Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Liêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.57 KB, 86 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN

́


́H



---------------

̣c K

in

h

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại



ho

KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
TUYẾT LIÊM

TRẦN MỸ TRINH

NIÊN KHÓA 2014 - 2018


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN

́


́H



---------------

̣c K

in

h


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
TUYẾT LIÊM
Họ, tên giáo viên hướng dẫn:

TRẦN MỸ TRINH

Th.S NGUYỄN NGỌC THỦY

Tr

Sinh viên thực hiện:

Lớp: K48A – KTDN
Niên khóa: 2014 - 2018


Huế, tháng 04 năm 2018


LờI CảM ƠN

T

rong quá trình hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, em luôn nhận được sự quan tâm,
hướng dẫn và giúp đỡ tận tình của quý thầy cô, các anh chị trong doanh nghiệp cũng như sự

động viên từ gia đình và bạn bè.



uờ

Em xin chân thành cảm ơn sự chỉ bảo và giảng dạy nhiệt tình của quý thầy cô, đặc biệt là quý

H

thầy cô khoa Kế toán Kiểm toán đà cho em những kiến thức hữu ích cả về lý thuyết lẫn thực

tờ

hành.

Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Ngọc Thủy, người đà tận tình hướng

in


h

dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập và hoàn thành khóa luận này.

c K

Nhân dịp này em cũng xin cảm ơn đến Ban lÃnh đạo cũng như các anh, chị đang công tác tại
DNTN Tuyết Liêm đà tạo điều kiện cho em được học tập và làm việc tại đây.

ai

thành khóa luận tốt nghiệp này.

ho

Em cũng gửi lời cảm ơn sâu sắc đên gia đình, người thân, bạn bè đà giúp đỡ, động viên em hoàn

Tr


n

g



Em xin chân thành cảm ơn!

Huế, tháng 4 năm 2018
Sinh viên


Trần Mỹ Trinh

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i
MỤC LỤC ......................................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. viii
DANH MỤC BẢNG, BIỂU .........................................................................................ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ .....................................................................................................x
TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...........................................................................xi

́



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1

́H

1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
2. Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu...............................................................................2



3. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2

h


4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài.....................................................................................3

in

5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................3

̣c K

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4

ho

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP.................................................4
1.1 Những vấn đề chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh4

ại

1.1.1 Khái niệm ............................................................................................................4

Đ

1.1.1.1 Doanh thu......................................................................................................4

g

1.1.1.2 Chi phí...........................................................................................................4

ươ

̀n

1.1.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................................4
1.1.2 Ý nghĩa và tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh .....................5

Tr

1.1.3 Nhiệm vụ kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ............................5
1.2 Kế toán doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu, thu nhập khác..................................5
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...............................................6
1.2.1.1 Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu................................................6
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng..........................................................................................7
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng.........................................................................................7
1.2.1.4 Sơ đồ hạch toán.............................................................................................7
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...............................................................8
1.2.2.1 Khái niệm......................................................................................................8
ii


1.2.2.2 Chứng từ sử dụng..........................................................................................8
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng.........................................................................................9
1.2.2.4 Sơ đồ hạch toán.............................................................................................9
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...............................................................9
1.2.3.1 Khái niệm......................................................................................................9
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................10
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................10

́




1.2.3.4 Sơ đồ hạch toán...........................................................................................10
1.2.4 Kế toán các khoản thu nhập khác......................................................................10

́H

1.2.4.1 Khái niệm....................................................................................................10



1.2.4.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................10
1.2.4.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................11

in

h

1.2.4.4 Sơ đồ hạch toán...........................................................................................11

̣c K

1.3 Kế toán chi phí.........................................................................................................11
1.3.1 Kế tốn xác định giá vốn hàng bán ...................................................................11

ho

1.3.1.1 Khái niệm....................................................................................................11
1.3.1.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................13

ại


1.3.1.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................13

Đ

1.3.1.4 Sơ đồ hạch tốn...........................................................................................13
1.3.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ..................................................................13

