Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hk I toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>` ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn: Toán lớp 9 ĐỀ 1 Câu1 ( 3 điểm) 1)Tính. 2 a). 12 . . 27  3 : 3. b).  2  3. 2. . 1 3 . 2. 2) Tìm giá trị của x để 6  3x xác định. Câu 2 ( 2điểm) Cho hàm số y = (2m-1)x - 3 (1) a) Tìm giá trị của m để hàm số (1) là hàm số đồng biến trên R. b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng: y = x + 3  x 1   1 1  P     :   x 3  x  3 x  x 9 Câu 3 ( 2điểm) Cho biểu thức với x > 0, x 9 1 a) Rút gọn biểu thức P, b)Tìm giá trị của x để P < 2 Câu 4 ( 3điểm) Cho đường tròn nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB tại A và B ( Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm C thuộc nửa đường tròn ( C khác A và B) kẻ đường thẳng d là tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tia Ax và By theo thứ tự ở M và N. a) Chứng minh MN = AM + BN b) Chứng minh  MON vuông. c) AC giao với MO tại I, CB giao với ON tại K, chứng minh tứ giác CIOK là hình chữ nhật. d) Gọi D là giao điểm của BC với Ax, chứng minh MD = MA.. ***** Hết ***** ĐỀ 2 Câu1 ( 3 điểm) 1)Tính.  a). . 45  125  2 3 . 5 . 60. 2 b) 2 . 3.  12. 2) Tìm giá trị của x để 6  2 x  3 7 Câu 2 ( 2điểm) Cho hàm số y = (m-2)x +m + 3 (1) a)Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng: y = - x + 3 b)Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 4 tại điểm có tung độ bằng 2 4 2 5 x 6 Q   4  x với x  0, x 4 x 2 x 2 Câu 3 ( 2điểm) Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức Q, b)Tìm giá trị của nguyên của x để biểu thức Q nhận giá trị nguyên Câu 4 ( 3điểm) Cho ΔABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB,AC lần lượt tại E và D; BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh: a) AH  BC tại điểm F ( F  BC ). b) Chứng minh: FA.FH = FB.FC c) Chứng minh: bốn điểm A; E ; H; D cùng thuộc 1 đường tròn, xác định tâm I của đường tròn đó. d) Chứng minh IE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. ĐỀ 3 A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Bài 1: (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng nhất 2 1/ Nếu x 4 thì x bằng: A. 4 B. 16 C. 2 D. 256.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 3 x 2 có nghĩa là: B. x  3. 2/ Điều kiện để biểu thức A. x  3 3/ Giá trị của biểu thức 3 2 A.. . 3 2.  4/ Kết quả của phép tính: A.. 41. . C. x  3 và x 0. D. x 0. C.  3  2. D. 2  3. 2. bằng: B. 2  3. . 32  50 :. 2 2 là:. B. 2 41. C. 9 y  2 x  5 5/ Đồ thị hàm số: đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: M  1;  3 N  1;3 P  0;5  Q  2;1 A. B. C. D. 6/ Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x. D. 18. . . y  1 3 x  5 B. y  7  3x C. y m  3 x D. y  m2  1 x  2 7/ Để đồ thị hàm số: song song với đường thẳng y 3x  m thì: A. m  2 B. m 2 C. m  2 hoặc m 2 D. m  2 và m 2  x  y 5  8/ Cho hệ phương trình:  x  y 1 có nghiệm là: A. y 4  5 x.  1; 4   4;3  3; 2   3;  2  A. B. C. D. 0  9/ Cho ABC có A 90 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng: 25 12 5 144 A. 13 cm B. 13 cm C. 13 cm D. 13 cm 0  10/ Cho MNP có P 90 ; biết PM 10cm; PN 24cm . Khi đó độ dài đường cao PK bằng: 17 120 A. 12 cm B. 13 cm C. 34 cm D. 12 cm 4 A 900 ;sin B  5 . Khi đó tan C bằng: 11/ Cho ABC có 3 5 4 3 A. 5 B. 4 C. 3 D. 4  900 ; tan P  3 ; RP 21cm R 7 12/ Cho PQR có . Khi đó RQ bằng: 27 343 A. 9 cm B. 49 cm C. 7 cm D. 3 cm 0 13/ Cho hai góc nhọn  và  , thỏa    90 . Kết luận nào không đúng? cos  cot   2 2 sin  A. tan  cot  B. sin   sin  1 C..  