Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tuyết Xù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 134 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

́
h



́H



-----------

̣c K

in

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ho

KẾ TỐN DOANH THU, THU NHẬP VÀ XÁC ĐỊNH

ại

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY

Tr


ươ

̀ng

Đ

TNHH TUYẾT XÙ

NGUYỄN THỊ MỸ

Niên khóa: 2014-2018


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

́


́H



-----------

̣c K

in


h

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ho

KẾ TỐN DOANH THU, THU NHẬP VÀ XÁC ĐỊNH

ại

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY

ươ

̀ng

Đ

TNHH TUYẾT XÙ

Giáo viên hướng dẫn:

Nguyễn Thị Mỹ

ThS. Phạm Thị Hồng Qun

Tr

Sinh viên thực hiện


Lớp: K48B Kế tốn
Niên khóa: 2014-2018

Huế, tháng 04 năm 2018


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

Lời Cảm Ơn
Với tình cảm chân thành, cho phép tơi được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới tất cả
những cá nhân và cơ quan đã tạo điều kiện giúp đỡ trong quá trình học tập và nghiên
cứu đề tài.
Đặc biệt tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến Th.S Phạm Thị Hồng Quyên,

́



người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tơi rất nhiều trong suốt q trình nghiên cứu

́H

và hồn thành khóa luận này.



Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn đến lãnh đạo Trường Đại học Kinh tế Huế và các thầy


in

quá trình học tập và nghiên cứu đề tài này.

h

cơ giáo của khoa Kế tốn – Kiểm toán đã trực tiếp hoặc gián tiếp giúp đỡ tôi trong suốt

̣c K

Tôi xin chân thành cám ơn Ban Giám đốc và các nhân viên tại công ty TNHH
Tuyết Xù, đặc biệt là phịng Kế tốn đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ cho tơi hồn

ho

thành khóa luận này.

Cuối cùng, tôi xin chân thành cám ơn đến tất cả người thân, bạn bè đã nhiệt tình

Đ

ại

giúp đỡ,động viên tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu đề tài.
Mặc dù đã cố gắng để thực hiện khóa luận một cách hoàn chỉnh nhất song do mới

̀ng

buổi đầu tiếp xúc thực tiễn, quá trình thu thập số liệu cũng như hạn chế về mặt kiến


ươ

thức và kinh nghiệm nên khơng tránh khỏi những thiếu sót nhất định, tơi rất mong

Tr

nhận được sự đóng góp từ q thầy cơ để bài khóa luận được hồn chỉnh hơn.
Xin chân thành cảm ơn!

Huế, tháng 4 năm 2018
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Mỹ

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................i
MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................................vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................... v

́




DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................vi
DANH MỤC BIỂU ...................................................................................................... vii

́H

DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................... viii



Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1

h

1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1

in

2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài .......................................................................................... 2

̣c K

3. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................. 2
4. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 3

ho

5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3
6. Bố cục đề tài ................................................................................................................ 4


ại

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................. 5

Đ

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP VÀ

g

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ...... 5

Tr
ươ
̀n

1.1. Một số vấn đề chung về doanh thu, thu nhập, xác định kết quả kinh doanh và kế
toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh .............................................. 5
1.1.1. Các khái niệm......................................................................................................... 5
1.1.1.1. Thương mại và các khái niệm liên quan đến hoạt động thương mại ................ 5
1.1.2.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................... 6
1.1.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu............................................................................ 7
1.1.2.3. Doanh thu tài chính ............................................................................................ 8
1.1.2.4. Thu nhập khác .................................................................................................... 8
1.1.2.5. Gía vốn hàng bán ................................................................................................ 8
1.1.2.6. Chi phí quản lí kinh doanh ............................................................................... 10

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ


ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

1.1.2.7. Chi phí tài chính ............................................................................................... 11
1.1.2.8. Chi phí khác ...................................................................................................... 11
1.1.2.9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................................. 11
1.1.2.10. Kết quả kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh...................................... 12
1.1.3. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp Thương mại ............................................................................. 12
1.1.3.1. Nhiệm vụ của hạch toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh..... 12

́



1.1.3.2. Ý nghĩa và vai trò của việc hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...... 13

́H

1.1.4. Yêu cầu và nhiệm vụ quản lí ............................................................................... 13



1.1.4.1. Yêu cầu quản lí ................................................................................................. 13
1.1.4.2. Nhiệm vụ quản lí .............................................................................................. 14


h

1.2. Kế tốn doanh thu và xác định KQKD trong doanh nghiệp thương mại ..................... 14

in

1.2.1. Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập ............................................................... 14

̣c K

1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................ 14
1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................. 16

ho

1.2.1.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 18

ại

1.2.1.4. Thu nhập khác .................................................................................................. 19

Đ

1.2.2. Kế toán các khoản chi phí ................................................................................... 21
1.2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán ................................................................................. 21

g

1.2.2.2. Kế tốn chi phí tài chính ................................................................................... 22


Tr
ươ
̀n

1.2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .................................................................. 24
1.2.2.4. Kế tốn chi phí khác ......................................................................................... 25
1.2.2.5. Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ............................................................. 26
1.2.3. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 28
1.3. Các nghiên cứu đã thực hiện liên quan đến đề tài .................................................. 29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TUYẾT XÙ................ 32
2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Tuyết Xù ................................................................ 32
2.1.1. Khái quát về Công ty ........................................................................................... 32
2.1.2. Q trình hình thành và phát triển Cơng ty.......................................................... 32
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

