Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần sách và thiết bị trường học Thừa Thiên Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 105 trang )

́


́H



ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TỐN

h

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

in

KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ


KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ
THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC THỪA THIÊN HUẾ

Giáo viên hướng dẫn:

Ngơ Thị Khánh Phương

NGƯT. Phan Đình Ngân

Tr

Sinh viên thực hiện:
Lớp: K49A LTKT
Niên khóa: 2015 - 2018


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Lời Cảm Ơn

́

Tr

ươ
̀n

g


Đ

ại

ho

̣c K

in

h



́H



Đầu tiên, em muốn gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Ban giám
hiệu nhà trường cùng toàn thể các thầy cô giáo của Trường Đại học
Kinh tế Huế - Đại học Huế, đặc biệt là các thầy cô giáo trong khoa Kế
tốn – Kiểm tốn đã ln dìu dắt, dạy dỗ và trang bị cho em những
kiến thức bổ ích trong suốt khóa học
Để có thể hồn thành tốt khóa luận thực tập, em xin gửi lời cám
ơn sâu sắc đến giáo viên hướng dẫn là thầy Phan Đình Ngân đã tận
tình hướng dẫn, góp ý, giải đáp thắc mắc và truyền đạt những kinh
nghiệm quý báu, cũng như luôn quan tâm nhắc nhủ, động viên em.
Em xin chân thành cám ơn Ban giám đốc cùng các cô chú, anh
chị trong Công ty Cổ phần sách và thiết bị Trường học Thừa Thiên

Huế đã quan tâm hướng dẫn, giúp đỡ em nhiệt tình trong thời gian
thực tế.
Qua quá trình thực tập, nghiên cứu tại đơn vị, mặc dù đã cố gắng
trong việc hoàn thiện đề tài tuy nhiên, do hạn chế về thời gian, kiến
thức cũng như kinh nghiệm thực tế nên khóa luận khơng tránh khỏi
những sai sót, vì vậy em rất mong sự đóng góp ý kiến của các thầy cô
giáo để bài viết của em được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn tồn thể q thầy cơ!
Huế, ngày 30/04/2017.
Sinh viên thực hiện
Ngô Thị Khánh Phương

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

CCDV

Cung cấp dịch vụ
i


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

XK

Xuất khẩu


GTGT

Giá trị gia tăng

TT- BTC

Thơng tư Bộ tài chính



Quyết định

TGGS

Tỷ giá ghi sổ

K/C

Kết chuyển

DT

Doanh thu

DTT

Doanh thu thuần

TSCĐ


Tài sản cố định

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TTS

Tổng tài sản

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TSDH

Tài sản dài hạn

LNG

Lợi nhuận gộp

LNT

Lợi nhuận thuần


LNTT

Lợi nhuận trước thuế

LNST

Lợi nhuận sau thuế


h

in

̣c K

ho

ại

Nợ phải trả

ươ
̀n

TB

Đ

NPT


Vốn chủ sở hữu

g

VCSH

́H

́

Tiêu thụ đặc biệt



TTĐB

Thiết bị
Công ty

CP

Cổ phần

Tr

CT

TTH


Thừa Thiên Huế

SXKD

Sản xuất kinh doanh

UBND

Ủy ban nhân dân

ii


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Tình hình lao động của cơng ty qua 3 năm 2014-2016 ...................................35
Bảng 2: tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty trong 3 năm 2014 – 2016 ............36
Bảng 3: Kết quả hoạt động và sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm 2014 -2016 ........ 39

Biểu số 2.1 : Hóa đơn GTGT ngày 05/12/2016 ...........................................................44

́



Biểu số 2.2: Giấy báo có của ngân hàng Viettinbank cho hóa đơn số 0002288 ..........46


́H

Biểu số 2.3 Hóa đơn GTGT ngày 15/12/2016 .............................................................47



Biểu số 2.4 Phiếu thu....................................................................................................48
Biểu số 2.5 Bảng kê bán hàng thiết bị ghi Nợ tháng 12/2016......................................49

h

Biểu số 2.6 Chứng từ ghi số số 154/Q4........................................................................50

in

Biểu số 2.7 Chứng từ ghi sổ số 155/Q4........................................................................50

̣c K

Biểu số 2.8: Chứng từ ghi sổ số 156/Q4.......................................................................51
Biểu số 2.9 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ của quý 4 năm 2016......................................52

ho

Biểu số 2.10 : Sổ cái TK 511/Q4..................................................................................53