ươ
̀n

g

1.3.2.1 Khái niệm....................................................................................................14
1.3.2.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................14
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................14

Tr

1.3.2.4 Sơ đồ hạch toán...........................................................................................14

1.3.3 Kế toán chi phí bán hàng...................................................................................15
1.3.3.1 Khái niệm....................................................................................................15
1.3.3.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................15
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................15
1.3.3.4 Sơ đồ hạch toán...........................................................................................15
1.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp...............................................................16
1.3.4.1 Khái niệm....................................................................................................16
iii



1.3.4.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................17
1.3.4.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................17
1.3.4.4 Sơ đồ hạch tốn...........................................................................................17
1.3.5 Kế tốn các khoản chi phí khác ........................................................................18
1.3.5.1 Khái niệm....................................................................................................18
1.3.5.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................19
1.3.5.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................19

́



1.3.5.4 Sơ đồ hạch tốn...........................................................................................19
1.3.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.....................................................19

́H

1.3.6.1 Khái niệm....................................................................................................19



1.3.6.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................19
1.3.6.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................20

in

h

1.3.6.4 Sơ đồ hạch toán...........................................................................................20


̣c K

1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................................20
1.4.1 Khái niệm ..........................................................................................................20

ho

1.4.2 Chứng từ sử dụng..............................................................................................20
1.4.3 Tài khoản sử dụng.............................................................................................20

ại

1.4.4 Sơ đồ hạch tốn .................................................................................................20

Đ

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN TUYẾT LIÊM....................................................22

g

2.1. Giới thiệu khái quát về DNTN Tuyết Liêm ............................................................22

ươ
̀n

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của DNTN Tuyết Liêm .................................22
2.1.2 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu......................................................................22


Tr

2.1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý..................................................................................23
2.1.3.1 Bộ máy tổ chức ...........................................................................................23
2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban .............................................23
2.1.3.3 Mối quan hệ giữa các bộ phận khác với phòng kế tốn .............................24
2.1.4 Tổ chức cơng tác kế tốn tại DNTN Tuyết Liêm .............................................24
2.1.4.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán..............................................................24
2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ ..............................................................................24
2.1.4.2 Hệ thống chứng từ kế toán sử dụng............................................................25
2.1.4.3 Hệ thống tài khoản sử dụng ........................................................................25
iv


2.1.4.4 Chính sách kế tốn......................................................................................26
2.1.5 Tình hình lao động của DNTN Tuyết Liêm......................................................26
2.1.6 Tình hình tài sản, nguồn vốn của DNTN Tuyết Liêm ......................................27
2.1.7 Tình hình kết quả kinh doanh của DNTN Tuyết Liêm .....................................30
2.2 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN
Tuyết Liêm ....................................................................................................................33
2.2.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh .......................................................................33
2.2.1.1 Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm........................................................................33

́



2.2.1.2 Phương thức bán hàng ................................................................................34

́H


2.2.1.3 Các phương thức thanh toán .......................................................................35



2.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.............................................35
2.2.2.1 Nội dung .....................................................................................................35

in

h

2.2.2.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................35
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................35

̣c K

2.2.2.4 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................36
2.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................41

ho

2.2.4 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................................................41

ại

2.2.4.1 Nội dung .....................................................................................................41

Đ


2.2.4.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................41
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................41

g

2.2.4.4 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................41

ươ
̀n

2.2.5 Kế toán thu nhập khác.......................................................................................43
2.2.5.1. Nội dung ....................................................................................................43

Tr

2.2.5.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................43
2.2.5.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................43
2.2.5.4 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................43

2.2.6 Kế toán giá vốn hàng bán..................................................................................47
2.2.6.1 Nội dung .....................................................................................................47
2.2.6.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................47
2.2.6.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................47
2.2.6.4 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................47
2.2.7 Kế tốn chi phí tài chính ...................................................................................50
v


2.2.7.1 Nội dung .....................................................................................................50
2.2.7.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................50

