Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA SỐ: 1. MÔN : TOÁN thời gian làm bài: 40 phút. LỚP: 5. (Từ bài 1 đến bài 12 chỉ viết đáp số, bài 13 viết lời giải đầy đủ). Họ và tên học sinh:……………………………………trường:………………………... Bài 1 : Tìm kết quả của các phép tính sau: 3. 2. a) 4 + 5 ;. 9. b) 11. 3 7. 5. c) 6. x. 12 15. 8. d) 9 :. 4 3. Đáp số: a)………………; b)………………; c)……………….; d)…………………. Bài 2 : Tìm kết quả dãy tính sau : a) 47 x 48 – 47 x 47 - 30 - 17 b) (1375 – 48 x 5) x ( 42789 : 3 + 248 x 6) x ( 18 x 5 – 9 x 10 ) Đáp số : a)…………………………..; b)…………………………………….. Bài 3 : Tìm x : a) a x X = aa b) ab x x = abab Đáp số: a)…………………………..; b) …………………………………. Bài 4 : Tìm giá trị của biểu thức : (m : 1- m x 1) : (m x 2012 + m + 1) với m là số tự nhiên Đáp số:………………………………………………………………………………………… Bài 5 :Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3 ? Đáp số :………………………………………………………………………………………... Bài 6 :Tìm số chia và số bị chia nhỏ nhất để có số thương là 8 và số dư là 45 . Đáp số:………………………………………………………………………………………… Bài 7 :Mỗi chữ cái trong hình chữ nhật sau đây A B C C 96 biểu thị một số tự nhiên. Tổng các số trên mỗi C A A A 92 hàng hoặc trên mỗi cột được cho bên lề hình chữ nhật ở vị trí tương ứng. Có một tổng chưa B B B C 140 biết kí hiệu là X. Hãy tìm giá trị của X. A C A B 108 108 X 108 96 Đáp số:…………………........................................................................................................... Bài 8 : Chia số A cho 26 được số dư là 17. Số A phải trừ đi bao nhiêu để phép chia không còn dư và số thương giảm đi 1 ? Đáp số:………………………………………………………………………………………… Bài 9 : Tìm một số có 2 chữ số , biết rằng tổng hai chữ số bằng 14 và hiệu hai chữ số của số đó bằng 4. Đáp số :……………………………………………………………………………………… Bài 10 : Trung Bình cộng của 3 số là 48. Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai thì được số thứ ba. Số thứ ba bằng số thứ nhất. Tìm các số đó. Đáp số:………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 11:Nhân dịp lễ kỉ niệm ngày 19/5, trường em tổ chức cho 130 học sinh tiêu biểu của khối 3, khối 4 và khối 5 đi báo công tại nhà tưởng niệm Bác Hồ. Biết rằng số học sinh khối 5 gấp rưỡi số học sinh khối 4 và khối 3 lần số học sinh khối 4 bằng 4 lần số học sinh khối 3. Hỏi mỗi khối được chọn bao nhiêu học sinh? Đáp số………………………………………………………………………………………… 1. Bài 12 :Tổng số tuổi của ba cha con là 84 tuổi, trong đó tuổi con gái bằng 3 tuổi cha, 9. tổng số tuổi của con trai và con gái bằng 4 tuổi con gái. Tính số tuổi mỗi người. Đáp số :………………………………………………………………………………………... Bài 13 : Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài hơn 3 lần chiều rộng 6m, nhưng lại ít hơn 4 lần chiều rộng là 12m. Tính chu vi và diện tích sân trường. Bài giải : ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ghi chú: Từ bài 1 đến bài 12 mỗi bài 2 điểm.. bài 13 : 6 điểm. BÀI KIỂM TRA MÔN : TOÁN thời gian làm bài: 40 phút. SỐ: 1 LỚP: 5. (Từ bài 1 đến bài 12 chỉ viết đáp số, bài 13 viết lời giải đầy đủ). Họ và tên học sinh:……………………………………trường:………………………... Bài 1:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×