ại

Biểu số 2.11 Hóa đơn GTGT ngày 01/12/2016 ...........................................................55


Đ

Biểu số 2.12 :Bảng kê xuât sách giáo khoa ghi nợ tháng 12/2016...............................56
Biểu số 2.13 : Sổ cái TK 5211/Q4................................................................................57

g

Biểu số: 2.14 Hóa đơn GTGT số 0052 hàng bán bị trả lại ...........................................58

ươ
̀n

Biểu số: 2.15 Phiếu nhập kho .......................................................................................59
Biểu số 2.16: Chứng từ ghi sổ số 168/Q4.....................................................................59

Tr

Biểu số 2.17 : Sổ cái TK 5212/Q4................................................................................60
Biểu số 2.18 Phiếu xuất kho .........................................................................................62
Biểu số 2.19 Bảng tổng hợp xuất hàng hóa T12/2016 .................................................63
Biểu số 2.20 Báo cáo xuât, nhập, tồn năm Q4/2016 ....................................................64
Biểu số 2.21 : Sổ cái TK 632/ Q4.................................................................................65
Biểu số 2.22 : Giấy báo Có..........................................................................................66
Biểu số 2.23 Chứng từ ghi số số 161/Q4......................................................................67
Biểu số 2.24 Sổ cái TK 515/Q4....................................................................................68
iii


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân


Khóa Luận Tốt Nghiệp

Biểu số: 2.25 Sổ cái TK 635/Q4...................................................................................69
Biểu số 2.26 : Hóa đơn GTGT số 0002377..................................................................72
Biểu số 2.27 Chứng từ ghi số số 158/Q4.....................................................................73
Biểu số 2.28 Bảng phân bổ chi phí trả trước dài hạn năm 2016 ..................................73
Biểu số 2.29 : Chứng từ ghi sổ số 176/Q4 ...................................................................74
Biểu số 2.30 : Sổ cái TK 6421/Q4................................................................................75
Biểu số 2.31 Ủy nhiệm chi ...........................................................................................76

́



Biểu số 2.32: Sổ cái TK 6422/Q4.................................................................................77

́H

Biểu số 2.33: Sổ cái TK 711/Q4...................................................................................79



Biểu số 2.34 Sổ cái TK 811/Q4....................................................................................80
Biểu số 2.35 : Chứng từ ghi sổ số 188/Q4 ...................................................................82

in

h

Biểu số 2.36 : Sơ đồ tài khoản 911...............................................................................83

Biểu số 2.37: Sổ cái TK 911/Q4...................................................................................84

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

Biểu số 2.38: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2016 .................................85

iv


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ....................................................................................................10
Sơ đồ 1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .........................................................12

Sơ đồ 1.3 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu..........................................................14
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................16

́



Sơ đồ 1.5: Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ............................................................18
Sơ đồ 1.6 Kế toán chi phí tài chính ...............................................................................20

́H

Sơ đồ 1.7 Sơ đồ kế tốn thu nhập khác .......................................................................21



Sơ đồ 1.8 Sơ đồ kế toán chi phí khác ...........................................................................22
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ kế tốn chi phí thuế TNDN.................................................................24

in

h

Sơ đồ 1.10. Sơ đồ kế tốn xác định kết quả kinh doanh ...............................................25

̣c K

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty......................................................................28

Tr


ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty ...............................................................30

v


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..........................................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ ....................................................................................v
MỤC LỤC ....................................................................................................................vi
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1

́




1) Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
2) Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................1

́H

3) Mục đích nghiên cứu ................................................................................................1



4) Đối tượng nghiên cứu ...............................................................................................2
5) Phương pháp nghiên cứu: .........................................................................................2

in

h

6) Kết cấu của đề tài :....................................................................................................3

̣c K

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT

ho

QUẢ KINH DOANH ......................................................................................................4
1.1. Cơ sở lý luận về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh....................................4


ại

1.1.1. Một số khái niệm cơ bản .......................................................................................4

Đ

1.1.1.1. Doanh thu ...........................................................................................................4
1.1.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu............................................................................6

ươ
̀n

g

1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh ..............................................................................7
1.1.2. Nhiệm vụ và vai trị của kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp....................................................................................................................8

Tr

1.2. Nội dung thực hiện của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...................9
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................9
1.2.1.1. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng ..............................................................9
1.2.1.2. Phương pháp hạch toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ...............................10
1.2.2. Kế toán Doanh thu hoạt động tài chính ...............................................................11
1.2.2.1. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng ............................................................11
1.2.2.2. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ..............................11
1.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................12
vi



GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................................12
1.2.3.2. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ..............................13
1.2.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................14
1.2.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................14
1.2.4.2 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh...................................................................17
1.2.4.3 Kế tốn chi phí tài chính...................................................................................18
1.2.4.4 Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác.............................................................20

́



1.2.4.5 Kế tốn chi phí khác ........................................................................................21

́H

1.2.4.6 Kế tốn thuế TNDN..........................................................................................23



1.2.4.7. Kế tốn xác đinh kết quả hoạt động kinh doanh ..............................................24
Chương 2 .......................................................................................................................26

in


h

THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC

2.1.

̣c K

THỪA THIÊN HUẾ......................................................................................................26
Tổng quan về công ty cổ phần sách và thiết bị trường học Thừa Thiên Huế............26

ho

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển.......................................................................26

ại

2.1.2. Chức năng, lĩnh vực hoạt động............................................................................26

Đ

2.1.2.1 Chức năng..........................................................................................................26
2.1.2.2 Lĩnh vực hoạt động............................................................................................27

ươ
̀n

g


2.1.3 Tổ chức sản xuất kinh doanh................................................................................27
2.1.4 Cơ cấu tổ chức quản lý .........................................................................................28
2.1.4.1 Sơ đổ tổ chức quản lý ........................................................................................28

Tr

2.1.4.2 Chức năng nhiệm vụ của phòng ban .................................................................28
2.1.5 Tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................................30
2.1.5.1 Sơ đồ bộ máy kế toán ........................................................................................30
2.1.5.2 Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong bộ máy kế tốn...........................31
2.1.5.3 Chính sách, chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty ................................................32
2.1.5.4 Hình thức kế tốn đang áp dụng tại cơng ty......................................................33
2.1.6 Giới thiệu khái quát về nguồn lực ........................................................................34
2.1.6.1 Tình hình lao động.............................................................................................34
vii


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

2.1.6.2 Tài sản và nguồn vốn và kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm 2014 –
2016 ...............................................................................................................................35
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại công ty cổ phần sách và thiết bị trường học Thừa Thiên Huế .................................40
2.2.1. Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm và cung cấp dịch vụ tại công ty cổ phần sách và
thiết bị trường học Thừa Thiên Huế. .............................................................................40
2.2.2. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu tại Cơng ty .......................41

́




2.2.2.1. Kế tốn doanh thu tại Cơng ty..........................................................................41

Kế tốn xác định kết quả kinh doanh...............................................................60



2.2.3

́H

2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................................53

2.2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................60

in

h

2.2.3.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.............................65
2.2.3.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .................................................................69

̣c K

2.2.3.4 Kế tốn các khoản thu nhập khác và chi phí khác ...........................................78
2.2.3.5 Thuế thu nhập doanh nghiệp............................................................................80

ho


2.2.3.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần sách và thiết bị

ại

trường học Thừa Thiên Huế ..........................................................................................80

Đ

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG.............................86

ươ
̀n

g

KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP SÁCH VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC THỪA
THIÊN HUẾ ..................................................................................................................86
3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

Tr

Công ty CP sách và thiết bị trường học Thừa Thiên Huế .............................................86
3.1.1. Đánh giá chung....................................................................................................86
3.1.2. Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...........87
3.2. Phương hướng hồn thiện kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty cổ phần sách và thiết bị trường học Thừa Thiên ..............................................90
3.2.1 Sự cần thiết phải hồn thiện cơng tác doanh thu và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh. ....................................................................................................................90

3.2.2. Các giải pháp và phương hướng hoàn thiện ........................................................90
viii


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

KẾT LUẬN ...................................................................................................................94

́
Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

in

h




́H



DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................95

ix


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

1) Lý do chọn đề tài
Khi bước chân vào kinh doanh, dù là doanh nghiệp sản xuất hay thương mại thì
mục đích cuối cùng mà doanh nghiệp quan tâm vẫn là làm sao đạt được lợi nhuận cao
nhất. Muốn thực hiện được điều đó, doanh nghiệp phải nắm bắt và đáp ứng được tâm lý,

́



nhu cầu người tiêu dùng với sản phẩm có chất lượng cao, mẫu mã đẹp và phong phú với
giá cả hợp lý...có như thế doanh nghiệp mới có thể cạnh tranh để tồn tại và phát triển. Nhờ

́H


có những thơng tin kế tốn cung cấp các nhà quản lý doanh nghiệp mới biết được tình



hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp thế nào, kết quả kinh doanh trong kì ra sao để từ

h

đó làm cơ sở vạch ra chiến lược kinh doanh phù hợp nhằm thúc đẩy hoạt động sản xuất

in

kinh doanh, nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.