2.1.3. Ngành nghề kinh doanh ....................................................................................... 33
2.1.4. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty ................................................................... 33
2.1.4.1. Chức năng ........................................................................................................ 33
2.1.4.2. Nhiệm vụ ......................................................................................................... 34
2.1.5. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty .................................................................... 34
2.1.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty ....................................................... 34
2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................................... 35


́



2.1.6. Tổ chức công tác kế tốn của Cơng ty ................................................................. 36

́H

2.1.6.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn ....................................................................... 36



2.1.6.2. Hình thức tổ chức cơng tác kế tốn ................................................................. 37
2.1.6.3. Chế độ, chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty .............................................. 37

h

2.1.6.4. Hệ thống tài khoản và báo cáo sổ sách ............................................................. 38

in

2.1.6.4. Hình thức kế tốn áp dụng ............................................................................... 39

̣c K

2.1.7. Tình hình nguồn lực của cơng ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn 2015-2017 ........... 41
2.1.7.1. Tình hình về lao động ...................................................................................... 41

ho


2.1.7.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn

ại

2015-2017 ....................................................................................................... 42

Đ

2.1.7.3. Tình hình sản xuất kinh doanh của Cơng ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn
2015-2017 ....................................................................................................... 45

g

2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD tại Công ty

Tr
ươ
̀n

TNHH Tuyết Xù ............................................................................................................ 49
2.2.1. Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm và cung cấp dịch vụ tại Công ty TNHH Tuyết Xù ....... 49
2.2.1.1. Đặc điểm sản phẩm .......................................................................................... 49
2.2.1.2. Thị trường tiêu thụ ............................................................................................ 50
2.2.1.3. Các phương thức tiêu thụ tại Cơng ty............................................................... 50
2.2.1.4. Chính sách bán hàng của Công ty .................................................................... 52
2.2.1.5. Các phương thức thanh tốn tại Cơng ty .......................................................... 52
2.2.2. Kế tốn doanh thu, thu nhập tại Cơng ty ............................................................. 52
2.2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................... 52
2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 65

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

2.2.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 70
2.2.2.4. Kế tốn thu nhập khác ...................................................................................... 72
2.2.3. Kế tốn chi phí ..................................................................................................... 76
2.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................ 76
2.2.3.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .................................................................. 85
2.2.3.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ................................................................. 87
2.2.3.4.Kế tốn chi phí khác .......................................................................................... 91

́



2.2.3.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................... 93

́H

2.2.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 98



CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU

VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TUYẾT XÙ... 102

h

3.1. Đánh giá cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh tại

in

công ty TNHH Tuyết Xù .............................................................................................102

̣c K

3.1.1. Ưu điểm .............................................................................................................102
3.1.2. Nhược điểm .......................................................................................................105

ho

3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác

ại

định kết quả kinh doanh tại công ty TNNHH Tuyết Xù .............................................106

Đ

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................110
1. Kết luận ....................................................................................................................110

g


2. Kiến nghị .................................................................................................................111

Tr
ươ
̀n

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................112
PHỤ LỤC

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH

: Bảo hiểm xã hội

BHYT

: Bảo hiểm y tế

BVMT

: Bảo vệ môi trường


CKTM

: Chiết khấu thương mại

DTBH&CCDV : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

GTDT

: Giảm trừ doanh thu

GVHB

: Giá vốn hàng bán

HBBTL

: Hàng bán bị trả lại

HĐ GTGT

: Hóa đơn giá trị gia tăng

HTK

: Hàng tồn kho

NKC

Đ


SXKD

́H



h

in

: Kết quả kinh doanh

ại

QLDN

̣c K

KQKD

: Kinh phí cơng đồn

ho

KPCĐ

́

: Giảm giá hàng bán




GGHB

: Nhật kí chung
: Quản lí doanh nghiệp
: Sản xuất kinh doanh
: Tài khoản

TMCP

:Thương mại cổ phần

Tr
ươ
̀n

g

TK

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn


TSCĐ

: Tài sản cố định

TTĐB

: Tiêu thụ đặc biệt

XDTM

: Xây dựng thương mại

XK

: Xuất khẩu

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................ 16
Sơ đồ 1.2: Kế toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu ......................................... 17
Sơ đồ 1.3: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 19


́



Sơ đồ 1.4: Kế toán thu nhập khác .................................................................................. 20
Sơ đồ 1.5: Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 22

́H

Sơ đồ 1.6: Kế tốn chi phí tài chính .............................................................................. 23



Sơ đồ 1.7: Kế tốn chi phí quản lí kinh doamh ............................................................. 25

h

Sơ đồ 1.8: Kế tốn chi phí khác..................................................................................... 26

in

Sơ đồ 1.9: Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................ 27

̣c K

Sơ đồ 1.10: Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................... 28
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Tuyết Xù ....................... 34

ho


Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty .................................................... 36
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ trên máy vi tính ................................................................... 40

