Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi toan 11 HK1 NH 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: Toán - Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ĐỀ SỐ 1 : A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây ( Mỗi câu là 0 , 5 điểm ): y. 2sin x  1 2 cos x  3. Câu 1 : Tập xác định của hàm số là :  5 A. x   k2 (k  Z) B. x   k2 (k  Z) 3 6  2 C. x   k2 (k  Z) D. x   k2 (k  Z) 6 3 Câu 2: Hệ số của x5 trong khai triển (1 + x)12 bằng: A. 792 B. 820 C. 220 D.210  0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác Câu 3: Cho tập hợp E = nhau từ E ? A. 720 B. 1680 C. 70 D.930 1 u1  , d  2 u  3 Câu 4 : Cho cấp số cộng n , với . Kết quả nào sau đây đúng: 31 35 23 29 u6  u6  u6  u6  3 3 3 3 A. B. C. D. Câu 5 : Cho điểm M(1;-2) và vectơ ⃗u = (3;7) . Phép tịnh tiến theo vectơ ⃗u biến điểm M thành điểm M' . Toạ độ điểm M' là : A. M' (2;5) B. M' (4;9) C. M' (4;5) D. M' (4;-5) Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC .Gọi O là giao điểm của AC và BD . SO là giao tuyến của hai mặt phẳng nào ? A. ( SMN) và ( ABCD) B. (SAC) và (SBD) C. ( SAD ) và (SBC ) D. ( SAB ) và ( SCD ) B. PHẦN TỰ LUẬ N: (7 điểm). Câu I: (1, 5 điểm) Giải các phương sau :. 1).   3  2sin   x  0 4  ;. 2) 2sin x . 2 sin 2 x  0. Câu II: (2,0 điểm) 6.  2 4 x   x  ( 1 điểm ) 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển :  2. Một hộp đựng 14 viên bi, trong đó có 8 viên bi trắng và 6 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi cùng màu. ( 1 điểm ). Câu III: (1,0 điểm) Tính tổng 30 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng (un ) biết:. u1  u4  7  u2  u6 2. Câu IV: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, ⃗ cho điểm A(1; 2) và đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0. Tìm ảnh của u  2;  3 A và d qua phép vị tịnh tiến theo vectơ Câu V (1,5 điểm). Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC. 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).( 0, 5 điểm ) 2. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN).( 1 điểm ) ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ---------- Hết --------. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: Toán - Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ĐỀ SỐ 2 : A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây ( Mỗi câu là 0 , 5 điểm ): y. 2sin x  1 2 cos x  1 là :. Câu 1 : Tập xác định của hàm số  5 A. x   k2 (k  Z) B. x   k2 (k  Z) 3 6  2 C. x   k2 (k  Z) D. x   k2 (k  Z) 6 3 Câu 2: Hệ số của x6 trong khai triển (1 + x)12 bằng: A. 820 B. 792 C. 924 D.220  0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác Câu 3: Cho tập hợp E = nhau từ E là : A. 720 B. 1680 C. 70 D.930 1 u1  , d  2 un   3 Câu 4 : Cho cấp số cộng , với . Kết quả nào sau đây đúng:  41 35 23 29 u8  u8  u8  u8  3 3 3 3 A. B. C. D. Câu 5 : Cho điểm M(1;-2) và vectơ ⃗u = (- 3;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ ⃗u biến điểm M thành điểm M' . Toạ độ điểm M' là : A. M' (2;5) B. M' (4;5) C. M' (4;9) D. M' (-2;3) Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông .Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC .Gọi I là giao điểm của AC và BD , SI là giao tuyến của hai mặt phẳng nào ? A.( SMN) và ( ABCD) B. ( SAD ) và (SBC ) C. (SAC) và (SBD) D. ( SAB ) và ( SCD ) B. PHẦN TỰ LUẬ N: (7 điểm). Câu I: (1, 5 điểm) Giải các phương sau :. 1).   3  2 cos   x  0 4  ;. 2) 2 cos x . 2 sin 2 x  0. Câu II: (2,0 điểm) 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển :. (. 2. x+. 2 x. 9. ). ( 1 điểm ). 2. Một hộp đựng 14 viên bi, trong đó có 10 viên bi trắng và 4 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi cùng màu. ( 1 điểm ) ¿ u1 +u5=14 Câu III: (1,0 điểm) Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng (un ) biết: u2 +u6 =18 ¿{ ¿ Câu IV : (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(- 2; 5) và đường thẳng d: 2x – 3y – 4 = 0. Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ ⃗v = (- 2; 3). Câu V (1,5 điểm). Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC. 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).( 0, 5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN).( 1 điểm ) . ---------- Hết -------Thang điểm và đáp án đề số 1. (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Câu A. Phần TN ( 3 điểm ) B. Phần TL ( 7 điểm ) Câu I.1 (0, 75 đ). Câu I.2 (0 , 75 đ ). Câu II. 1 (1.0 đ). Câu II.2 (1.0 đ). Câu Đáp án. 1 B. Nội dung yêu cầu 2 3 4 A D D. 3     3  2sin   x  0  sin   x   4  4  2    4  x  3  k 2     x  2  k 2  4 3    x  12  k 2   x  5  k 2  12  2sin x  2 2 sin x.cos x 0  sin x 0   1  2.cos x 0  x k .  x k .    (k  Z )  cos x  2  x   k .2 2sin x  2 sin 2 x  0  4  2 Số hạng tổng quát trong khai triển là: k 6 k  4  C6k x 2 .   x k k 12  3 k C6 .4 .x Số hạng không chứa x ứng với 12  3k 0  k 4.  . 4 4 Vậy số hạng không chứa x là C6 .4 3840 2 2) n() C14 91. 6 B. 0.25. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 4 n( A) C 28 Gọi A là biến cố 2 viên bi trắng: , P(A) = 13 15 2 n ( B )  C  15 6 Gọi B là biến cố 2 viên bi vàng: , P(B) = 91 43 Do A và B xung khắc P(C) = P(A) + P(B) = 91. 0,25. u1  u4  7   u  u  2 2 6 . 0,5. 2 8. Câu III ( 1 điểm ). 5 C. Điểm Mỗi câu đúng là 0 ,5 điểm. 2u1  3d  7 u  8  1  d 3 2u1  6d 2 (2u  29d ).30  2.( 8)  29.3 .30  S30  1  1065 2 2. 0,25 0,25. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu IV ( 1 điểm ).  x 1  2  x 3    A x; y Tu⃗  A   y 2  3  y   1  A 3;  1 * Gọi T⃗ * Gọi d’ là ảnh của d qua u M  x; y   d M '  x '; y ' Tu⃗ ( M ) ,  x  x  2  x  x  2     y  y  3  y  y  3 Thay vào ptđt d, ta được: x  2 y  5 0 Vậy: d  : x  2 y  5 0. 0,5. 0,25 0,25. Câu V ( 1, 5 điểm ). a) Ta thấy S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Gọi E = AD  BC. E là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Vậy SE là giao tuyến cần tìm. Gọi F = MN  AE P = AF  SE  P  AF  Ta có:  AF  ( AMN ) Vậy P = SD  (AMN) b) Thiết diện cần tìm là tứ giác AMNP. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×