̣c K

Là một cơng ty cổ phần có quy mơ vừa phải, uy tín cao hoạt động trong lĩnh
vực kinh doanh các mặt hàng sách và thiết bị trường học , Công ty Cổ phần sách và

ho

thiết Trường học Thừa Thiên Huế đã từng bước khẳng định được mình trên thị trường
ngành giáo dục của tỉnh Thừa Thiên Huế . Do vậy, công tác đẩy mạnh tiêu thụ sản

ại

phẩm, xác định kết quả kinh doanh là vấn đề có ý nghĩa vơ cùng quan trọng và thiết

Đ


thực. Xuất phát từ những lý do trên mà em đã đi sâu nghiên cứu đề tài: “Kế toán doanh

g

thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần sách và thiết bị trường học

ươ
̀n

Thừa Thiên Huế”,

2) Phạm vi nghiên cứu

Tr

­ Về không gian: phịng Kế tốn- Tài chính của Cơng ty Cổ phần sách và thiết

bị trường học Thừa Thiên Huế
­ Vê thời gian: đề tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

Công ty Cổ phần sách và thiết bị trường học Thừa Thiên Huế tiến hành nghiên cứu,
phân tích các thơng tin, số liệu, báo cáo, tài liệu của Công ty trong 3 năm 2014-2016
3) Mục đích nghiên cứu
-

Hệ thống hóa cơ sở lý luận và vận dụng những kiến thức đã học liên quan

đến kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh vào thực tiễn doanh nghiệp.


SVTH: Ngô Thị Khánh Phương

1


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

-

Tìm hiểu, phân tích, đánh giá thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn nói chung

cũng như cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại
doanh nghiệp.
-

Thơng qua q trình nghiên cứu cơ sở lý thuyết và tìm hiểu thực tế cơng tác

kế tốn tại doanh nghiệp, bước đầu đưa ra một số ý kiến đóng góp nhằm hồn thiện
hơn cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
4) Đối tượng nghiên cứu

́



Đề tài này đi sâu vào nghiên cứu cơ sở lý luận cũng như nội dung thực hiện của

́H


công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần sách



và thiết bị trường học Thừa Thiên Huế
5) Phương pháp nghiên cứu:

­ Phương pháp thu thập số liệu:

in

h

Đề tài đã sử dụng tổng hợp các phương pháp nghiên cứu sau:

̣c K

• Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp: quan sát các hoạt động kinh tế diễn ra
tại doanh nghiệp từ đó đặt ra những câu hỏi, thắc mắc về kế toán doanh thu và xác

ho

định kết quả kinh doanh cho các anh chị kế tốn tại phịng kế tốn của doanh nghiệp.

ại

• Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp: tìm hiểu, thu thập các thơng tin kinh

Đ


tế cần thiết từ các hóa đơn, chứng từ, văn bản, báo cáo mà Công ty đang sử dụng nhằm
tìm hiểu, đánh giá cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.

ươ
̀n

g

­ Phương pháp xử lý số liệu:
• Phương pháp thống kê, mô tả: mô tả về cơ cấu tổ chức, bộ máy kế tốn cũng

như chức năng. Nhiệm vụ từng phịng ban, từng bộ phận, từng cá nhân cụ thể; dựa vào

Tr

các số liệu thu thập được để nghiên cứu quá trình, nội dung kế tốn doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh
• Phương pháp hạch tốn kế tốn: Thơng qua những số liệu đã thu thập về
doanh nghiệp kết hợp với những kiến thức đã học để tiến hành hạch tốn các nghiệp
vụ.
• Phương pháp so sánh, tổng hợp, phân tích và đánh giá: từ những số liệu thu
thập ban đầu, tiến hành tổng hợp một cách có hệ thống theo quy trình , chọn lọc để đưa
vào báo cáo một cách chính xác, khoa học, đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đó có
SVTH: Ngơ Thị Khánh Phương

2


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân


Khóa Luận Tốt Nghiệp

những phân tích, nhận xét riêng cũng như những giải pháp về công tác kế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị.
6) Kết cấu của đề tài :
Ngoài lời cảm ơn, mục lục danh mục chữ viết tắt, danh mục bảng biểu, danh mục
sơ đồ, đồ thị, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục , khóa luận bao gồm 3 phần sau:
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