Tr
ươ
̀n

g

Đ

ại

Sơ đồ 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ bán hàng ................................................... 53

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Quy mô và cơ cấu lao động của công ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn 2015-2107 . 41
Bảng 2.2: Cơ cấu tài sản, nguồn vốn của công ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn 2015 – 2017..... 43

́
Tr


ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c K

in

h



́H



Bảng 2.3: Tình hình sản xuất kinh doanh của Cơng ty giai đoạn 2015-2017 ...............46

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

vi



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

DANH MỤC BIỂU
Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT bán hàng số 878 ...........................................................56
Biểu mẫu 2.2: Sổ chi tiết TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” ............59
Biểu mẫu 2.3: Sổ chi tiết TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp”.........................................59
Biểu mẫu 2.4: Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa bán ra ...........................................60
Biểu mẫu 2.5: Hóa đơn GTGT cung cấp dịch vụ số 1005 ............................................62

́



Biểu mẫu 2.6: Sổ chi tiết TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” ............65
Biểu mẫu 2.7: Hóa đơn GTGT của cơng ty TNHH TM và DV Hồ Tây .......................67

́H

Biểu mẫu 2.8: Sổ cái TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” ..................69



Biểu mẫu 2.9: Giấy báo có của ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam ..........................71

h

Biểu mẫu 2.10: Sổ cái TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” .................................72


in

Biểu mẫu 2.11: Hóa đơn GTGT của Cơng ty TNHH Suntory Pepsico VN ..................73

̣c K

Biểu mẫu 2.12: Sổ cái TK 711 “Thu nhập khác” ..........................................................74
Biểu mẫu 2.13: Bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho hàng khuyến mãi ...........................75

ho

Biểu mẫu 2.14: Sổ cái TK 632 “Gía vốn hàng bán” .....................................................78
Biểu mẫu 2.15: Hóa đơn GTGT của công ty TNH TMDV Gia Thịnh Hưng ...............80

ại

Biểu mẫu 2.16: Bảng thanh toán lương tháng 12/2017 của bộ phân khách sạn ...........81

Đ

Biểu mẫu 2.17: Bảng phân bổ chi phí trả trước dài hạn tháng 12/2017 ........................83

̀ng

Biểu mẫu 2.18: Sổ cái TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang .........................84
Biểu mẫu 2.19: Sổ cái TK 632 “Giá vốn dịch vụ khách sạn” .......................................84

ươ

Biểu mẫu 2.20: Uỷ nhiệm chi của ngân hàng Sacombank ............................................86


Tr

Biểu mẫu 2.21: Sổ cái TK 6352 “Chi phí lãi vay” ........................................................87
Biểu mẫu 2.22: Hóa đơn GTGT điện tử tiền điện thoại tháng 11/2017 ........................89
Biểu mẫu 2.23: Hóa đơn GTGT điện tử tiền điện tháng 11/2018 .................................90
Biểu mẫu 2.24: Sổ cái TK 6428 “Chi phí bằng tiền khác” ...........................................91
Biểu mẫu 2.25: Giấy báo nợ của NH thu phí phát chậm lãi tháng 11/2017 ..................92
Biểu mẫu 2.26: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (03/TNDN) .......................................96
Biểu mẫu 2.27: Giấy nộp tiền thuế trên hệ thống tổng cục thuế ...................................97
Biểu mẫu 2.28: Sổ cái TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”..................................101

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 01: Giao diện phần mềm kế tốn FAST 2005 ......................................................39
Hình 02: Đường dẫn nhập hóa đơn GTGT bán hàng hóa trên phần mềm ....................57
Hình 03: Nhập liệu hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho lên phần mềm .................57
Hình 04: Nhập liệu Giấy báo có của ngân hàng Sacombank lên phần mềm ................58
Hình 05: Giao diện phần mềm kế toán khi kiểm tra sổ chi tiết TK 131 .......................59

́




Hình 06: Đường dẫn kiểm tra bảng kê thuế GTGT đầu ra trên phần mềm ...................60

́H

Hình 07: Đường dẫn nhập hóa đơn cung cấp dịch vụ trên phần mềm kế tốn .............63



Hình 08: Nhập liệu hóa đơn GTGT dịch vụ lên phần mềm kế tốn .............................63
Hình 09: Đường dẫn lập phiếu thu tiền mặt trên phần mềm kế tốn ............................64

in

h

Hình 10: Nhập liệu phiếu thu tiền mặt lên phần mềm kế tốn ......................................64

̣c K

Hình 11: Đường dẫn nhập hàng bán bị trả lại trên phần mềm ......................................68
Hình 12: Nhập liệu phiếu nhập hàng bán bị trả lại trên phần mềm kế tốn ..................68

ho

Hình 13: Nhập liệu phiếu chi tiền mặt vào phần mềm kế tốn .....................................69
Hình 14: Nhập liệu giấy báo có của ngân hàng VIB lên phần mềm kế tốn ................71

ại


Hình 15: Nhập liệu phiếu nhập kho hàng khuyến mãi lên phần mềm ..........................74

Đ

Hình 16: Đường dẫn kiểm tra kho hàng khuyến mãi ....................................................75

