Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE ON THI KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 0. 1.Một đoạn AND dài 5100A .Vậy khối lượng phân tử AND đó là: A.9.105 B. 45.104 C. 45.105 D. 54.103 2.Quá trình nhân đôi của AND tuân thủ theo nguyên tắc nào? A. Bổ sung và phân cực ngược chiều B. Bổ sung và bán bảo toàn C. Bổ sung, phân cực ngược chiều và bán bào toàn D. bán bảo toàn và phân cực ngược chiều. 3.Ở Sv nhân sơ quá trình nhân đôi xảy ra tại mấy điểm: A. 1 B.2 C. nhiều D. không xảy ra 4.Sự tổng hợp sợi mới xảy ra theo chiều: A. 3,  5, B. 5,  3, C. cùng chiều tháo xoắn D. Ngược chiều tháo xoắn. 5.Bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc nằm ở vùng nào của gen? A. Vùng điều hoà B.Vùng mã hoá C.Vùng kết thúc D. Bộ ba mở đầu ở vùng điều hoà, bộ ba kết thúc ở vùng kết thúc. 6.Vật liệu di truyền là AND được truyền lại cho đời sau thông qu cơ chế nào? A.Nhân đôi B. Dịch mã C. Phiên mã D. Cả A,B và C 7. Số Nu loại A chiếm 25% tổng số Nu. Nhận xét nào sau đây đúng? A. gen có tỷ lệ A=T B. Gen đó có tỷ lệ A = ¼ G C. Gen có 4 loại Nu D. Gen có 4 loại Nu với tỷ lệ bằng nhau. 8. Trên mạch gốc của gen, mã mở đầu là: A. TAX B. AUG C.ATX D.ATT 9. Enzim ligaza có nhiệm vụ gì trong nhân đôi? A. Nối các đoạn ARN mồi B. Nối các đoạn OKAZAKI tạo chuỗi poli nucleotit C. làm đứt liên kết hydro D. lắp ráp các nucleotit theo đúng NTBS với mạch khuôn. 10.Tổng số LKH2 của một gen là 2400, chiều dài gen đó là 3060A0 . Vậy số Nu loại A là: A. 600 B.1200 C.300 D. 900 11.Trên vùng mã hoá của một gen có 12 đoạn intron. Vậy ở đó có bao nhiêu đoạn exon? A. 12 B. 11 C.13 D.10 12.Chiều dài của một đoạn gen là 0,51µm.Vậy trong đoạn gen đó có bao nhiêu liên kết đường và axit? A. 2998 B. 5998 C.6000 D.5100 13.Mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một axit amin nhất đinh thể hiện đặc tính nào của mã di truyền? A. Thoái hoá B. Đặc hiệu C. Phổ biến D. Là mã bộ ba 14.Mạch gốc có 10%A, 20%G, 25%X. Vậy % loại A và G của gen lần lượt theo thứ tự là: A. 27,5% và 22,5% B.22,5% và 27,5% C. 15% và 35% D. 45% và 55% 15. Số chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi của SV nhân sơ là: A. 1 B.2 C. 3 D. nhiều 16. Nhận định nào sau đây là không đúng: A. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3, của mạch gốc B. Enzim tháo xoắn có nhiễm vụ làm duỗi mạch và đứt các liên kết hydro C. Enzim AND polimeraza lắp ráp các Nu vào đầu 5, -P để tổng hợp mạch mới theo NTBS. D. Enzim AND polimeraza lắp ráp các Nu vào đầu 3, -OH để tổng hợp mạch mới theo NTBS. 17.Nguyên tắc bán bảo toàn thể hiện như thế nào trong tổng hợp AND? A. AND mẹ tách thành 2 mạch đơn, mỗi mạch đơn là khuôn tổng hợp nên mạch mới, rồi kết hợp với nhau thành chuỗi xoắn kép. B. Mỗi AND con có một mạch cũ và một mạch mới được bổ sung. C. Một mạch đơn mới được tổng hợp liên tục khi nó dựa vào mạch khuôn có chiều 3, -5, , còn mạch kia được tổng hợp theo từng đoạn khi mạch khuôn có chiều 5, - 3, . D. cả A và B 0 18. Gen có chiều dài 5100A , số Nu loại A chiếm 20%. Vậy gen có số lượng liên kết hydro là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 5100 B. 3900 C. 10200 D. 7800 19. Đoạn AND nhân đôi 2 lần môi trường nội bào đã cung cấp 5400 nu tự do.Vậy chiều dài của đoạn AND này là: A. 1800A0 B. 5400A0 C. 3060A0 D. 4080A0 20.Tại sao mã di truyền mang tính thoái hoá? A.Một aa được mã hoá bởi 2 hay nhiều bộ ba B. Một bộ ba mã hoá cho 2 hay nhiều a.a C. Một a.a. được mã hoá bởi một bộ ba D. Trên gen có những bộ ba vô nghĩa. 