́



Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

́H

Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh



doanh tại Công ty Cổ phần sách và thiết bị trường học Thừa Thiên Huế
Chương 3: Một số giải pháp góp phần làm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh

in

h


thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần sách và thiết bị trường học
Thừa Thiên Huế

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

Phần III: Kết luận

SVTH: Ngô Thị Khánh Phương

3


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1.1. Cơ sở lý luận về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản

́



1.1.1.1. Doanh thu

́H

a) Khái niệm:

Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 về Doanh thu và thu nhập khác ( Ban



hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001

h

của Bộ trưởng Bộ Tài chính), định nghĩa doanh thu như sau:

in

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế


góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

̣c K

toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,

ho

Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh

ại

tế, khơng làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ khơng được coi là doanh thu

Đ

(Ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì doanh thu

g

của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ

ươ
̀n

đơng hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không là doanh thu.
Doanh thu trong doanh nghiệp có các loại sau:

Tr


­ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (1)
­ Doanh thu nội bộ (2)
­ Doanh thu hoạt động tài chính (3)

(1) Là tồn bộ lợi ích thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch như bán hàng
hóa và cung cấp dịch vụ.
(2) Là số tiền thu được do bán hàng hoá, sản phẩm cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội
bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty hay tổng công ty.
(3) Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu bao gồm:
SVTH: Ngơ Thị Khánh Phương

4


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

 Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư
trái phiếu….
 Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng
chế, nhãn mác thương mại…)
 Cổ tức, lợi nhuận được chia...
 Thu nhập về hoạt động đầu tu mua bán chứng khoán.
 Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng.

́




 Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác

́H

 Chênh lệch lãi chuyển nhương, vốn
 Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ



b) Cách xác định doanh thu:

h

Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được

in

 Không bao gồm các khoản thu hộ bên thứ 3

̣c K

 Khơng bao gồm khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu
 Khơng bao gồm trường hợp hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy

ho

hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị
Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh


ại

nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý

Đ

của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu

g

thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.

ươ
̀n

Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền khơng được nhận ngay thì doanh
thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được

Tr

trong tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất
hiện hành. Giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể nhỏ hơn giá trị danh
nghĩa sẽ thu được trong tương lai.
c) Thời điểm ghi nhận doanh thu
Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích: doanh thu được ghi nhận tại thời điểm phát sinh.
Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả (5) điều kiện sau:
1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
SVTH: Ngô Thị Khánh Phương


5


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

2) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Thời điểm ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của

́



giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.

́H

Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn đồng thời



tất cả (4) điều kiện sau:
1) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;


in

h

2) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

tốn;

̣c K

3) Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế

4) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

ho

dịch cung cấp dịch vụ đó.

ại

1.1.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu

Đ

Các khoản giảm trừ doanh thu là số tiền giảm trừ cho người mua hàng được
tính vào doanh thu hoạt động kinh doanh

ươ
̀n


g

Các loại thuế

Theo thông tư 133/2016/TT-BTC, các loại thuế phát sinh trong doanh nghiệp

làm giảm trừ doanh thu bao gồm:

Tr

­ Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
­ Thuế GTGT của doanh nghiệp ( kể cả nộp thuế theo phương pháp trực tiếp)
- Thuế bảo vệ môi trường
Trường hợp không tách ngay được số thuê gián thu phải nộp tại thời điểm ghi

nhạn doanh thu , kế toán được ghi nhận thu bao gồm cả số thuế phải nộp và định kỳ
phải ghi giảm doanh thu đối với số thuế gián thu phải nộp. Khi lập báo cáo kết quả
kinh doanh, chỉ tiêu “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” và chỉ tiêu “ các
SVTH: Ngô Thị Khánh Phương

6


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

khoản giảm trừ doanh thu” đều không bao gồm số thuế gián thu phải nộp trong kỳ do

về bản chat các khoản thuế gián thu không được coi là một bộ phận của doanh thu
Chiết khấu thương mại
Là khoản người bán giảm trừ cho người mua khi người mua với số lượng lớn
hoặc mua đạt được một doanh số nào đó. Hoặc theo chính sách kích thích bán hàng
của doanh nghiệp trong từng giai đoạn
Hàng bán bị trả lại

́



Là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định là tiêu thụ, đã ghi nhận

́H

doanh thu và chi phí tương ứng nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do vi



phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế về mẫu mã, quy cách, chủng
loại, số lượng... sản phẩm

in

h

Giảm giá hàng bán

Là số tiền bên bán giảm trừ cho bên mua hàng trong trường hợp đặc biệt vì lý


̣c K

do hàng bán bị kém phẩm chất, khơng đúng quy cách, lỗi thời, lạc hậu thị hiếu, khi
hàng hóa của doanh nghiệp gần hết hạn, doanh nghiệp muốn tiêu thụ hết hàng tồn kho.

ho

Giảm giá hàng bán cũng làm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh

ại

nghiệp bị giảm.

