Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DE KIEM TRA SINH 11 HOC KI 1 SO 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: SINH HỌC - Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: TRƯỜNG THPT ðỐC BINH KIỀU A. Phần chung : Câu 1: (1ñ) ðộng lực nào giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển ñược từ rễ lên lá ở cây gỗ cao hàng chục mét? Câu 2: (1ñ) Nêu vai trò chung của các nguyên tố ña lượng ñối với ñời sống thực vật? Câu 3: (1ñ) phân biệt hô hấp hiếu khí và hô hấp kỵ khí ở thực vật Câu 4: (1ñ) Phân biệt tiêu hóa nội bào, tiêu hóa ngoại bào? Câu 5: (1ñ) Hãy phân biệt tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. Câu 6: (1ñ) Hãy trình bày chu kỳ hoạt ñộng của tim? Câu 7: (1ñ) Thế nào là hướng ñộng ? thế nào là ứng ñộng? cho ví dụ. Câu 8: (1ñ) Nêu chiều hướng tiến hóa của hệ thần kinh ở ñộng vật có hệ thần kinh? B. Phần riêng: Câu hỏi dành cho chương trình cơ bản: Câu 9: (1ñ) Trình bày thí nghiệm phát hiện thực vật hô hấp nhã CO2? Câu 10: (1ñ) Nguồn cung cấp protein cho Trâu bò có nguồn gốc từ ñâu? Câu hỏi dành cho chương trình Nâng cao: Câu 11: (1ñ) So sánh pha tối trong quang hợp ở thực vật C3, C4, CAM. Câu 12: (1ñ) Hãy cho biết ñặc ñiểm thích nghi của dạ dày với loại thức ăn thực vật ở trâu bò? ---Hết---.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GDðT ðỒNG THÁP TRƯỜNG THPT ðỐC BINH KIỀU. CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc. ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KỲ I. Năm học 2012 -2013. Môn : Sinh Học 11 C. Phần chung : Câu 1: (1ñ) ðộng lực nào giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển ñược từ rễ lên lá ở cây gỗ cao hàng chụ mét ? đáp án : - Lực ñẩy ở rễ (áp suất rễ) (0,25ñ) - Lục hút do thoát hơi nước. (0,25ñ) - Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau (0,25ñ) và với thành mạch gỗ (0,25ñ). Câu 2: (1ñ) Nêu vai trò chung của các nguyên tố ña lượng ñối với ñời sống thực vật ? đáp án : - Nguyên tố ña lượng có vai trò cấu trúc tế bào là thành phần của các ñại phân tử protein, Axit nucleic, lipit…(0,25ñ) enzim, vitamin, hooc môn, ATP (0,25ñ) - ảnh hưởng ñến hệ tống keo nguyên sinh như: ñiện tích bề mặt (0,25ñ), ñộ nhớt, ñộ keo nguyên sinh…(0,25ñ) Câu 3: (1ñ) phân biệt hô hấp hiếu khí và hô hấp kỵ khí ở thực vật ? -. Hô hấp hiếu khí Xảy ra trong ñiều kiện có Oxy (0,25ñ) Kết thúc giai ñoạn ñường phân Axit pyruvic ñi vào chu trình crep và bị phân giải ñến CO2, H2O và tạo nhiều năng lượng dạng ATP (0,25ñ). -. Hô hấp kỵ khí Xảy ra trong ñiều kiện thiếu oxy. (0,25ñ) Kết thúc giai ñoạn ñường phân Axit pyruvic ñi vào quá trình lên men rượu hay lên men lắctic (0,25ñ). Câu 4: (1ñ) Phân biệt tiêu hóa nội bào, tiêu hóa ngoại bào ? đáp án : Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa bên trong tế bào (0,5ñ). Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa bên ngoài tế bào (trong ống tiêu hóa hay túi tiêu hóa) (0,5ñ). Câu 5: (1ñ) Hãy phân biệt tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đáp án : Tiêu hóa cơ học Quá trình biến ñổi thức ăn phức tạp  ñơn giản trong ống tiêu hóa nhờ tác dụng nghiền cắt (0,5ñ). Tiêu hóa hóa học Quá trình biến ñổi thức ăn phức tạp  ñơn giản trong ống tiêu hóa nhờ enzim (0,5ñ). Câu 6: (1ñ) Hãy trình bày chu kỳ hoạt ñộng của tim ? đáp án : -. Tim co bóp nhịp nhàng theo