̀ng

Hình 18: Tính giá trung bình sản phẩm Coca-lon 330ml trên phần mềm .....................77
Hình 19: Nhập liệu hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho trên phần mềm ................77

ươ

Hình 21: Nhập liệu phiếu chi tiền mặt mua vật liệu buồng phịng ................................81

Tr

Hình 22: Nhập liệu chi phí lương nhân viên khách sạn vào phần mềm ........................82
Hình 23: Nhập liệu chi phí phân bổ CCDC tháng 12/2017 vào phần mềm ..................83
Hình 24: Nhập liệu kết chuyển chi phí giá vốn khách sạn lên phần mềm ....................84
Hình 25: Nhập liệu giấy báo nợ của ngân hàng về chi phí lãi vay lên phần mềm ........86
Hình 26: Hóa đơn GTGT từ công ty xăng dầu Petrolimex khu vực V .........................88
Hình 27: Nhập liệu phiếu chi tiền mặt chi phi dầu diezen trên phần mềm ...................89
Hình 28: Nhập liệu phiếu chi trả tiền điện thoại trên phần mềm ..................................90
Hình 29: Nhập liệu phiếu chi tiền mặt thanh tốn chi phí tiền điện tháng 11/2017 ......91
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

viii



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Qun

Hình 30: Nhập liệu giấy báo nợ của ngân hàng về chi phí trả tiền phạt nộp lãi chậm ..93
Hình 31: Nhập liệu chi phí thuế TNDN lên phần mềm.................................................95
Hình 32: Kết chuyển chi phí thuế TNDN để XĐKQKD trên phần mềm ....................95
Hình 34: Đường dẫn bút tốn kết chuyển tự động trên phần mềm .............................100
Hình 35: Kết chuyển doanh thu, thu nhập lên phần mềm ...........................................100
Hình 36: Kết chuyển chi phí để xác định KQKD lên phần mềm ................................101

́
Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c K

in

h




́H



Hình 37: Kết chuyển lãi cuối năm lên phần mềm .......................................................101

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, doanh nghiệp thương mại có vai trị rất quan trọng với nền kinh tế
quốc dân, nó chính là chiếc cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng giúp cho người sản xuất
phân phối hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường. Đồng thời, doanh nghiệp thương
mại còn hỗ trợ trong việc thúc đẩy sản xuất mở rộng lưu thông, tạo điều kiện không

́



ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp, tích cực góp phần tăng


́H

tích lũy xã hội nhằm thực hiện thắng lợi công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa và
hội nhập mau chóng vào nền kinh tế thế giới. Doanh nghiệp thương mại thông qua



hoạt động kinh doanh của mình đã làm tốt việc phân phối hàng hóa từ nơi thừa đến nơi

h

thiếu qua đó nâng cao mức hưởng thụ của người dân. Và khi mức sống của người dân

in

được tăng lên thì vai trị của doanh nghiệp thương mại càng quan trọng.

̣c K

Đối với các doanh nghiệp thương mại, doanh thu – chi phí là những chỉ tiêu được
coi trọng hàng đầu vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống còn của doanh nghiệp.

ho

Doanh thu có tốt, chi phí có thấp thì doanh nghiệp mới được tối đa hóa về mặt lợi ích.

ại

Chính vì vậy cơng tác kế tốn có vai trị vơ cùng to lớn trong việc quản lý và điều hành


Đ

trong doanh nghiệp, đặc biệt là cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định KQKD.
Thơng tin kịp thời chính xác về doanh thu, chi phí sẽ giúp cho nhà quản trị có được

̀ng

cách nhìn đúng đắn hơn về hoạt động SXKD của doanh nghiệp; cho phép đánh giá

ươ

hiệu quả quản lý trong giai đoạn hiện tại để kịp thời đưa ra các quyết định nhằm điều
chỉnh và định hướng cho doanh nghiệp các giai đoạn tiếp theo. Đồng thời có thể cơng

Tr

khai tài chính thu hút các nhà đầu tư, tham gia vào thị trường tài chính. Vì vậy, việc
thực hiện hệ thống kế toán về việc tiêu thụ, xác định KQKD là một việc rất cần thiết,
bắt buộc và đóng vai trị rất lớn đối với sự thành công của doanh nghiệp.
Đà Nẵng là một trong những thành phố trực thuộc trung ương hàng đầu trong cả
nước với một nền kinh tế phát triển, đời sống của người dân ngày càng cao và là một
thị trường đầy tiềm năng hiện thu hút vốn đầu tư trong và ngồi nước. Tốc độ tăng
trưởng thu nhập bình qn đầu người của thành phố cũng tăng cao qua từng giai đoạn
và ln cao hơn bình qn chung của cả nước. Năm 2011, GDP bình quân đầu người
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

1



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

của thành phố 2283 USD thì năm 2016, con số này là 2980 USD [19]. Chính vì thế,
đây là điều kiện để các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ trong thành phố kinh
doanh phát triển và công ty TNHH Tuyết Xù là một trong số đó. Mặc dù chỉ mới gia
nhập vào thị trường đây tiềm năng của thành phố, nhưng công ty TNHH Tuyết Xù đã
là một trong những doanh nghiệp có uy tín hoạt động trong lĩnh vực cung cấp hàng
hóa nước uống, dịch vụ cho các đại lí ở thành phố Đà Nẵng trong nhiều năm qua.
Công ty đã và đang dần dần từng bước khẳng định mình trên thị trường của tỉnh nhà.

