Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra hocky1 toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) PHẦN 1:( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Hiệu. 2 3. 1 2  3 bằng: A. 3. B. 1. 1 3. 2 C. 3. 2.  3 5 19    1 2 4 6  48 Câu 2: Giá trị biểu thức  bằng: A.. B.. 1. 2 D. 3. 13 48. C.. 3.  1 2 2:    2 3  bằng: A. -432 Câu 3: Giá trị biểu thức. B. 432. C.. . . 10 3. 10 D. 3. 1 108. D.  108. Câu 4: Cho x 3 thì x bằng:A.  3 B. 3 C.  3 D 9 Câu 5: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2 và x + y = -9 thì a. x = 6; y = 3 b. x = -6; y = -3 c. x = 3; y = 6 d. x = -3; y = -6 Câu 6: Biết x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch có hệ số tỉ lệ bằng -2. Nếu x = 4 thì y bằng: 2. a.. . 1 2. 1 b. 2. c. -8. d. 8. 1 y x 2 và các điểm A  2;1 ; B   2;  1 ;C   4;  2  ; D   4;2  .Điểm không thuộc đồ thị hàm số là: Câu 7: Cho hàm số a. A. b. B. c. C. d. D.     Câu 8: Cho xOy và x 'Oy ' là 2 góc đối đỉnh. Nếu số đo góc x 'Oy ' bằng 450 thì số đo xOy bằng: a. 450 b. 900 0 180 Câu 9: Cho hình vẽ ( Hình 1):. c. 1350. .. d.. A. a. 1.   A Biết số đo góc 1 bằng 600 thì số đo góc B2 bằng:. b. 1. 2 B. a. 300. b. 600. c. 900. Hình 1. d. 1200. Câu 10: Cho ABC DEF biết AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 7 cm. Độ dài cạnh DF bằng: a. 4 cm b. 6 cm c. 7 cm d. 8 cm A. x. Câu 11: Cho hình vẽ ( hình 2).  Biết xx’// yy’, tia AC là tia phân giác của xAB ;. C.   tia BC là tia phân giác của yBA thì số đo của ACB bằng. y'. y B. a. 900. b. 600. x'. c. 450. Hình 2. d. Không xác. định được.    Câu 12: Cho 2 góc xOy, yOz kề bù. Om, On lần lượt là hai tia phân giác của hai góc đó thì số đo mOn bằng: a. 450 b. 900 c. 600 PHẦN II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống để được một câu đúng.. d. không xác định được. Câu 1: Cho 3 đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a  b,a  c thì…………………. Câu 2: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì hai góc đồng vị với nhau………... Câu 3: Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a là ……………. . . . . Câu 4: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc xOy ', x 'Oy, x 'Oy ' có số đo bằng……….. PHẦN III: ( 1 điểm) Cho bảng sau, Hãy điền vào chỗ trống trong cột đáp án số đứng trước phần tương ứng để được một khẳng định đúng.. -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A a). a . 2 ; b  2,5 5. b) hàm số. x c). B 1). y f  x  2x  1. 2 1,5 3.   0 0 d) ABC có A 35 , C 75 thì:. Đáp án a thì……. f   0,5  2.  2) B = 700. b thì ……. 3) tích của a và b bằng 1. c thì……. 4). d thì……. f  0,5)  0. 5 13 x  ; x  6 6 5). II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính: a.. 3  x   2  :. 2 3 1 .  1,5  1 3 4 6.  1 1  1     :5 3  2 4  2 b. . 2. 4 3. Bài 2: ( 0,5 điểm) Tìm x biết: Bài 3: ( 1 điểm) Trong một trường học, số học sinh ba khối 6,7,8 tỉ lệ với 9:8:7. Biết Tổng số học sinh hai khối 7 và 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 180 em. Tính số học sinh mỗi khối. Bài 4: ( 2 điểm) Cho 2 đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. trên đường thẳng xx’ lấy hai điểm A, B sao cho O là trung điểm của AB; trên đường thẳng yy’ lấy 2 điểm C, D sao cho O là trung điểm của CD. a/ Chứng minh AOC BOD . b/ Chứng minh AOD BOC . Nhận xét gì về 2 đường thẳng AD và BC ? Vì sao? ..   c/ Chứng minh CAD CBD . Câu 1: (1 điểm). Đề 2 Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?.  0, 5. 1. 3 7. Tính: ; Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc trong một tam giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của định lí.. 4 5 4 16    0,5  21 A = 23 21 23 1. Câu 3: (1 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 4: (1,5 điểm) a) Đồ thị hàm số y = ax (a  0) có dạng như thế nào? b) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Câu 5: (2 điểm). Khối học sinh lớp 7 tham gia gia trồng ba loại cây: Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng, bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng tổng số cây của cả ba loại là 120 cây.. . Câu 5: (2,5 điểm) Cho BAC ( A = 900) đường thẳng AH  BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH = BD. a) Chứng minh rằng. AHB DBH. b) Chứng minh rằng: AB // DH ĐỀ ÔN TẬP HK I SỐ 3. Câu 1: Từ : 6 . 63 = 9 . 42 ta có tỉ lệ thức :. -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6 9  A. 63 42. 6 63  B. 9 42 Câu 2: Kết quả của phép nhân (  3)2. (  3)3 là: A . (  3)5 B. (  3)6 13. 63 9  C. 42 6. 42 9  63 D. 6 D.(  9)6. C. 95. 3.  1  1  1   :     4  là: A.  4  Câu 3: Kết quả của phép chia  4  Câu 4: Nếu x 3 thì x = A.  9 B. 6. 10. 1   B.  4 . 10. 1   C.  4 . 16.  1   D.  4 . 