2.2.7.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................50
2.2.7.4 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................50
2.2.8 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp...............................................................53
2.2.8.1 Nội dung .....................................................................................................53
2.2.8.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................53

́



2.2.8.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................53
2.2.8.4 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................54

́H

2.2.9 Kế tốn chi phí khác..........................................................................................56



2.2.9.1 Nội dung .....................................................................................................56
2.2.9.2 Chứng từ sổ sách.........................................................................................56

in

h

2.2.9.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................56

̣c K


2.2.9.4 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................56
2.2.10 Kế toán thuế TNDN ........................................................................................59

ho

2.2.10.1 Nội dung ...................................................................................................59
2.2.10.2 Chứng từ sử dụng .....................................................................................59

ại

2.2.11.3 Tài khoản sử dụng.....................................................................................59

Đ

2.2.10.4 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh .....................................................59
2.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh..............................................................59

ươ
̀n

g

2.2.11.1 Nội dung ...................................................................................................59
2.2.11.2 Chứng từ sử dụng .....................................................................................60
2.2.11.3 Tài khoản sử dụng.....................................................................................60

Tr

2.2.11.4 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh .....................................................60


CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN TUYẾT
LIÊM.............................................................................................................................64
3.1 Đánh giá về tình hình chung của DNTN Tuyết Liêm .............................................64
3.1.1 Ưu điểm.............................................................................................................64
3.1.2 Nhược điểm.......................................................................................................65
3.2 Một số đánh giá về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
DNTN Tuyết Liêm ........................................................................................................65
vi


3.2.1 Đánh giá chung về cơng tác kế tốn .................................................................65
3.2.1.1 Ưu điểm ......................................................................................................65
3.2.1.2 Nhược điểm ................................................................................................66
3.2.2 Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
DNTN Tuyết Liêm.....................................................................................................66
3.2.2.1 Ưu điểm ......................................................................................................66
3.2.2.2 Nhược điểm ................................................................................................67

́



3.2 Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại DNTN Tuyết Liêm ........................................................................................68

́H

3.2.1 Đối với tình hình chung của doanh nghiệp .......................................................68
3.2.2 Đối với cơng tác kế tốn nói chung ..................................................................69




3.2.3 Đối với cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...............69

h

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................71

in

1. Kết luận......................................................................................................................71

̣c K

2. Kiến nghị ...................................................................................................................71

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................73

vii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CKTM

Chiết khấu thương mại

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

GGHB

Giảm giá hàng bán

GTCL

Giá trị còn lại

GTGT

Giá trị gia tăng


GVHB

Giá vốn hàng bán

HTK

Hàng tồn kho

KKĐK

Kiểm kê định kỳ

LNST

̣c K

LNTT

Lợi nhuận trước thuế

ại

in

h



́H


́

Bất động sản



BĐS

Ngân sách Nhà nước



Quyết định

Kê khai thường xuyên
Lợi nhuận sau thuế

ho

KKTX

Tr

ươ
̀n

g

Đ


NSNN

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SPS

Số phát sinh

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

VT, HH

Vật tư, hàng hóa


viii


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 2.1 Tình hình lao động của Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Liêm, giai đoạn 2015 –
2017 ...............................................................................................................................26
Bảng 2.2 Tình hình tài sản, nguồn vốn của Doanh nghiệp tư nhâ Tuyết Liêm, giai đoạn
2015 – 2017 ...................................................................................................................28
Bảng 2.3 Tình hình kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhâ Tuyết Liêm, giai
đoạn 2015 – 2017 ..........................................................................................................31

́
́H



Bảng 2.4 Một số sản phẩm của DNTN Tuyết Liêm......................................................34



Biểu mẫu 2.1 Hóa đơn GTGT số 0001637....................................................................37
Biểu mẫu 2.2 Sổ Nhật ký chung ....................................................................................38

in

h

Biểu mẫu 2.3 Sổ cái TK 5112 – Doanh thu bán thành phẩm ........................................39
Biểu mẫu 2.4 Sổ cái TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ ......................................40