́



Do đó, việc đẩy mạnh cơng tác kế tốn doanh và xác định KQKD là vấn đề có ý nghĩa

́H

vơ cùng thiết thực và quan trọng đối với công ty.



Nhận thức tầm quan trọng của cơng tác kế tốn về doanh thu, thu nhập và xác
định KQKD, tác giả đã quyết định đi sâu nghiên cứu đề tài “Kế toán doanh thu, thu

in

h


nhập và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tuyết Xù” để làm đề tài

̣c K

khóa luận của mình.

2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài

ho

 Mục tiêu nghiên cứu chung

ại

Phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và xác định KQKD tại

Đ

công ty TNHH Tuyết Xù.

̀ng

 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
- Tổng hợp, hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về kế toán doanh thu,

ươ

thu nhập và xác định KQKD trong doanh nghiệp thương mại.


Tr

- Tìm hiểu, mơ tả, đánh giá quy trình cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và

xác định KQKD tại công ty TNHH Tuyết Xù.
- Đánh giá ưu, nhược điểm của cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và xác
định KQKD của công ty TNHH Tuyết Xù; từ đó đề xuất giải pháp nhằm hồn thiện
cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và xác định KQKD tại công ty.

3. Đối tượng nghiên cứu
Nội dung, quy trình và phương pháp kế tốn doanh thu, thu nhập và xác định
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

KQKD tại công ty TNHH Tuyết Xù.

4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi thời gian: Các số liệu thu thập để phục vụ cho việc đánh giá quy mô,
nguồn lực kinh doanh của công ty được lấy trong phạm vi thời gian từ năm 2015 đến
năm 2017. Các số liệu minh họa về cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và xác định
KQKD lấy của tháng 12 năm 2017.

́




- Phạm vi không gian: Đề tài được nghiên cứu tại bộ phận kế tốn của cơng ty

́H

TNHH Tuyết Xù.



5. Phương pháp nghiên cứu

h

- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Tìm hiểu thơng tin qua báo cáo

in

tài chính, sách báo, internet…thơng qua đó có thể hình dung được tổng quan về đề tài

̣c K

cũng như có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo hướng đi của đề tài.
- Phương pháp thu thập số liệu: Đến trực tiếp tại đơn vị thực tập để quan sát cách

ho

thức thu thập và lập hóa đơn chứng từ của nhân viên kế toán, kết hợp với việc đặt các
câu hỏi cho những người có liên quan đến cách thức thu nhận, ln chuyển và lưu giữ


ại

hóa đơn chứng từ. Tìm kiếm số liệu liên quan đến đề tài bằng cách viết tay, chụp ảnh hay

Đ

photo lại các hóa đơn chứng từ, các mẫu sổ cái tài khoản cấp 1 và sổ chi tiết đã sử dụng

̀ng

trong cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh.

ươ

- Phương pháp tổng hợp, xử lí và phân tích số liệu:

Tr

• Phương pháp so sánh: So sánh đối chiếu các chỉ tiêu qua từng năm để đánh giá
sự biến động của từng chỉ tiêu. Phương pháp này được sử dụng để phân tích tình hình
lao động, biến động tài sản, nguồn vốn và tình hình kinh doanh của cơng ty.
• Phương pháp phân tích số liệu: Dựa trên những số liệu đã thu thập được, tiến
hành xử lý số liệu thơ và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách phù hợp, khoa học
và đưa đến cho người đọc những thơng tin hiệu quả nhất.
• Phương pháp tổng hợp số liệu: Tổng hợp một cách có hệ thống theo quy trình,
đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đó có những phân tích, nhận xét, đánh giá riêng
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

3



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Qun

về cơng tác hạch toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD tại đơn vị.
- Phương pháp kế toán: Sử dụng 4 phương pháp kế toán đã được học gồm
phương pháp chứng từ, phương pháp tài khoản, phương pháp tính giá và phương pháp
tổng hợp cân đối kế toán để hạch tốn các nghiệp vụ xảy ra trong kì có nội dung liên
quan đến đề tài; xác định doanh thu, thu nhập và KQKD tại công ty. Đồng thời nhận
biết xem việc hạch tốn tại đơn vị có phù hợp với chế độ kế tốn hiện hành hay khơng.

́



Đây là phương pháp chủ yếu và quan trọng nhất, được sử dụng xuyên suốt trong quá
trình thực hiện đề tài.