16. D.  6. C. 9 Câu5: a) Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng 1 Hãy điền giá trị thích hợp của y vào ô trống.. Bảng 1 2 6 Bảng 2 0,5 4. x y. b) Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng 2 Hãy điền giá trị thích hợp của y vào ô trống.. x y. 3 2. Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A. B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B. C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. Câu 7: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trước mỗi khẳng định sau: A.. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau.. . . . . B. Nếu  ABC và  MNP có BC = NP và A M ; B N thì  ABC =  MNP (g.c.g) Câu 8: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = 0,5x. A. F(1 ;  0,5) B. E(10 ;  5) C. N(1005 ; 2010) D. M(2010 ; 1005) Câu 9: Với các giá trị tương ứng cho trong bảng thì x và y là hai đại lượng: x 2 3. y A. Tỷ lệ nghịch. C. Tỷ lệ thuận. Câu 10: Chọn câu sai trong các kết quả sau:. 25. 75 2. 6. 8. 75. 100. B. Tỷ lệ nghịch với hệ số tỷ lệ bằng 12,5 D. Tỷ lệ thuận với hệ số tỷ lệ bằng 12,5 4.  1 4    . 3 1 7 4 A. 53 . 5n = 53n B. 45 . (  4)4 = 49 C.  3  D. 77 : (  7)4 = 7 1 4 3 1 3 1 14 2 11 .26  .44 5 4 5 Bài 1: Thực hiện phép tính: A = 3  3 + 25 + 7 + 25 B= 4 4 x x 3 1 x   3  1   x x  0,5  3,5 3 Bài 2: Tìm biết: a) 7 14 b) c) d) 8 4 e) 5 625 Bài 3: Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng, bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại, biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây. A 0  Bài 4: Cho ABC ( A 90 ) đường thẳng AH  BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy đểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH = BD: a) Chứng minh rằng AHB DBH b) Chứng minh rằng: AB // DH 0   c) Biết BAH 35 . Tính ACB. B H. C. D. ĐỀ ÔN TẬP HK I SỐ 4 Câu 1: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(3; –6). -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. y = –2x B. y = 2x C. y = –4x D. y = –3x 2 Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = x +1. Kết quả nào sau đây không đúng? A. f(–1) = 0 B. f(0) = 1 C. f(1) = 2 D. f(2) = 5. . 4 1 x . Kết quả nào sau đây đúng? A. f(1) = 4 B. f(–2) = 2 C. f(–1) = –4 D. f(–4) = 1. Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = Câu 4: Viết tọa độ các điểm trong hình vẽ sau: A. E(……………) B. N(……………) C. M(……………) D. F(……………). y 4. 1 y  3. Câu 5: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 6 thì 1 1 Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là: A. 18 B. 2 C. –18. 2. N. -4. A. h. -3. 0. -1. 1. 2. 3. 4. x. -2. F. -3 -4. C. hk. D. k. 9 4.   2 . Caâu 9: Tính giaù trò cuûa M =. -2. -1. Câu 7: Đồ thị của hàm số y = ax nằm ở góc phần tư thứ mấy khi a  0 ? A. Thứ (I) và (II) B. Thứ (II) và (IV) C. Thứ (I) và (III) Caâu 8: Tính giaù trò cuûa A =. E. 1. D. –2 Câu 6: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k ; z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ h, thì z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là:. 1 B. hk. M. 3. 4.  34 . D. Thứ (II) và (III). 3. 2. 14 49   7  .2. ta được: A. A = 2 B. A = 1 ta được:. A. M = –7. 7  Z Caâu 10: Choïn caâu sai trong caùc khaúng ñònh sau: A. 5. C. A = –2. B. M = 7. D. Không có câu nào đúng.. C. M =  7. B. N  Z  Q  R. 3 6 ? 4 Caâu 11: Trong caùc phaân số sau. Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A. 2 1 3 5  Caâu 12: Số 12 không phải là kết quả của phép tính: A. 6 12. 2 I. C.. 8 B.  6  17 1 12 B.. D. M = –49 D.  9  Q. 9  C. 12  17 1 C. 12.  12 D. 9 17 1 D. 12. Bài 1: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau: x –4 0 0,5 4 y –6 10 20 –8 Bài 2: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 52km/h thì hết 5 giờ. Hỏi nếu xe ô tô đó đi với vận tốc mới là 65km/h để từ A đến B thì phải mất bao nhiêu thời gian? 2 Bài 3: a) Vẽ đồ thị của hàm số y = – 3 x. b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số trên? H(6 ; 4) , K(–1,5 ; 1) 2 c) Biết điểm Q(a ; 30) thuộc đồ thị của hàm số y = – 3 x. Xác định a? 2 2 1 1 4 4   :  Bài 4: Thực hiện các phép tính sau: a) 3 7 5 3 3 4 2 2 x 1 5  x   : 5 3 3 Bài 5: Tìm x biết: a) 5 2 7 b). 2. 15  5 10 2  8 2   2   7 7 49 b) . c). 163.310  120.69 46.312  611. c) 3x + 2 – 3x = 648 (x  N). x y z   Bài 6: a) Tìm a, y, z. Biết: 8 12 15 và x + y + z = 10 -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Cha hơn con 30 tuổi. Biết tuổi cha và tuổi con tỉ lệ nghịch với 2 và 7. Tính tuổi cha và tuổi con. Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . 0. a) Tính số đo của góc ABC khi ACB 40 b) Chứng minh:  AMB =  EMC và AB // EC c) Từ C kẻ đường thẳng d song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng d tại K. Chứng minh:   KEC BCA. -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×