chu kỳ. chu kỳ tim gồm 3 pha:. + Pha co tâm nhỉ (0,1s) (0,25ñ) + Pha co tâm thất (0,3) (0,25ñ) + Pha giản chung (0,4) (0,25ñ) -. Trong 1 phút có khoảng 75 chu kỳ tim (75 nhịp tim / phút) (0,25ñ). Câu 7: (1ñ) Thế nào là hướng ñộng ? thế nào là ứng ñộng ? cho ví dụ. ðap án : Hướng ñộng Ứng ñộng - Là hình thức phản ứng của cơ quan thực - Là hình thức phản ứng của cây trước tác vật ñối với tác nhân kích thích từ một nhân không ñịnh hướng (0,25ñ) hướng xác ñịnh. Hướng của phản ứng ñược xác ñịnh là hướng của tác nhan kích thích (0,25ñ) - Vd: Hướng sáng (0,25ñ) - Vd: Hoa nghệ tây nở lúc ban sáng, cụp lúc chạng vạng tối…(0,25ñ) Câu 8: (1ñ) Nêu chiều hướng tiến hóa của hệ thần kinh ở ñộng vật có hệ thần kinh ? đáp án: -. Tập trung hóa : tế bào thần kinh nằm rải rác ở thần kinh lưới tập trung thành chuổi hạch sau ñó là dạng ống. (0,25ñ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -. Từ ñối xứng tỏa tròn  ñối xứng 2 bên. (0,25ñ) Hiện tượng ñầu hóa : các tế bào thần kinh tập trung phía ñầu làm não bộ phát triển mạnh (0,25ñ) vì vậy khả năng phối hợp, ñiều khiển, thống nhất ñược tăng cường (0,25ñ). -. Phần riêng:. Câu hỏi dành cho chương trình cơ bản: Câu 9: (1ñ) Trình bày thí nghiệm phát hiện thực vật hô hấp nhã CO2 ? đáp án: - Cho 50 g hạt nẫy mầm vào bình thủy tinh. Hạt nẩy mầm nhả CO2. Nút chặt bình bằng nút cao su có gắn ống thủy tinh chữ U và phểu thủy tinh (0,25ñ). Thí nghiệm tiến hành trước khi thực hành 1,5  2 giờ. ðầu ngoài ống thủy tinh chữ u gắn vào ống nghiệm chứa nước vôi (0,25ñ) - ðỗ nước vào phểu thủy tinh. Ống chứa nước vôi bị ñục (0,25ñ), do CO2 bị mục nước dâng lên ñẩy chúng sang ống nghiệm chứa nước vôi làm nước vội bị ñục (0,25ñ) Câu 10: (1ñ) Nguồn cung cấp Protein trong thức ăn cho Trâu bò có nguồn gốc từ ñâu? đáp án : protein trong thức ăn cho trâu bò có nguồn gốc từ các các vi sinh vật (0,5ự) sống cộng sinh trong dạ cỏ trâu bò bị tiêu hóa (0,5ñ) Câu hỏi dành cho chương trình Nâng cao: Câu 11: (1ñ) So sánh pha tối trong quang hợp ở thực vật C3, C4, CAM. đáp án: - Giống nhau : pha tối ở các nhóm thực vật ñều có chu trình calvin  AlPG ñể tổng hợp các chất hữu cơ. (0,25ñ) -. Khác nhau :. - Chất nhận CO2 - Sản phẩm ñầu tiên - Tiến trình và Không gian. THỰC VẬT C3 - Ribulozo 1,5 ñiP - APG - 1 giai ñoạn xảy ra ở tế bào mô giậu. - Thời gian. - Ban ngày. THỰC VẬT C4 - PEP - AOA - 2 giai ñoạn: Giai ñoạn cố ñịnh CO2 ở tế bào mô giậu + Giai ñoạn 2 (chu trình Calvin) : Ở tế bào bao bó mạch - Ban ngày. (0,25ñ). (0,25ñ). THỰC VẬT CAM - PEP - AOA - 2 giai ñoạn xảy ra ở cùng 1 tế bào. - Giai ñoạn cố ñịnh CO2 ban ñêm + Giai ñoạn Calvin ban ngày (0,25ñ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 12: (1ñ) Hãy cho biết ñặc ñiểm thích nghi của dạ dày với loại thức ăn thực vật ở Trâu bò ? đáp án: - Dạ dày 4 túi dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ múi khế, dạ lá sách (0,25ñ) - Khi ăn nuốt vội thức ăn vào dạ cỏ, các vi sinh vật trong dạ cỏ phá vỡ tế bào thực vật và bắt ñầu tiêu hóa xenlulozo. (0,25ñ) Khi nghỉ thức ăn chuyển sang tổ ong rồi chuyển lên miệng nhai lại sau ñó thức ăn ñược ñưa xuống dạ múi khế ñể hập thụ bớt nước (0,25ñ)  dạ lá sách, tại ñây men pepsin tiêu hóa protein có trong vi sinh vật và cỏ rồi chuyển xuống ruột non. (0,25ñ) ---Hết---.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×