Đ

1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

ươ
̀n

g

­ Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh; (1)
­ Kết quả hoạt động tài chính ; (2)
­ Kết quả hoạt động khác.(3)

Tr

(1) Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu


thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch
vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh
doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí
cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
(2) Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
SVTH: Ngơ Thị Khánh Phương

7


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

(3) Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và
các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Xác định kết quả kinh doanh: là xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm.
1.1.2. Nhiệm vụ và vai trị của kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp
a) Nhiệm vụ

́

́H

doanh thu theo đúng quy định và phù hợp với yêu cầu quản lý




- Hạch tốn chi tiết từng nội dung chi phí, doanh thu, các khoản giảm trừ



- Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch mua bán hàng và cung
cấp dịch vụ theo từng hợp đồng, từng đơn đặt hàng, từng khách hàng một cách chi tiết.

in

h

- Quản lý tình hình thanh tốn tiền hàng và thu hồi tiền hàng, khách nợ, theo
dõi chi tiết từng đối tượng khách hàng, thời hạn thanh toán và phương thức thanh toán.

̣c K

- Hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh đầy đủ và kịp thời. Tổ chức ghi
chép và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế xảy ra để kịp thời xác định giá vốn hàng bán.

ho

- Tập hợp đầy đủ chính xác các khoản mục chi phí phát sinh đồng thời phân

ại

bổ hợp lý, kết chuyển đúng quy định.


Đ

- Tham mưu các giải pháp để thúc đầy quá trình bán hàng, tiêu thụ sản phẩm.
tăng nhanh vòng quay vốn. Nhanh chóng, nhạy bén, thường xun cấp cấp các thơng

ươ
̀n

g

tin về mua hàng, thanh toán tiền hàng, giá cả, lượng hàng tồn kho để Ban lãnh đạo
nghiên cứu và xem xét, làm cơ sở để đưa ra chiến lược hoạt động kinh doanh hiệu quả
cho cơng ty.

Tr

b) Vai trị

- Là nhân tố quan trọng giúp cho các nhà kinh doanh, nhà đầu tư, nhà cung

cấp đưa ra các quyết định kinh doanh thông qua việc cung cấp thông tin kinh tế, số
liệu, Báo cáo kế tốn để họ có thể nắm bắt được tình hình hoạt động kinh doanh cũng
như tình hình tài chính của doanh nghiệp
- Là cơng cụ khơng thể thiếu để thu nhận, xử lý và cung cấp thơng tin về tồn
bộ hoạt động kinh tế tài chính của doanh nghiệp, nhằm phục vụ cho yêu cầu quản lý
kinh doanh và quản lý tài chính trong doanh nghiệp
SVTH: Ngô Thị Khánh Phương

8



GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

- Cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đóng vai trị
quan trọng trong việc giúp Nhà nước giám sát tình hình kinh doanh của doanh nghiệp,
từ đó đưa ra các cơng cụ, chính sách kinh tế vĩ mơ thích hợp nhằm thực hiện các kế
hoạch, đường lối phát triển nhanh chóng và tồn bộ nền kinh tế.
1.2. Nội dung thực hiện của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng

́



a) Chứng từ kế toán sử dụng

́H

Trong cơng tác kế tốn doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu thì những
chứng từ ban đầu được sử dụng để hạch tốn là:



­ Hóa đơn GTGT

h


­ Hóa đơn bán hàng

in

­ Phiếu xuất kho

̣c K

­ Phiếu thu

­ Giấy báo có của ngân hàng

ho

Các loại sổ chi tiết được sử dụng

- Sổ chi tiết doanh thu và cung cấp dịch vụ

ại

- Sổ chi tiết bán hàng và cung cấp dịch vụ

Đ

- Sổ chi tiết đối tượng thanh toán

g

Các loại sổ tổng hợp được sử dụng


ươ
̀n

- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái tài khoản doanh thu

Tr

- Sổ cái tài khoản chi phí
- Sổ theo dõi tình hình thanh tốn của khách hàng
b) Tài khoản kế tốn sử dụng
Tại khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Kết cấu TK 511:
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);
- Các khoản giảm trừ doanh thu
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".