̣c K

Biểu mẫu 2.5 Giấy báo Có ............................................................................................42
Biểu mẫu 2.6 Sổ cái TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.....................................43

ho

Biểu mẫu 2.7 Hóa đơn GTGT số 0001644....................................................................45

ại

Biểu mẫu 2.8 Sổ cái TK 711 – Thu nhập khác..............................................................46

Đ

Biểu mẫu 2.9 Phiếu xuất kho.........................................................................................48
Biểu mẫu 2.10 Sổ cái TK 632 – Giá vốn hàng bán .......................................................49

g

Biểu mẫu 2.11 Giấy đề nghị thu nợ...............................................................................51

ươ
̀n

Biểu mẫu 2.12 Sổ cái TK 635 – Chi phí tài chính.........................................................52
Biểu mẫu 2.13 Phiếu chi................................................................................................54

Tr


Biểu mẫu 2.14 Sổ cái TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp....................................55
Biểu mẫu 2.15 Phiếu kế toán ghi giảm TSCĐ ..............................................................57
Biểu mẫu 2.16 Sổ cái TK 811 – Chi phí khác ...............................................................58
Biểu mẫu 2.17 Sổ cái TK 911 – Xác định kết quả sản xuất kinh doanh .......................63

ix


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu ..............................................................................8
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ..............................................9
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................10
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác......................................................................11
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ................................................................13
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính .................................................14

́



Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng .................................................................16

́H

Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................18
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ........................................................................19




Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN .......................................................................20

h

Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán xác định KQKD................................................................21

in

Sơ đồ 2.1 Tổ chức bộ máy của DNTN Tuyết Liêm ......................................................23

̣c K

Sơ đồ 2.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại DNTN Tuyết Liêm ...........................................24

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hình thức kế tốn máy dựa trên nền Nhật ký chung ...........................25

x



TĨM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Nhận thấy được vai trị và ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại mỗi doanh nghiệp nên việc chọn nghiên cứu “Kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Liêm” là cần thiết và có ý
nghĩa thực tiễn.
Ngồi phần đặt vấn đề, kết luận và kiến nghị thì nội dung chính của đề tài bao gồm:

́



Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Hệ

́H

thống lại các kiến thức về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.

Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN



Tuyết Liêm

h

- Giới thiệu khái quát về doanh nghiệp: lịch sử hình thành và phát triển; các ngành

in


nghề kinh doanh chủ yếu; đặc điểm tổ chức quản lý, mối quan hệ giữa các phòng ban;

̣c K

tổ chức bộ máy kế tốn, hình thức kế tốn và chính sách kế tốn áp dụng tại DNTN
Tuyết Liêm. Ngồi ra cịn hân tích sự biến động của các yếu tố lao động, tài sản,

ho

nguồn vốn và kết quả sản xuất kinh doanh.

ại

- Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Tuyết

Đ

Liêm gồm: đặc điểm hoạt động kinh doanh; kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ; kế
toán các khoản giảm trừ doanh thu; kế toán doanh thu hoạt động tài chính; kế tốn giá

ươ
̀n

g

vốn hàng bán; kế tốn chi phí tài chính; kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp; kế tốn
thu nhập và chi phí khác; kế tốn thuế TNDN; kế toán xác định kết quả kinh doanh.

Tr


Các chứng từ, sổ sách được áp dụng cũng như hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh.
Chương 3: Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết

quả kinh doanh tại DNTN Tuyết Liêm. Đánh giá, đưa ra nhận xét ưu – nhược điểm về
tình hình chung của doanh nghiệp, cơng tác kế tốn nói chung và cơng tác kế tốn
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại DNTN Tuyết Liêm. Từ đó đưa
ra một số giải pháp giúp hồn thiện công tác tổ chức quản lý cũng như công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.

xi


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Như chúng ta đã biết, cách mạng công nghiệp 4.0 bùng nổ, là cơ hội cho nền kinh tế
Việt Nam phát triển cũng như thu hút vốn đầu tư nước ngồi nhiều hơn. Nhưng đó
cũng là thách thức đối với các doanh nghiệp trong nước. Khi mà mức độ cạnh tranh về
hàng hóa, dịch vụ giữa doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp nước ngoài cũng như
thị trường trong nước và quốc tế trở nên khốc liệt hơn. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp

́



khơng những phải tự lực vươn lên trong q trình sản xuất kinh doanh mà cịn phải

́H


biết phát huy tối đa tiềm năng của mình để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất.



