Nên BED 90 Gọi K là giao điểm AE và BD ABK EBK (cgc) AKB EKB 0 Lập luận đúng AKB 90 kết luận. Tổ trưởng chuyên môn duyệt đề. Ban giám hiệu duyệt đề. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Giáo viên ra đề.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng (3đ) − 6 −12 +( ) 8 16. Câu 1. Kết quả của phép tính A.. −3 4. B.. −3 2 −8 −4 :( ) 15 5. Câu 2. Kết quả của phép tính A.. −2 3. B.. Câu 3 . Từ tỉ lệ thức A.. a c = d b. a c = b d. B.. là C.. −9 8. D. – 1. C.. 3 2. D.. là. −3 2. 2 3. có thể suy ra được tỉ lệ thức nào ? c d = b a. C.. b c = a d. D.. b d = a c. Câu 4 . Hai đường thẳng song song là A. Hai đường thẳng không cắt nhau C. Hai đường thẳng không có điểm chung B. Hai đường thẳng phân biệt D. Hai đường thẳng không vuông góc với nhau Câu 5 . Cho ba đường thẳng a , b , c . Nếu a ⊥ b , b // c thì A. a c B . a // c C. a // b D. b ⊥ c Câu 6. Trong một tam giác vuông , kết luận nào không đúng: A. Tổng hai góc nhọn bằng 900 C. Hai góc nhọn bù nhau B. Hai góc nhọn phụ nhau D. Tổng hai góc nhọn bằng nửa tổng ba góc của của tam giác . II. TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1 (1,5 đ) Thực hiện phép tính : 2. −3 1 −3 + : a, 2 4 4 1 3 1 3 3 ⋅17 − 3 ⋅3 14 47 14 47. ( ) ( ). b, 1. 23 9 8 25 5 + + −1 + 31 14 31 29 14. c,. Bài 2 ( 1,5 đ) Số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4 , 5 , 6. Biết tổng số cây của ba lớp là 75 cây. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được ? Bài 3 (3,0 đ) Cho tam giác OAB có OA = OB . M là trung điểm của AB . Δ OAM= ΔOBM a) Chứng minh OM ⊥ AB b) Chứng minh c) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không chứa điểm O , lấy điểm D sao cho DA = DB . Chứng minh ba điểm O , M , D thẳng hàng . Bài 4 (1,0 đ) T×m x vµ y biÕt : a). x y = va ̀̀ x 2+ y 2=100 3 4. b) (x - 5)2 + | y2 – 4| = 0. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI MÔN TOÁN 7 - HỌC KỲ I Năm học 2012-2013 A . Phần trắc nghiệm : ( 3,0 điểm ) 1 B. 2 D. 3 D. 4 C. 5 A. 6 C. Mỗi câu trắc nghiệm đúng : 0,5 điểm B . Phần tự luận : ( 7,0 điểm ) Bài 1 ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính : (1,5 đ) 9 1 −3 −3 2 1 − 3 + : + : = = 4 4 4 2 4 4 23 9 8 25 5 23 8 9 b, 1 + + − 1 + =(1 + )+( 31 14 31 29 14 31 31 14. ( ). ( ) ( ). a). ( 0,5 đ) c, 3. 9 −1 23 +¿ = ( 0,5 đ) 4 3 12 5 25 25 25 4 + ) −1 =2+ 1− 1 =3 −1 =1 14 29 29 29 29. 1 3 1 3 1 3 3 1 ⋅17 − 3 ⋅3 =3 .(17 −3 )=3 . 14=43 14 47 14 47 14 47 47 14. ( 0,5 đ). Bài 2 ( 1,5 điểm ) . Gọi x , y , z lần lượt là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C (0,25 đ) Vì x , y , z tỉ lệ với 4 ,5 , 6 và x + y + z = 75 (0.25 đ) Suy ra. x y z = = 4 5 6. và x + y + z = 75 (0,25 đ) .. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có : x y z x+ y + z 75 = = = = =5 4 5 6 4+5+6 15. (0,25 đ). Suy ra x = 20 , y = 25 , z = 30 (0,25 đ) . Kết luận (0, 25 đ) Bài 3 ( 3, 0 đ) Hình vẽ phục vụ cho câu a , câu b : ( 0 , 25 đ ) Hình vẽ phục vụ cho câu c : ( 0,. 25 đ) Câu a) : ( 1,0 đ). O. A. M D. B. Δ OAM và Δ OBM Xét tam giác : có OA = OB ( giả thiết ) OM cạnh chung MB = MA ( do M là trung điểm của AB ) Suy ra Δ OAM= ΔOBM ( c-c-c ) ( Mỗi ý trên là 0,25 điểm ) Câu b) : ( 0 , 75 đ) Theo câu a , Δ OAM= ΔOBM ^ A=O ^ suy ra ( 0, 25đ) OM MB 0 ^ ^ mà O M A +O M B=180 ( hai góc kề bù ) (0,25 đ) 0. 180 ^ A=O ^ OM M B= =900 2. =>. Vậy OM AB (0,25 đ) Câu c ) ( 0,75 đ) Chứng minh tương tự DM AB (0,25 đ) 0 ^ ^ => O M B+ D M B=180 suy ra ba điểm O , M , D thẳng hàng . (0,5 đ) Bài 4 ( 1,0 điểm) T×m x vµ y biÕt : 2. 2. 2. 2. x y x y x + y 100 = va ̀̀ x 2+ y 2=100 ⇒ = = = =4 ⇒ x 2=36; y 2=64 ⇒ x=± 6 ; y=± 8 (0,5 đ) 3 4 9 16 9+16 25 b) (x - 5)2 + | y2 – 4| = 0 ⇒ x − 5=0 và y 2 -4=0 ⇒ x=5 và y 2 = 4 ⇒ x=5 và y = ± 2 (0,5 đ). a).
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>