Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CHUYEN DE TINH HOC VAT RAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>tÜnh häc vËt r¾n Caâu 1 : Choïn caâu sai khi noùi veà troïng taâm cuûa vaät : A.Moät vaät raén xaùc ñònh chæ coù moät troïng taâm B.Trọng tâm là điểm đặt trọng lực tác dụng vào vật. C.Vật có dạng hình học đối xứng thì trọng tâm là tâm đối xứng của vật. D.Nếu lực tác dụng có phương qua trọng tâm thì vật chuyển động tịnh tiến Câu 2 : Một vật có trọng lượng 100 N đặt trên mặt phẳng nghiêng a = 300 thì vật đứng yên. Vậy löc ma saùt taùc duïng leân vaät laø : A. 50 √ 3 N B. 50N C. Đáp số khác D. Khoâng xaùc ñònh Câu 3 : Một vật rắn chịu tác dụng của một lực F. Chuyển động của vật là chuyển động : A. Tònh tieán B. Quay C.Vừa quay vừa tịnh tiến D. Khoâng xaùc ñònh Câu 4 : Chọn câu phát biểu đúng : A. Mô men lực chỉ phụ thuôc vào độ lớn của lực B. Qui taéc moâ men chæ aùp duïng cho vaät coù truïc quay coá ñònh C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, có giá khác nhau cuøng taùc duïng vaøo moät vaät. D. Ngẫu lực không có đơn vị đo Câu 5 : Một vật không có trục quay cố định khi chịu tác dụng của ngẫu lực thì sẽ : A.Chuyển động tịnh tiến B. Chuyển động quay C. Vừa quay, vừa tịnh tiến D. Caân baèng Caâu 6 : Choïn caâu sai : A. Khi giá của lực đi qua trục quay thì vật cân bằng B. Mô men ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí trục quay C. Đơn vị của mô men ngẫu lực là N.m D. Mô men của lực tuỳ thuộc vào cánh tay đòn của lực Câu 7 : Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách : A. Từ trục quay đến giá của lực B. Giữa 2 giá của lực C. Giữa 2 điểm đặt của ngẫu lực D. Từ trục quay đến điểm đặt của lực Caâu 8 : Caân baèng cuûa moät vaät laø khoâng beàn khi troïng taâm cuûa noù : A, Có vị trí không thay đổi B. Coù vò trí thaáp nhaát C. Coù vò trí cao nhaát D. Ở gần mặt chân đế Câu 9 : Đơn vị của mô men ngẫu lực là : A. N/m B. N.m C. N/m2 D. Khoâng coù Câu 10: Chọn câu đúng: Một vật rắn muốn cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực, thì hai lực đó phaûi laø: A. Trực đối không cân bằng. B. Trực đối cân bằng. C. Trực đối bằng nhau. D. Trực đối không bằng nhau. Caâu 11: Choïn caâu sai: Troïng taâm cuûa vaät raén laø: A. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật rắn. B. Điểm mà hai giá của trọng lực giao nhau tại vật rắn. C. Điểm mà khi vật rắn dời chỗ thì nó cũng dời chỗ. D. Điểm mà giá của trọng lực tác dụng lên vật rắn đi qua. Câu 12: Chọn câu sai: Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt chân đế là: A. Giá của trọng lực tác dụng lên vật rắn phải đi qua mặt chân đế. B. Đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật rắn gặp mặt chân đế. C. Đường thẳng đi qua trọng tâm vật rắn gặp mặt chân đế..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Hình chiếu của trọng lực theo phương thẳng đứng là một điểm và phải nằm trong mặt chân đế. Câu 13: Có đòn bẩy như hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy treo một vật A O có trọng lượng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu? A. 15 N B. 20 N C. 25 N D. 30 N Câu 14: Một người gánh hai thúng , một thúng gạo nặng 300 N , một thúng ngô nặng 200 N . Đòn gánh dài 1m . Vai người ấy đặt ở điểm O cách hai đầu treo thúng gạo và thúng ngô các khoảng lần lược là d 1 ,d 2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang? Chọn kết quả đúng . A. d 1=0 . 5 m, d 2=0 . 5 m . B. d 1=0 . 6 m, d 2=0. 4 m . C. d 1=0 . 4 m, d 2=0 . 6 m . D. d 1=0 . 25 m, d 2=0 . 75 m . Câu 15: Một thanh chắn đường dài 7,8m có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1,2 m .Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m . Để giữ thanh ấy nằm ngang vào đầu bên phải có giá trị nào sau đây: A. 2100N . B. 100N . C. 780 N. D.150N . Câu 16: Hai lực song song cïng chiều độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó. A. 1,6m B. 1,5m C. 1,8m D. 2,0m   F ,F Câu 17: Hai lực song song ngược chiều 1 2 cách nhau một đoạn 0,2m. Cho F1=13N, khoảng cách    F từ giá của hợp lực F đến giá của lực 2 là d2 = 0,08m.Tính độ lớn của hợp lực F . A. 25,6N B. 19,5N C. 32,5N D. 22,5N Câu 18: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn 6N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là 15cm. Mômen ngẫu lực A. 90Nm B. 4Nm C. 0,9Nm D. 9Nm Câu 19: Mômen lực được xác định bằng công thức: A. F = ma B. M = F/d C. P = mg D. M = F.d Câu 20: Mô men lực có đơn vị là: A. kgm/s2. B. N.m C. kgm/s D. N/m Câu 21: Hai người A và B dùng một chiết gậy để khiêng một cổ máy nặng 1000N. Điểm treo cổ máy cách vai người A 60cm, cách vai người B 40cm. Lực mà người A và B phải chịu lần lượt là A. 600N và 400N B. 400N và 600N C. 500N và 500N. D. 300N và 700N. Câu 22: Một quả cầu có trọng lượng P = 60N được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt tường một góc a = 30o. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Tính lực căng của dây và phản lực của tường tác dụng lên quả cầu. A. N; 20 3 N B. 40 3 N; 30 3 N C. 60 3 N; 20 3 N D. 40N; 30N Câu 23: Một vật có khối lượng 20kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của lực nằm ngang F=100N. Hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là 0,2, g = 10m/s2. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ hai là: A. 4m/s B. 6m/s C. 8m/s D. 10m/s Câu 24: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn 5N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là 20cm. Mômen ngẫu lực là: A. 100Nm B. 1Nm C. 0,1Nm D. 10Nm Câu 25: : Một tấm ván nặng 300N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 1,2m, cách điểm tựa B 2,4m lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là. A. 100N B. 200N C. 150N. D. 120N. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×