Cũng trong hai năm trở lại đây, khởi nghiệp kinh doanh – Startup xuất hiện ngày

h

càng nhiều. Nó trở thành một làn sóng mạnh mẽ, giúp những người trẻ Việt có nguồn

in

cảm hứng để lập nghiệp. Tuy nhiên, việc bắt đầu kinh doanh lại gặp rắc rối khi mà

̣c K

người khởi nghiệp thiếu kiến thức xây dựng dự án, chưa nắm bắt kịp xu hướng thị
trường,… cũng như chưa có sự tính tốn hợp lý để bù đắp những chi phí đã bỏ ra.

ho

Từ đó có thể thấy rằng, một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển lâu dài, khơng
chỉ có những chiến lược rõ ràng, sâu sát mà cịn biết tính toán phù hợp và hiệu quả

Đ

ại

giữa doanh thu và chi phí.


Kinh doanh có lợi nhuận là mục đích cuối cùng của các doanh nghiệp. Vì thế, cơng

g

tác quản lý doanh thu và xác định kết quả kinh doanh có vai trị quan trọng, từng bước

ươ
̀n

hạn chế được sự thất thốt hàng hoá, phát hiện được những hàng hoá chậm luân
chuyển để có biện pháp xử lý thích hợp nhằm thúc đẩy q trình tuần hồn vốn. Các số

Tr

liệu mà kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cung cấp giúp doanh nghiệp
nắm bắt được mức độ hoàn chỉnh về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh. Từ đó tìm ra những thiếu sót, mất cân đối giữa khâu mua – khâu dự trữ và khâu
bán để có biện pháp khắc phục kịp thời.
Nhận thấy vai trị của cơng tác kế tốn nói chung và kế toán doanh thu, xác định kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp nói riêng, trong thời gian thực tập tại DNTN Tuyết
Liêm, em quyết định thực hiện đề tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Liêm” để làm Khóa luận tốt nghiệp đại học.
SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp
2. Mục tiêu và đối tượng nghiên cứu

2.1 Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Phân tích, đánh giá thực trạng cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại DNTN Tuyết Liêm. Từ đó, nhận xét những ưu – nhược điểm, đưa ra những
giải pháp giúp hoàn thiện cơng tác kế tốn tại đơn vị.

́



2.2 Đối tượng nghiên cứu

́H

Đi sâu nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại



DNTN Tuyết Liêm về các mặt hàng xây dựng trong tháng 12/2017.

Tìm hiểu tình hình hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp thơng qua bảng cân đối

in

h

kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh trong ba năm từ 2015 đến 2017.

̣c K


3. Phương pháp nghiên cứu
3.1 Phương pháp nghiên cứu phỏng vấn

ại

xác định kết quả kinh doanh.

ho

Phỏng vấn trực tiếp những người có liên quan đến cơng tác kế tốn doanh thu và

Đ

3.2 Phương pháp điều tra, thu thập tài liệu, số liệu

g

Từ những giáo trình, chuẩn mực kế tốn, các văn bản pháp luật hiện hành có liên

ươ
̀n

quan để thu thập thơng tin cần thiết giúp hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế
tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.

Tr

Thu thập tài liệu từ những bảng biểu, sổ sách, cũng như các hóa đơn, chứng từ mà
doanh nghiệp đang sử dụng. Phương pháp này được thực hiện trong suốt quá trình thu
thập số liệu thứ cấp qua các báo cáo, thực hiện đến khi hoàn thành bài báo cáo này.