́H

6. Bố cục đề tài

in

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

h




Phần I: Đặt vấn đề

̣c K

Chương 1: Cơ sở khoa học về kế toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả
kinh doanh tại doanh nghiệp thương mại

ho

Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Tuyết Xù

ại

Chương 3: Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập và xác định

Đ

kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tuyết Xù

Tr

ươ

̀ng

Phần III: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ


4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TOÁN DOANH THU,
THU NHẬP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH
NGHIỆP THƯƠNG MẠI
1.1. Một số vấn đề chung về doanh thu, thu nhập, xác định kết quả

́



kinh doanh và kế toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Các khái niệm

́H

1.1.1.1. Thương mại và các khái niệm liên quan đến hoạt động thương mại



Thương mại

“Thương mại là hoạt động trao đổi của cải, hàng hóa, dịch vụ, kiến thức, tiền


h

tệ... giữa hai hay nhiều đối tác, và có thể nhận lại một giá trị nào đó (bằng tiền thơng

in

qua giá cả) hay bằng hàng hóa, dịch vụ khác như trong hình thức thương mại hàng

̣c K

đổi hàng (barter). Trong quá trình này, người bán là người cung cấp của cải, hàng
tương đương nào đó”. [24]

ho

hóa, dịch vụ... cho người mua, đổi lại người mua sẽ phải trả cho người bán một giá trị
Trần Thị Hồng Mai lại đưa ra khái niệm về thương mại như sau: “Thương mại là

ại

toàn bộ các hoạt động kinh doanh trên thị trường nhằm mục tiêu sinh lợi của các chủ

Đ

thể kinh doanh. Theo nghĩa hẹp, thương mại là q trìnhh mua, bán hàng hố trên thị

̀ng

trường, là lĩnh vực lưu thông, phân phối hàng hố” [16]. Ta có thể thấy cách giải thích

này đã làm rõ hơn so với cách giải thích phía trên của Từ điển bách khoa toàn thư mở

ươ

Wikipedia và đã nói rõ về bản chất theo nghĩa rộng và hẹp của thương mại.
Doanh nghiệp thương mại

Tr

“Doanh nghiệp thương mại là doanh nghiệp chuyên hoạt động trong lĩnh vực

mua bán hàng hóa và thực hiện các hoạt động dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng nhằm thu lợi nhuận”. [12]
Hoạt động kinh doanh thương mại
Hoạt động kinh doanh thương mại: “Là hoạt động lưu thơng phân phối hàng
hóa trên thị trường buôn bán của từng quốc gia riêng biệt hoặc giữa các quốc gia
với nhau, thực hiện quá trình lưu thơng chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất, nhập
khẩu tới nơi tiêu d ù n g ”. [9]
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

Đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại
Hoạt động kinh doanh thương mại có nhiều đặc điểm khác biệt so với các ngành
sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế, trong đó có những đặc điểm cơ bản ảnh hưởng

tới tổ chức cơng tác kế tốn như sau:
- Hoạt động kinh doanh thương mại là tổ chức q trình lưu thơng hàng hóa từ nơi
sản xuất đến nơi tiêu dùng. Khi thực hiện hoạt động này, DN phải nắm vững nhu cầu thị
trường, huy động và sử dụng hợp lý các nguồn hàng nhằm thoả mãn tốt mọi nhu cầu xã hội.

́



Ngoài ra, trong q trình thực hiện lưu thơng hàng hố, các DN thương mại cịn có thể tiếp
tục q trình sản xuất trong lưu thông thông qua việc tổ chức vận chuyển, tiếp nhận, phân

́H

loại, sơ chế,... và thực hiện dự trữ hàng hoá. Để tổ chức các kênh phân phối bán lẻ, bán



bn, các DN phải có mạng lưới cửa hàng bán lẻ, đại lý hợp lý.

- Hoạt động kinh doanh thương mại thực hiện giá trị hàng hóa.Với đặc điểm này,

in

h

các DN thương mại cần quan tâm đến giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá. DN sản
xuất và người tiêu dùng cần giá trị sử dụng của hàng hố với giá cả phải chăng. Vì

̣c K


vậv, DN thương mại cần quản lý chặt chẽ chi phí mua hàng và các chi phí kinh doanh
cũng như xác định đúng giá của hàng xuất kho, làm cơ sở định giá bán hợp lý. [16]
a) Khái niệm doanh thu

ho

1.1.2.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

ại

Hiện nay trong và ngồi nước có rất nhiều định nghĩa khác nhau về Doanh thu

Đ

“Doanh thu là tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh và hoạt động kinh

̀ng

doanh của một cơng ty. Nói cách khác, doanh thu bao gồm tiền mặt hoặc khoản phải
thu mà một công ty nhận được để bán hàng hoá hoặc dịch vụ của mình” [22]. Có

ươ

nhiều loại tài khoản doanh thu khác nhau, nhưng tất cả chúng đều đại diện cho cùng

Tr

một khái niệm cơ bản: Công ty nhận tiền mặt hoặc yêu cầu bồi thường bằng tiền mặt
để bán hoặc sử dụng tài sản của mình. Thu nhập thường được chia thành hai loại khác

nhau: thu nhập hoạt động và doanh thu phi thu nhập hoặc thu nhập khác.
“Trong kế toán, doanh thu là thu nhập mà một doanh nghiệp có từ hoạt động kinh
doanh bình thường của nó, thường là từ việc bán hàng hoá và dịch vụ cho khách hàng.” [24]
Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo quyết
định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ tài chính:
- Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, góp phầm tăng
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

vốn chủ sở hữu.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán (nếu có). [1]
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo quyết định

́



số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ tài chính:
Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng


́H

Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều



kiện sau:

in

hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;

h

• Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;