21.Phân tử AND ở VK tiến hành nhân đôi một số lần đã tạo được 32 AND con và có tổng số 76800 nucleotit trong các AND con.Số lần nhân đôi và số Nu trong phân tử AND đó lần lượt là: A. 5 và 2040 B.6 và 2400 C. 5 và 2400 D. 6 và 2040 22.Sau 3 lần nhân đôi đã hình thành 54600 liên kết hydro. Gen đó có bao nhiêu liên kết hydro: A. 3980 B.3900 C. 7800 D. 8700 23.Có 8 phân tử AND nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch poliNu mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân của mỗi phân tử trên là: A.6 B.3 C. 4 D.5 15 24.Phân tử AND ở vùng nhân của VK E.coli chỉ chứa N phóng xạ. Nếu chuyển những VK E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào Vk E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử AND ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14? A. 32 B.30 C.16 D.8 25.Gen B cos 390 guanin và có tổng số hy liên kêt hydro là 1670. Số Nu mỗi loại của gen B là: A. A=T= 251; G=X= 390 B. A=T= 250; G=X= 390 C. A=T= 249; G=X= 389 D. A=T= 249; G=X= 391 26.Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 3, AGU 5, B. 3, UAG 5, C. 5, AUG 3, D. 3, UGA 5, 27. Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở SV nhân sơ? A. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5, trên mạch mã gốc của gen B. Trong vùng điều hoà có trình tự Nu đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã. C. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự NU kết thúc quá trình phiên mã. D. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN. 28.Quá trình nhân đôi diễn ra trên 2 mạch khuôn như thế nào với nhau? A. Cùng chiều nhau B. Ngược chiều nhau C. Lúc này cùng chiều, lúc sau ngược chiều D. A hoặc B 29. Phân tử AND có tỷ lệ A/G bằng 2/3. Vậy tổng số tỷ lệ % của G và X là: A. 60% B. 40% C. 20% D.50% 30.Trên một mạch của phân tử AND có tỷ lệ các loại Nu là A+G/ T+X = ½. Tỷ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử AND nói trên là: A. 0,2 B. 2,0 C. 5,0 D. 0,5 31.Một phân tử AND của một loài nhân đôi liên tiếp 3 lần đã tạo ra bao nhiêu AND con mới hoàn toàn và có bao nhiêu mạch chứa nguyên liệu cũ? A. 8 và 2 B. 7 và 9 C. 6 và 2 D. 3 và 5 32.Một gen ở SV nhân sơ có 340 Nu loại T khi gen nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường : A. 1020 Nu loại T B. 1200 Nu loại A C. 1020 Nu loại G D. 1200 Nu loại X 33.Hiệu số giữa Nu loại G với loại không bổ sung bằng 20% và gen có 150 vòng xoắn. Nội dung nào sau đây là không đúng? A. G = 35%N B. A= 450nu C. Số LKH2 là 4050 D. Chiều dài bằng 4080A0 34.Khối lượng phân tử của một gen là 979200đ.v.C có số Nu là: A. 3246 B.5375 C. 3265 D.3264 35.gen ở SV nhân thực, exon là đoạn: A. không mã hoá cho a.a B. mã hoá cho a.a C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã D. bị cắt bỏ để trở thành mARN trưởng thành..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×