3.3 Phương pháp quan sát
Quan sát cơng việc hàng ngày của người kế tốn. Đồng thời tìm hiểu, quan sát quá
trình lưu chuyển chứng từ, nhập số liệu vào phần mềm máy tính.
3.4 Phương pháp so sánh, phân tích số liệu

SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp
So sánh, đối chiếu từng chỉ tiêu qua các năm để thấy sự biến động của từng chỉ tiêu
đó. Từ đó, tiến hành đánh giá các vấn đề liên quan đến tình hình kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp.
3.5 Phương pháp kế tốn
Sử dụng các hóa đơn, chứng từ, tài khoản, sổ sách để hệ thống hóa và kiểm soát các
nghiệp vụ phát sinh. Phương pháp này được sử dụng xuyên suốt trong quá trình thực

́



hiện đề tài.
4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài

́H

Không gian: DNTN Tuyết Liêm




Thời gian: Số liệu liên quan đến tình hình tài chính trong 3 năm từ 2015 – 2017 và

h

tình hình cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Tuyết

in

Liêm trong tháng 12/2017.

̣c K

Nội dung: Thực hiện nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại DNTN Tuyết Liêm. Đưa ra một số giải pháp hoàn thiện cơng tác kế

ho

tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Tuyết Liêm.

Đ

Phần I: Đặt vấn đề

ại

5. Kết cấu đề tài

ươ
̀n


g

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của

Tr

doanh nghiệp

Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN

Tuyết Liêm

Chương 3: Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại DNTN Tuyết Liêm
Phần III: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 3


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh

1.1.1 Khái niệm

́



1.1.1.1 Doanh thu

́H

Theo Đoạn 1, Điều 78 Thông tư 200 ban hành ngày 22/12/2014 quy định:



Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

h

(DN) ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời

in

điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo

̣c K

giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu
được tiền.

ho


1.1.1.2 Chi phí

ại

Theo Đoạn 1, Điều 82 Thơng tư 200 quy định:

Đ

Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm giao
dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai

ươ
̀n

g

không phân biệt đã chi tiền hay chưa.
1.1.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh

Tr

Theo Đoạn 1, Điều 96 Thông tư 200 quy định:
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng (số tiền lãi hay lỗ) do các hoạt động trong

doanh nghiệp mang lại trong một thời gian nhất định. Kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động
tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá

thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 4


Khóa luận tốt nghiệp
động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê
hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính
và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các

́



khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.1.2 Ý nghĩa và tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh

́H

Kinh doanh có lãi là mục đích cuối cùng mà các doanh nghiệp hướng đến. Vấn đề ở



chỗ liệu doanh thu này có trang trải được cho những chi phí đã phát sinh. Liệu rằng kết

in


kết quả kinh doanh quan trọng đến vậy.

h

quả này có đem lại hiệu quả như mong muốn hay khơng? Đó là lý do mà việc xác định

̣c K

Việc xác định kết quả kinh doanh là cơ sở xác định các chỉ tiêu kinh tế tài chính,
đánh giá tình hình doanh nghiệp, xác định số vịng ln chuyển vốn, tỷ suất lợi nhuận

ho

trên doanh thu, nhằm phục vụ cho nhà quản trị của doanh nghiệp. Từ đó thấy được
những ưu – nhược điểm, vấn đề còn tồn tại để đưa ra các giải pháp khắc phục hoặc

Đ

ại

phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn.
Việc xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa sống cịn đối với doanh nghiệp. Vì vậy

thật”.