̣c K

• Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
• Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

ho

• Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
• Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng

ại


Điều kiện ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ

Đ

Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả

̀ng

bốn (4) điều kiện sau:

• Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

ươ

• Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

Tr

• Xác định được phần cơng việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế tốn;
• Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.1.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu

Căn cứ theo chuẩn mực 14 về “Doanh thu và thu nhập khác” (Ban hành theo QĐ
số 149/2001/QĐ-BTC của Bộ trưởng BTC), các khoản giảm trừ doanh thu gồm:
• Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
• Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
• Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh tốn.
1.1.2.3. Doanh thu tài chính

“Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động đầu tư
tài chính hoặc do kinh doanh” [13]. Doanh thu từ hoạt động tài chính bao gồm:
• Thu nhập là lợi tức cho vay do bên đi vay thanh tốn;

́



• Thu nhập về cho th tài chính gồm cả số tiền trả theo giá vốn và lợi tức cho th
do bên đi th thanh tốn;

́H

• Thu nhập lợi tức cổ phiếu, trái phiếu và chênh lệch giá bán với giá vốn của các




chứng khốn bán ra;

• Các khoản chiết khấu thanh toán được nhận từ bên bán hàng và cung cấp dịch vụ;

h

• Lãi tiền gửi;

in

• Lãi tỷ giá hối đoái…

̣c K

1.1.2.4. Thu nhập khác

Thu nhập khác “là khoản thu làm tăng nguồn vốn chủ sỡ hữu, bao gồm các khoản thu

ho

từ các hoạt động xảy ra khơng thường xun, ngồi các hoạt động tạo ra doanh thu”. [1]
Thu nhập khác bao gồm:

ại

• Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;

Đ


• Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn

̀ng

liên doanh, đầu tư vào cơng ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
• Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;

ươ

• Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó
được giảm, được hồn;

Tr

• Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
• Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ;
• Thu các khoản nợ phải trả khơng xác định được chủ;
• Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng

cho doanh nghiệp;
• Giá trị số hàng khuyến mại khơng phải trả lại;
• Các khoản thu nhập khác ngồi các khoản nêu trên.
1.1.2.5. Gía vốn hàng bán

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

8


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

a. Khái niệm
“Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của một số sản phẩm (hoặc gồm cả chi phí
mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã được bán trong kỳ, đối với doanh nghiệp thương mại),
hoặc giá thành thực tế của dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản
khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ”. [18]
b. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho

́



 Phương pháp kê khai thường xuyên: Phương pháp kê khai thường xuyên hàng
tồn kho là phương pháp ghi chép phản ánh thường xuyên liên tục có hệ thống tình hình

́H

nhập, xuất, tồn kho các loại hàng hóa trên các tài khoản và sổ kế tốn tổng hợp trên cơ

Trị giá HTK
nhập trong kì

h

Trị giá +
HTK đầu kì


Trị giá HTK
xuất trong kì

-

̣c K

=

in

Trị giá HTK
cuối kì



sở các chứng từ nhập, xuất.

 Phương pháp kiểm kê định kỳ: Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp
khơng theo dõi một cách thường xun về tình hình nhập, xuất, tồn của các loại hàng hóa

ho

trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho mà chỉ phản ánh giá trị tồn kho đầu kỳ

=

Trị giá
Trị giá HTK
+

HTK đầu kì
nhập trong kì

-

Trị giá HTK
cuối kì

̀ng

Đ

Trị giá hàng
xuất kho
trong kì

ại

và cuối kỳ của chúng trên cơ sở kiểm kê cuối kỳ, xác định lượng tồn kho thực tế.

 Phương pháp tính giá hàng tồn kho

ươ

Theo thơng tư 200/2014/BTC, có 3 phương pháp tính giá xuất kho sau:

Tr

 Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): Phương pháp nhập trước, xuất


trước áp dụng dựa trên giả định là giá trị hàng tồn kho được mua hoặc được sản xuất
trước thì được xuất trước, và giá trị hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là giá trị hàng tồn kho
được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ.
 Phương pháp giá đích danh: Phương pháp tính theo giá đích danh được áp
dụng dựa trên giá trị thực tế của từng thứ hàng hoá mua vào nên chỉ áp dụng cho các
doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được.
 Phương pháp đơn giá bình qn gia quyền: Vào cuối mỗi kỳ kế tốn phải xác
định đơn giá bình quân của hàng tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ để tính giá xuất kho
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Qun

theo cơng thức sau đây:
 Cơng thức tính giá vốn hàng bán theo phương pháp bình quân gia quyền
Đơn giá bình quân
1 đơn vị hàng hóa

=

Giá trị hàng
tồn kho đầu kỳ
Số lượng hàng
tồn kho đầu kỳ

Giá trị hàng nhập

kho trong kỳ
Số lượng hàng
nhập kho trong kỳ

+
+
+
x

Số lượng hàng
hóa xuất kho
trong kỳ

́H

=

́

Đơn giá bình
qn 1 đơn vị
hàng hóa



Giá trị hàng hóa
xuất kho




Mỗi phương pháp tính giá trị hàng tồn kho đều có những ưu, nhược điểm nhất

h

định. Mức độ chính xác và độ tin cậy của mỗi phương pháp tuỳ thuộc vào yêu cầu

in

quản lý, trình độ, năng lực nghiệp vụ và trình độ trang bị cơng cụ tính tốn, phương