SVTH: Ngô Thị Khánh Phương

9


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
củadoanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn

Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
Ngồi ra để hạch tốn doanh thu , kế tốn cịn sử dụng các tài khoản liên quan sau:
- Tài khoản 3331

“Thuế giá trị gia tăng phải nộp”

- Tài khoản 1331

“Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của hàng hóa,

́
“ Tiền mặt”

- Tài khoản 112

“ Tiền gửi ngân hàng”

- Tài khoản 131

“ Phải thu khách hàng”



- Tài khoản 111

́H



dịch vụ”


in

h

1.2.1.2. Phương pháp hạch toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
Trên thực tế thì hiện nay tại Cơng ty Cổ phần sách và thiết bị trường học Thừa

̣c K

Thiên Huế đang áp dụng phương pháp kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nên trong phạm vi đề tài này em chỉ

ho

trình bày phương pháp hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế

ại

GTGT theo phương pháp khấu trừ để dễ dàng đối chiếu, so sánh giữa cơ sở lý luận và

Đ

thực tiễn công tác kế tốn doanh thu tại Cơng ty
TK 5211, 5212, 5213

TK 511

ươ
̀n


g

Cuối kỳ, kết chuyển các
khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu bán hàng và CCDV
đã thu tiền hoặc chưa thu tiền
TK 3331

Tr

TK 3332, 3333

TK 111, 112, 131

Các khoản thuế gián thu
phải nộp (Thuế TTĐB, XK..)

Thuế GTGT
đầu ra

TK 911
Cuối kỳ, kết chuyển doanh
thu thuần để XĐKQKD
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ
SVTH: Ngô Thị Khánh Phương

10



GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

1.2.2. Kế tốn Doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
a) Chứng từ kế toán sử dụng
- Giấy báo có
- Phiếu thu
- Bảng tính tiền lãi
b) Tài khoản kế toán sử dụng

́



Tài khoản 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”

́H

Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi



nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,

in


h

lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa,
dịch vụ;…

̣c K

- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi

ho

chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác;

ại

-Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;

Đ

- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ cuối kỳ; lãi do bán ngoại tệ;

g

- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

ươ
̀n


 Kết cấu TK 515:
Bên Nợ:

Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);

-

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911 – “Xác

Tr

-

định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.2.2. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

SVTH: Ngô Thị Khánh Phương

11


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

911


Doanh thu hoạt động tài chính

138

Cổ tức lợi nhuận được chia sau ngày
Đầu tư
331

Chiết khấu thanh toán mua hàng
được hưởng
1112, 1122

1111,1121

Bán ngoại tệ

Tỷ giá
bán

́

́H

128 , 228



Lãi bán ngoại tệ




Nhượng bán, thu hồi từ
các khoản đầu tư TC

1112, 1122

152, 156, 211
341, 627, 642,…

Mua vật tư, hàng hóa, tài sản,
dịch vụ, thanh tốn các khoản
nợ phải trả bằng ngoại tệ (
trường hợp bên Có TK tiền ghi
theo TGGS)

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K


Cuối kỳ, kết chuyển doanh
thu hoạt động tài chính

in

h

Lãi bán khoản đầu tư

Lãi tỷ giá
3387

Phân bổ dần lãi do bán hàng
Trả chậm, lãi nhận trước
413
K/C tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
Số dư ngoại tệ cuối kỳ

Sơ đồ 1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.3 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
a) Chứng từ kế toán sử dụng
­ Hợp đồng chiết khấu
­ Bảng tính chiết khấu
SVTH: Ngô Thị Khánh Phương

12


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân


Khóa Luận Tốt Nghiệp

­ Hóa đơn GTGT
­ Hóa đơn chiết khấu
­ Biên bảng hàng bán bị trả lại
­ Hóa đơn hàng bán bị trả lại
­ Chứng từ nhập kho
­ Biên bản giảm giá
b) Tài khoản sử dụng

́



Tài khoản 521- “ các khoản giảm trừ doanh thu”