ươ
̀n

g


cần đánh giá một cách trung thực, hợp lý, khách quan, tránh hiện tượng “lãi giả, lỗ

Tr

1.1.3 Nhiệm vụ kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Phản ánh và ghi chép kịp thời, đầy đủ, trung thực tình hình hiện có và tình hình biến

động của từng loại sản phẩm, hàng hóa. Từ đó theo dõi chặt chẽ các khoản doanh thu
và chi phí phát sinh.
Cung cấp các thơng tin kế tốn cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
định kỳ phân tích tình hình hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác
định và phân phối kết quả sản xuất kinh doanh.
1.2 Kế toán doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu, thu nhập khác
SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu
 Điều

kiện ghi nhận doanh thu

Theo Mục 1.3a, Đoạn 1, Điều 79 Thông tư 200 quy định:
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:


́



- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu

́H

sản phẩm, hàng hóa cho người mua;



- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa;

in

h

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua

̣c K

được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại

ho

và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hố (trừ trường hợp khách
hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác);


ại

- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

Đ

- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

g

tắc ghi nhận doanh thu

ươ
̀n

 Nguyên

Theo Mục 1.3b, Đoạn 1, Điều 79 Thông tư 200 quy định:

Tr

Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn các
điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được
ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người mua
khơng được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
đó;

SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp
- Xác định được phần cơng việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng

- Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng.
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.

́



- Biên bản giao nhận.

́H

- Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ.



- Các chứng từ thanh toán như phiếu thu, giấy báo ngân hàng.

h


1.2.1.3 Tài khoản sử dụng

̣c K

+ TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa

in

Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

ho

+ TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ

Đ

ại

+ TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đẩu tư

ươ
̀n

g

+ TK 5118: Doanh thu khác

Tr


1.2.1.4 Sơ đồ hạch toán

SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 7


Khóa luận tốt nghiệp
911

511
Kết chuyển
doanh thu thuần

111,112,131

Doanh thu
bán hàng và
cung cấp dịch vụ

521

Doanh thu bán
hàng bị trả lại, bị
giảm giá, chiết
khấu thương mại

33311
Thuế GTGT

đầu ra

́
́H



Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị
giảm giá, chiết khấu thương mại.



Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá,
chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ

in

h

Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu

̣c K

1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1 Khái niệm

ho

Theo Điều 81 Thông tư 200 quy định:


ại

Các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát
sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.

Đ

Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế

ươ
̀n

g

GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
- Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

Tr

khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém,

mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
- Đối với hàng bán bị trả lại, tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản
phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm
hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng

SVTH: Trần Mỹ Trinh


Trang 8


Khóa luận tốt nghiệp
Chiết khấu thương mại: hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng ( trên hóa đơn ghi rõ tỷ
lệ và số tiền chiết khấu), phiếu thu, giấy báo có.
Giảm giá hàng bán: hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu thu, giấy báo có, biên
bản giảm giá.
Hàng bán bị trả lại: hóa đơn của bên mua xuất trả lại hàng đã mua, kèm theo là các
văn bản về lí do bị trả lại.

́



1.2.2.3 Tài khoản sử dụng

́H

Tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”



+ TK 5211: Chiết khấu thương mại
+ TK 5212: Hàng bán bị trả lại

in

h


+ TK 5213: Giảm giá hàng bán

̣c K

1.2.2.4 Sơ đồ hạch toán

111, 112, 131

521

Kết chuyển CKTM, GGHB
hàng bán bị trả lại

ại

ho

Các khoản giảm trừ
doanh thu

511

Tr

ươ
̀n

g

Đ


3331

632

155, 156
Nhập vào kho số hàng
do bên mua trả lại (KKTX)

Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.3.1 Khái niệm

Theo Điều 80 Thơng tư 200 quy định:
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức,
lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 9


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng

- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng
- Thơng báo tiền lãi của ngân hàng
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng

Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
1.2.3.4 Sơ đồ hạch tốn


Chia lãi đầu tư bằng tiền,
vật tư, TSCĐ



́H

Kết chuyển doanh thu
để xác định KQKD

111, 112, 152, 153, 211

́

515



911

h

121, 128, 221, 222, 228

331, 3387

ho

̣c K


in

Bổ sung vốn đầu tư
bằng lãi được chia

ại

Chiết khấu thanh tốn được
hưởng, lãi BH trả góp

Đ

Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính

g

1.2.4 Kế toán các khoản thu nhập khác

ươ
̀n

1.2.4.1 Khái niệm

Theo Điều 93 Thơng tư 200 quy định:

Tr

Các khoản thu nhập khác ngồi hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.


