Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG __________________ ĐỀ THI CHÍNH THỨC (đề kiểm tra có 01 trang). KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : TOÁN – KHỐI 6 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề). Bài 1: (2,5đ) Tính giá trị của các biểu thức sau. a) 62 – 22 . 3 + 16 . 3 b) 45 (15) 10. . . c) 814 : 812 – 12012 + 54 :125 :29 20130 Bài 2: (1,5đ) Tìm x , biết. a) (x – 4) . 2 = 42 b) 165 – 15.(x – 15) = 5 . 32 Bài 3: (2đ) a) Tìm ƯCLN (840; 150; 990) b) Tìm các số tự nhiên x sao cho: x 18 và 0 < x < 80 Bài 4: (1,5 đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 200 đến 350 em. Nếu xếp hàng 6, hàng 8 hoặc hàng 10 thì thừa 2 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5: (2,0 đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3OA. a) Tính độ dài đoạn thẳng OB, AB. b) Gọi M là trung điểm của AB. Điểm A có là trung điểm OM không? Vì sao? Bài 6: : (0,5 đ) Tìm số tự nhiên n sao cho: n +6 chia hết cho n + 2. ------------------ Hết --------------------. Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thi coi thi không giải thích gì thêm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN BA TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Bài. Câu. Bài1 2,5đ. a. b. Đáp số = 36 – 4 . 3 + 16 . 3 = 36 – 12 + 48 = 72. 3 x 0,25đ. 45 ( 15) 10. 2 x 0,25đ 0,25đ. = 45 + (– 15) – 10 = 20. c. Điểm. 8. 14. . : 812 – 12012 + 54 :125 :29 20130. 8 6 : 29 1. 3 x 0,25đ. 2. 0,25đ. 2 1 3 Bài 2. a. 1,5đ b. Bài 3. a. 2đ. (x – 4) . 2 = 42 (x – 4) = 42 : 2 x–4 = 21 x = 25. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 165 – 15.(x – 15) = 5 . 3 2 15.(x – 15). = 165 – 45. x – 15. = 120 : 15. x. = 8 + 15. x. = 23. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. a) ƯCLN (840; 150; 990) 840. =. 23 . 3 . 5 . 7. 150. =. 2 . 3 . 52. 990. =. 2 . 32 . 5 . 11. 4x0,25đ. ƯCLN (840; 150; 990) = 2 . 3 . 5 = 30 b. Vì 0 < x < 80 x B(18) = {18; 36; 54; 72}. 4x0,25đ Sai 1 -0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4 1,5đ. Gọi a là số học sinh Khối 6 và 200 < a < 350 Theo đề bài, ta có: a 2 6;8;10 và 198 < a – 2 < 348 6 = 2 . 3; 8 = 23; 10 = 2 . 5 3 BCNN (6; 8; 10) = 2 . 3 . 5 = 120 BC (6; 8; 10) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; …} a – 2 = 240 a = 240 + 2 = 242 em Vậy số học sinh K6 là 242 em.. Bài 5 2,0đ. 0,25đ 0,25đ 0, 5đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. a). OB = 3OA = 3 . 2 = 6 cm a) Tính AB. 0,25đ. Trên tia Ox, lấy điểm A nằm giữa điểm O và B vì OA < OB (2 cm < 6 cm). b). 0,25đ. OA. +. AB = OB. 0,25đ. 2. +. AB = 6. 0,25đ. AB = 6 – 2 = 4 cm. M là trung điểm của AB nên AM = AB/2 = 4/2 = 2 cm. 0,25đ. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OM vì A nằm giữa O và M. OA = AM = 2 cm. Bài 6 0,5đ. n +6 chia hết cho n + 2 và n N n + 6 = (n + 2) +4 chia hết cho n + 2 suy ra n 0; 2 loại n = –1. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Lưu ý: Trường hợp học sinh giải và trình bày cách khác, giáo viên dựa trên thang điểm để chấm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>