́H

Chi tiết: Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản



ánh khoản chiết khấu thương mại cho người mua do khách hàng mua hàng với khối
lượng lớn nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung

in

h


cấp dịch vụ trong kỳ

- Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh

̣c K

thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ
- Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản

ho

giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy

ại

cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp

Đ

dịch vụ trong kỳ

 Kết cấu TK 521

ươ
̀n

g

Bên Nợ:


- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng;

Tr

- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ

vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán
Bên Có: Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm
giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.3.2. Phương pháp hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

SVTH: Ngơ Thị Khánh Phương

13


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

TK 111, 112, 131

TK 521

Các khoản giảm trừ DT

TK 511


Cuối kỳ, kết chuyển các khoản
giảm trừ DT để xác định DTT

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra

́



Sơ đồ 1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

́H

1.2.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.2.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán



Giá vốn hàng bán là giá thực tế của sản phẩm, hàng hóa đã bán được hoặc là giá

h

thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã được xác định là tiêu thụ và các khoản

in

khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kì. Đối với sản phẩm


̣c K

sản xuất thì giá vốn là giá thành sản xuất, đối với hàng hóa tiêu thụ thì giá vốn bao

ho

gồm trị giá mua cộng với chi phí mua hàng phân bổ cho hàng tiêu thụ
a) Chứng từ và tài khoản sử dụng

ại

Chứng từ kế toán sử dụng: Phiếu xuất kho hoặc HĐ GTGT của cửa hàng mua

Đ

vào nếu để bán.

Tài khoản sử dụng: TK 632 – Giá vốn hàng bán: TK này dùng để phản ảnh trị

g

giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.

ươ
̀n

 Kết cấu tài khoản như sau:
Bên nợ: Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kì

Tr


Giá trị hàng tồn kho hao hụt, mất mát sau khi bồi thường
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Số chênh lệch giữa số phải lập lớn hơn số

cần hoàn nhập)
Thuế GTGT đầu vào khơng được khấu trừ
Bên có: Giá vốn hàng bán bị trả lại
Hoàn nhập giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa số phải
lập lớn hơn số cần hoàn nhập).
Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kì
SVTH: Ngơ Thị Khánh Phương

14


GVHD: NGƯT Phan Đình Ngân

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Tài khoản này khơng có số dư cuối kì
Có 4 phương pháp xác định giá xuất kho của hàng hóa
 Phương pháp thực tế đích danh:
Theo phương pháp này hàng xuất kho thuộc lơ nào thì lấy đúng đơn giá mua
của lơ hàng đó để tính giá mua của hàng xuất kho. Áp dụng phương pháp này trong
trường hợp kế toán nhận diện từng lô hàng, từng loại hàng tồn kho, từng lần mua vào
và đơn giá theo từng hóa đơn của chúng. Phương pháp này được áp dụng trong trường

́
́H


 Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO):



hợp hàng tồn kho có giá trị lớn, số lần nhập xuất ít.



Tính theo đơn giá thực tế nhập trước đối với lượng xuất kho thuộc lần nhập
trước, số cịn lại được tính theo đơn giá thực tế của lần nhập sau. Như vậy giá thực tế

in

h

thành phẩm tồn kho cuối kì chính là giá thực tế của số thành phẩm nhập kho thuộc lần
sau cùng.

̣c K

 Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO):

Theo phương pháp này, hàng nào nhập kho sau thì xuất trước. Sau đó căn cứ

ho

vào số lượng xuất kho thuộc lần nhập sau cùng, số cịn lại được tính theo đơn giá thực

ại


tế của các lần nhập trước đó. Như vậy, giá thực tế thành phẩm tồn kho cuối kỳ là giá

Đ

thực tế thành phẩm thuộc các lần nhập đầu kì.
 Phương pháp giá bình quân gia quyền:

ươ
̀n

g

Theo phương pháp này, giá trị của từng loại sản phẩm xuất kho được tính theo
giá trị trung bình của từng loại sản phẩm đó tồn đầu kỳ và nhập kho trong kỳ. Trong
phương pháp bình qn gia quyền lại có 3 phương pháp cụ thể tính giá vốn hàng xuất

Tr

bán trong kỳ là:
-

Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ:

Theo phương pháp này, giá vốn hàng bán được xác định theo công thức sau:
Đơn giá xuất kho bình quân trong kỳ của một loại sản phẩm = (Giá trị hàng tồn
đầu kỳ + Giá trị hàng nhập trong kỳ) / (Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng
nhập trong kỳ
-

Phương pháp bình qn sau mỗi lần nhập:


SVTH: Ngơ Thị Khánh Phương

15


×