Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

RLCH glucid

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.16 KB, 9 trang )

Rối loạn chuyển hoá Glucid


I. ĐẠI CƯƠNG
1.1 Vai trò:
- Khẩu phần ăn
- Tham gia cấu tạo nhân, màng tế bào, bào quan…
1.2 Tiêu hoá, hấp thu và vận chuyển: Glucose tạo glycogen tại
gan
1.3 Vận chuyển gluco transport: 1,2,3,4
1.4 Điều hoà: cân bằng Glucose máu


I. ĐẠI CƯƠNG
1.4.1 Vai trị điều hồ của nội tiết
+ Insulin
+ Hệ đối Insulin: Adrenalin, Glucagon, Glucocorticoid,
Thyroxin, TSH, Insulinase và kháng thể chống Insulin.
1.4.2 Vai trò của thần kinh:
- Phản xạ có điều kiện
- Hưng phấn vỏ não và hệ giao cảm
- Vùng dưới đồi:
TTA: không phụ thuộc In : gan, não, hồng cầu
TTB: phụ thuộc In, thiếu gây huy động các nội tiết làm G máu
cao và đi vào tế bào


II. Rối loạn chuyển hoá Glucid 1
2.1 Rối loạn G máu:
- Giảm G: <0,8 g/l (4mmol/l): cung cấp, hấp thu, tiêu thụ, thần
kinh, tái hấp thu…


- Tăng G: >1,2g/l (6mmol/l) giảm tiêu thụ, hưng phấn thần kinh,
u não TTB, bệnh nội tiết…
2.2 Bệnh đái tháo đường:
2.2.1 Typ I:
+ Bệnh nguyên, bệnh sinh:
- Thực nghiệm; cắt tuỵ, tiêm Alloxan gây tổn thương tuỵ
- Ở người: xuất hiện ở người trẻ tuổi kháng thể chống β, chống
Insulin, hay Insulinase, Tc độc β
Do nhiễm virut quai bị, Rubeon
- HLA II: DR3, DR4....


II. Rối loạn chuyển hoá Glucid 2
Di truyền gen lặn: HLA-DR3, HLA-DR4,DQW8
+ Cơ chế bệnh sinh các biêủ hiện: Thiếu In không hỗ
trợ G vào màng TB bên trong, gan thoái hoá
Glycogen, tăng mỡ huy động giảm tổng hợp Li:
- Cảm giác đói:TB thiếu năng lượng khuếch tán khơng
đủ
- Cảm giác khát: G máu↑, p TT ↑ gây khát
- Đái nhiều: G làm p TT ống thận ↑, kéo nước
- Gầy nhiều: tăng huy động Li, Pro bù tăng thể cetonic,
ứ đọng cholesteron


II. Rối loạn chuyển hoá Glucid 3
2.2.2 Typ II:
+Bệnh nguyên, bệnh sinh : xuất hiện ở người nhiều tuổi, béo phì
( làm rối loạn thụ thể)
- Tổn thương tuỵ đơn thuần hiếm gặp, không nhạy cảm với In

của tế bào, tăng hoạt động tuyến đối lập
- Di truyền gen trội không liên quan HLA
- Không phụ thuộc Insulin, nồng độ In lúc đầu bình thường
- Giảm nhạy cảm do PT3 kinase và GLUT4 giảm làm lượng G
vào TB giảm
- Béo phì làm giảm G sử dụng TB cơ, giảm tích trữ Glycogen
+ Cơ chế bệnh sinh các biêủ hiện: Giống Typ I nhưng chậm hơn
2.2.3 Biến chứng và hậu quả: nhiễm khuẩn, nhiễm toan, nhiễm
độc, xơ vữa…




Đăng ký NCKH
Họ tên:

Tổ

lớp

Điện thoại:

mail:

Địa chỉ hiện tại
Điểm TB Y1,Y2
Điểm thi vào trường Y HN: T; H; S
Trường cấp 3 :

Mơn chun cấp 3:


Ngoại ngữ, tin học
Có làm gia sư mơn gì:
Họ tên bố:

Nghề nghiêp:

Nơi cơng tác

Họ tên mẹ:

Nghề nghiệp: Nơi công tác



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×