̣c K

tiện xử lý thông tin của doanh nghiệp. Đồng thời cũng tuỳ thuộc vào yêu cầu bảo quản,
tính phức tạp về chủng loại, quy cách và sự biến động của vật tư, hàng hóa ở doanh

ho

nghiệp. Tùy từng loại hình doanh nghiệp sẽ lựa chọn phương pháp xuất kho phù hợp.
1.1.2.6. Chi phí quản lí kinh doanh

ại

Theo TT 133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính thì chi

Đ

phí quản lí kinh doanh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp
Chi phí bán hàng

̀ng


Chi phí bán hàng: “Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động

ươ

sống, lao động vật hố và các chi phí cần thiết khác phát sinh trong q trình bảo
quản, tiêu thụ và phục vụ trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hố. Chi phí bán hàng

Tr

trong các doanh nghiệp thương mại bao gồm: tiền lương, tiền công, chi phí vật liệu,
bao bì, chi phí mua ngồi… liên quan đến hoạt động bán hàng”. [11]
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp: “Là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ các hao phí
về lao động sống, lao động vật hố và các chi phí cần thiết khác phát sinh trong quá
trình quản trị kinh doanh, quản lý hành chính và các chi phí chung khác liên quan đến
tồn doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp trong các doanh nghiệp thương mại
bao gồm: lương, bảo hiểm xã hội, kinh phí cơng đồn, bảo hiểm y tế, chi phí vật
liệu…liên quan đến hoạt động quản lý”. [15]
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

1.1.2.7. Chi phí tài chính


Chi phí tài chính “Bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến
các hoạt động tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ
chuyển nhượng, chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn, khoản lập
và hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, khoản chênh lệch
về tỷ giá ngoại tệ…” [18]
1.1.2.8. Chi phí khác

́



Chi phí hoạt động khác: Là các khoản chi phí phát sinh ngồi hoạt động sản xuất
kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp.

́H

 Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh



lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được ghi
giảm chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ;

 Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;

in

h

 Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC nhỏ hơn chi phí đầu tư

xây dựng tài sản đồng kiểm sốt;

̣c K

 Giá trị cịn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có);
 Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính;

ho

 Các khoản chi phí khác.

1.1.2.9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

ại

a. Khái niệm

ươ

̀ng

Đ

“Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế thu nhập doanh
nghiệp) là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại
(hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi
xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ”. [2]
b. Cách tính Thuế thu nhập doanh nghiệp

Tr


Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được tính bằng cơng thức sau:
Thuế TNDN
phải nộp

=

Thu nhập

-

tính thuế

Phần trích lập quỹ
KH&CN (nếu có)

x

Thuế suất thuế
TNDN

Thu nhập tính thuế được xác định theo cơng thức sau:
Thu nhập
tính thuế

=

Thu nhập
chịu thuế


SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

-

Các khoản lỗ được
Thu nhập được
+ kết chuyển theo quy
miễn thuế
định

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên

Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế xác định như sau:
Thu nhập

= Doanh thu - Chi phí được trừ +

chịu thuế

Các khoản thu
nhập khác

1.1.2.10. Kết quả kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh

a) Kết quả kinh doanh

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các HĐKD của doanh nghiệp trong
một thời kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh giữa một bên là tổng doanh

́



thu và thu nhập với một bên là tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã thực hiện.
Kết quả của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ được phản ánh

́H

thông qua chỉ tiêu lợi nhuận. Lợi nhuận của doanh nghiệp thương mại bao gồm: Lợi



nhuận từ hoạt động kinh doanh; lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
b) Xác định kết quả hoạt động kinh doanh

in

h

Xác định kết quả kinh doanh: Là việc xác định số tiền lãi, lỗ từ các hoạt động
Kết quả hoạt

Doanh

thu thuần


-

Giá vốn

hàng bán

-

Chi phí
QLDN

-

Chi phí
bán hàng

ho

động SXKD

=

̣c K

trong doanh nghiệp trong một khoản thời gian nhất định (tháng, quý, năm).

- Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần

ại


thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt động tài chính.

Đ

Kết quả hoạt động
tài chính

=

Doanh thu hoạt động
tài chính

-

Chi phí tài
chính

̀ng

- Kết quả hoạt động khác: Là số cịn lại của các khoản thu nhập khác (ngoài hoạt

ươ

động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp) sau khi trừ các khoản chi phí khác như:

Tr

nhượng bán, thanh lý tài sản,...
Kết quả hoạt động khác =


Thu nhập khác -

Chi phí khác

1.1.3. Sự cần thiết phải tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết

quả kinh doanh tại doanh nghiệp Thương mại
1.1.3.1. Nhiệm vụ của hạch toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh

- Hạch tốn đầy đủ, kịp thời, chính xác doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ cùng các chi phí bán hàng phát sinh liên quan, đảm bảo tuân thủ nguyên tắc phù
hợp trong kế toán.
- Thường xuyên kiểm tra, xem xét tình hình tiêu thụ của từng mặt hàng, từng loại
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ

12


×