Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

DS8T16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.4 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 16 Bài 11.. I. Quy tắc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VD:Thực hiện phép tính (12x3y2 – 6x2y3 + 7xy2):3xy2 = (12x3y2:3xy2)+[(-6x2y3):3xy2]+(7xy2:3xy2) 7 = 4x2 – 2xy + 3 Thương của phép chia là đa thức 7 4x2 – 2xy + 3. Như vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Quy tắc:   . * Quy tắc: Sgk/27. Quy t¾c: Muèn chia ®a thøc A cho đơn thức B (trờng hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau. *.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ. Thực hiện phép tính:. (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3. Giải (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3 = (30x4y3:5x2y3) + [(-25x2y3):5x2y3] + [(-3x4y4):5x2y3] = 6x2 – 5 -. 3 5. x2y.. Chú ý. Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ một số bước trung gian..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động nhóm(thời gian 5 phút) N1:(20x4y3 – 25x2y2 + 3x2y):5x2y N2:(36x5y6 + 12x4y5 – 7x3y4):6x3y2 N3:(3x2y2 +6x2y3 – 24xy):3xy N4:( -12x5y4 + 8x4y3 – 5x3y2):4x2y2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động trong 5 phút a) (5x6y3 – 15x4y2 + 3x2y):5x2y b) (-12x5y6 + 5x4y5 – 30x3y4):6x3y2 c) (8x4y5 +28x3y2 – 9xy):4xy d) (-6x5y5 + 27x4y3 – 5x3y2):3x3y2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc và hiểu được quy tắc. - Làm các bài tập 63; 64; 65 (sgk-28). - Đọc trước bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×