O; 4cm . tan   D.. sin  cos . , đường thẳng a cách O một khoảng d  15 cm. Số giao điểm của a và (O) là: 2 B. 1C. 0 D. 3   O;15cm  và  O ;9cm  ; OO 6cm Vị trí tương đối của hai đường tròn là: 15/ Cho hai đường tròn A. Tiếp xúc ngoài. B. Ngoài nhau C. Đựng nhau. D. Tiếp xúc trong.  O;13cm  và dây AB cách O một khoảng d 12cm . Độ dài dây AB là: 16/ Cho A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 24 cm Bài 2: (1.0 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các khẳng định sau: 14/ Cho đường tròn A..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ Căn bậc hai của 0,36 là ………………………………………………………………………… 2/ Hai đường thẳng y  3x  5 và y 5 x  5 cắt nhau tại điểm A(…;…..) 3/ 4/. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là …………………………………………… Trong một đường tròn dây nào …………………tâm hơn thì lớn hơn. B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)  14  7 15  3  1    : 8 2 2 2 5  7  3 Bài 1: (1.0đ) Thực hiện phép tính:  Bài 2: (1.5đ) Cho hàm số bậc nhất: y ax  b A  1;1 a/ Xác định a và b để hàm số có đồ thị song song với đường thẳng y  2 x  7 và đi qua điểm b/ Vẽ đồ thị hàm số y = – 2x + 3  O; R  và  O; r   R  r  ; tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến chung ngoài ( Bài 3: (2.0đ) Cho hai đường tròn B   O  ; C   O ). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt BC tại K. a/ Chứng minh rằng BA  CA b/ Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.. Bài 4: (0.5đ) Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A  x  1  2 x  2  x  7  6 x  2 . ĐỀ 4 I). Phần trắc nghiệm: (2đ) Câu 1. Biết x  1  3 0 thì x2 bằng: A) 10 B) 20 C) 5 Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = -2x + 5 A) (-3; 0) B) (0;5) C) (1; 2) D) (-1; 3). D) 100. ( 3  2) 2 Câu 3. Biểu thức có giá trị là: A) 3  2 B) 1 C) 2  3 D) -1  Câu 4. Trong tam giác vuông tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của góc nhọn được gọi là: A) sin  B) cos  C) tan  D) cota  II). Phần tự luận: (8đ) Bài 1.(2đ) Cho hàm số y = (m – 1)x – 3 (1), với m là tham số. a) Vẽ đồ thị khi m = 2. b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6. 3 x x x   x 1 Bài 2.(2đ) Ch biểu thức: A = x  1 1  x a) Rút gọn A. b/ Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 3.(3đ) Cho nữa đường tròn tâm (O), đường kính AB. Gọi Ax, By là các tiếp tuyến của đường tròn. Qua điểm M thuộc nữa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nữa đường tròn, cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. a) Chứng minh góc COD = 900. b) Gọi E là giao điểm của OC và AM, F là giao điểm của OD và BM. Chứng minh rằng tứ giác OEMF là hình chữ nhật. c) Chứng minh AC. BD không đổi khi M di chuyển trên nữa đường tròn. 2 2 Bài 4.(1đ) Cho ( x  x  2012)( y  y  2012) 2012 . Tính A = x + y. ĐỀ 5 Câu 1 (1,5 điểm) Rút gọc các biểu thức sau:. a). √ 12− √27+4 √ 3 ;. b). √ ( 2− √5 ). 2. ;. 1 x − 9 có nghĩa; 3 1 Câu 3 (3 điểm) Cho hàm số y= x − 3 . 2 a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? Câu 2 (1,5 điểm). a) Tìm x để. √. c). (2 − √√3+3+ 31 )(2+ 3√ −3 −1√ 3 ) . b) Tìm x, biết. √ x −3=4. b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc toạ độ). Câu 4 (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Độ dài của cạnh AB, AC lần lượt là 3cm và 4cm. a) Tính độ dài của AH, BH. b) Vẽ đường tròn (B; 3cm). Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn. c) Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài HD.. ĐỀ 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×