Gồm: thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền phạt vi phạm hợp đồng, thu
các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ, các khoản thuế được NSNN hồn lại, khoản nợ
phải trả không xác định được chủ nợ, các khoản tiền thưởng, quà biếu, thu nhập thuộc
các năm trước bị bỏ sót,…
1.2.4.2 Chứng từ sử dụng

- Phiếu thu, giấy báo có
- Giấy đề nghị thanh tốn
SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 10


Khóa luận tốt nghiệp
- Biên bản thanh lý TSCĐ, cơng cụ dụng cụ
- Các chứng từ liên quan khác.
1.2.4.3 Tài khoản sử dụng

Tài khoản 711 “Thu nhập khác”
1.2.4.4 Sơ đồ hạch tốn

711

Đầu tư vào cơng ty liên doanh, liên kết

́

Kết chuyển để
xác định KQKD


221, 222, 228



911

́H

152, 153, 155,156



Bằng VT, HH

h

211

214

in

Bằng TSCĐ

̣c K

3387

111, 112, 131


ho

Bán, thuê lại TSCĐ
(giá bán>GTCL)

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

3331

Bán, thuê lại TSCĐ (giá < GTCL)

3331
Được hoàn, giảm thuế GTGT

111, 152, 211
Doanh nghiệp được tài trợ, biếu tặng

Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác
1.3 Kế tốn chi phí
1.3.1 Kế toán xác định giá vốn hàng bán
1.3.1.1 Khái niệm


SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 11


Khóa luận tốt nghiệp
Giá vốn hàng bán phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động
sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp)
bán trong kỳ. Ngồi ra, tài khoản này cịn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến
hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi
phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp
phát sinh khơng lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư…
Việc xác định giá vốn hàng bán căn cứ vào phương pháp tính giá xuất kho mà

́



doanh nghiệp áp dụng:

́H

Phương pháp thực tế đích danh



Theo phương pháp này thì hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng nhập nào thì lấy đơn giá
nhập kho của lơ hàng đó để tính. Đây là phương án tốt nhất, nó tuân thủ nguyên tắc


in

h

phù hợp của kế tốn; chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế. Giá trị của hàng

̣c K

xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra. Hơn nữa, giá trị tồn kho được
phản ánh đúng theo giá trị thực tế của nó.

ho

Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)

Theo phương pháp này hàng nhập kho trước thì xuất trước. Nghĩa là phải xuất hết

ại

giá trị hàng nhập kho trước rồi mới xuất hàng nhập kho sau. Như vậy giá mua của

Đ

hàng xuất kho được tính theo đơn giá của hàng mua vào nhập kho trước. Tại các thời

g

điểm đầu, giá mua của hàng tồn kho cuối kỳ sẽ là giá mua của hàng mua sau cùng.

ươ

̀n

Phương pháp này có nhược điểm là chi phí phát sinh hiện hành không phù hợp với
doanh thu hiện hành, thích hợp với các điều kiện giá cả ổn định hoặc có xu hướng

Tr

giảm, với loại hàng cần tiêu thụ nhanh.
Phương pháp bình quân gia quyền
Theo phương pháp này cần tính đơn giá bình qn cho từng mặt hàng. Có thể tính
vào thời điểm cuối kỳ hoặc tại các thời điểm xuất kho hàng hóa.
Phương pháp giá bán lẻ
Phương pháp này thường được dùng trong ngành bán lẻ để tính giá trị của hàng tồn
kho với số lượng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nhuận biên tương tự
mà không thể sử dụng các phương pháp tính giá gốc khác.
SVTH: Trần Mỹ Trinh

Trang 12


×