Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.23 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. TÊN BÀI GIẢNG. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 1 / 21.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. 2 3 4 5. Nêu các họ nghiệm của các phương trình có dạng: a) sinα = sinβ b) cosα = cosβ c) tanα = tanβ d) cotα = cotβ. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 2 / 21.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. 2 3 4 5. Nêu các họ nghiệm của các phương trình có dạng: a) sinα = sinβ b) cosα = cosβ c) tanα = tanβ d) cotα = cotβ. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 2 / 21.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. 2 3 4 5. Nêu các họ nghiệm của các phương trình có dạng: a) sinα = sinβ b) cosα = cosβ c) tanα = tanβ d) cotα = cotβ. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 2 / 21.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. 2 3 4 5. Nêu các họ nghiệm của các phương trình có dạng: a) sinα = sinβ b) cosα = cosβ c) tanα = tanβ d) cotα = cotβ. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 2 / 21.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. 2 3 4 5. Nêu các họ nghiệm của các phương trình có dạng: a) sinα = sinβ b) cosα = cosβ c) tanα = tanβ d) cotα = cotβ. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 2 / 21.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. GIẢI THÍCH BÀI CŨ. 1. 2. 3. 4. . α = β + k.2π ,k ∈ Z α = π − β + k.2π α = β + k.2π cosα = cosβ ⇐⇒ α = −β + k.2π, k ∈ Z sinα = sinβ ⇐⇒. tanα = tanβ ⇐⇒ α = β + k.π, k ∈ Z (điều kiện nếu có) cotα = cotβ ⇐⇒ α = β + k.π, k ∈ Z (điều kiện nếu có) logo TH V. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. m aun h. 3 / 21.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. GIẢI THÍCH BÀI CŨ. 1. 2. 3. 4. . α = β + k.2π ,k ∈ Z α = π − β + k.2π α = β + k.2π cosα = cosβ ⇐⇒ α = −β + k.2π, k ∈ Z sinα = sinβ ⇐⇒. tanα = tanβ ⇐⇒ α = β + k.π, k ∈ Z (điều kiện nếu có) cotα = cotβ ⇐⇒ α = β + k.π, k ∈ Z (điều kiện nếu có) logo TH V. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. m aun h. 3 / 21.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. GIẢI THÍCH BÀI CŨ. 1. 2. 3. 4. . α = β + k.2π ,k ∈ Z α = π − β + k.2π α = β + k.2π cosα = cosβ ⇐⇒ α = −β + k.2π, k ∈ Z sinα = sinβ ⇐⇒. tanα = tanβ ⇐⇒ α = β + k.π, k ∈ Z (điều kiện nếu có) cotα = cotβ ⇐⇒ α = β + k.π, k ∈ Z (điều kiện nếu có) logo TH V. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. m aun h. 3 / 21.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. GIẢI THÍCH BÀI CŨ. 1. 2. 3. 4. . α = β + k.2π ,k ∈ Z α = π − β + k.2π α = β + k.2π cosα = cosβ ⇐⇒ α = −β + k.2π, k ∈ Z sinα = sinβ ⇐⇒. tanα = tanβ ⇐⇒ α = β + k.π, k ∈ Z (điều kiện nếu có) cotα = cotβ ⇐⇒ α = β + k.π, k ∈ Z (điều kiện nếu có) logo TH V. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. m aun h. 3 / 21.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. XÂY DỰNG ĐỊNH NGHĨA. 1. 2. Cho phương trình: 2.x + 3 = 0. Nêu cách giải phương trình trên Cho phương trình: a.t + b = 0 (a, b hằng số, a6= 0). logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 4 / 21.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. XÂY DỰNG ĐỊNH NGHĨA. 1. 2. Cho phương trình: 2.x + 3 = 0. Nêu cách giải phương trình trên Cho phương trình: a.t + b = 0 (a, b hằng số, a6= 0). logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 4 / 21.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Giải Thích. 1 2. 3. Cách giải phương trình: 2.x + 3 = 0. Chuyển số 3 sang vế phải, ta được: 2.x = -3 −3 Chia hai vế cho 2, ta được: x = 2. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 5 / 21.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Giải Thích. 1 2. 3. Cách giải phương trình: 2.x + 3 = 0. Chuyển số 3 sang vế phải, ta được: 2.x = -3 −3 Chia hai vế cho 2, ta được: x = 2. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 5 / 21.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Giải Thích. 1 2. 3. Cách giải phương trình: 2.x + 3 = 0. Chuyển số 3 sang vế phải, ta được: 2.x = -3 −3 Chia hai vế cho 2, ta được: x = 2. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 5 / 21.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Giải Thích. 1 2. 3. Cách giải phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0) Chuyển số b sang vế phải, ta được: a.t = -b −b Chia hai vế cho a, ta được: t = a. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 6 / 21.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Giải Thích. 1 2. 3. Cách giải phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0) Chuyển số b sang vế phải, ta được: a.t = -b −b Chia hai vế cho a, ta được: t = a. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 6 / 21.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Giải Thích. 1 2. 3. Cách giải phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0) Chuyển số b sang vế phải, ta được: a.t = -b −b Chia hai vế cho a, ta được: t = a. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 6 / 21.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Giải Thích. 1 2. 3. Từ phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0) Ta thay t bởi một trong các hàm số lượng giác(cosx, sinx, tanx, cotx) ta được phương trình mới, gọi là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Định nghĩa phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 7 / 21.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Giải Thích. 1 2. 3. Từ phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0) Ta thay t bởi một trong các hàm số lượng giác(cosx, sinx, tanx, cotx) ta được phương trình mới, gọi là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Định nghĩa phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 7 / 21.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Giải Thích. 1 2. 3. Từ phương trình: a.t + b = 0,(a 6= 0) Ta thay t bởi một trong các hàm số lượng giác(cosx, sinx, tanx, cotx) ta được phương trình mới, gọi là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Định nghĩa phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 7 / 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1. 2. 1) Định nghĩa: PTBN đối với một hàm số lượng giác là PT có dạng: at + b = 0, trong đó a, b là các hằng số(a 6= 0) và t là một trong các hàm số lượng giác. 2) Ví dụ 1: Các phương trình sau là ptbn đối với một hslg √ 2.sinx + √3 = 0 2.cosx + √3 = 0 logo TH au h 3.tanx + √ 3 = 0 3.cotx + 3 = 0 V. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. m. 8 / 21. n.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1. 2. 1) Định nghĩa: PTBN đối với một hàm số lượng giác là PT có dạng: at + b = 0, trong đó a, b là các hằng số(a 6= 0) và t là một trong các hàm số lượng giác. 2) Ví dụ 1: Các phương trình sau là ptbn đối với một hslg √ 2.sinx + √3 = 0 2.cosx + √3 = 0 logo TH au h 3.tanx + √ 3 = 0 3.cotx + 3 = 0 V. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. m. 8 / 21. n.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1. 2 3. 4. 3) Cách giải PTBN đối với một hàm số lượng giác có dạng: at + b = 0 (1). B1: Chuyển b sang vế phải, ta được: a.t = -b B2: Chia hai vế cho a, ta được phương trình LG −b cơ bản là t = : a B3: Tiếp tục giải phương trình LG cơ bản.. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 9 / 21.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1. 2 3. 4. 3) Cách giải PTBN đối với một hàm số lượng giác có dạng: at + b = 0 (1). B1: Chuyển b sang vế phải, ta được: a.t = -b B2: Chia hai vế cho a, ta được phương trình LG −b cơ bản là t = : a B3: Tiếp tục giải phương trình LG cơ bản.. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 9 / 21.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1. 2 3. 4. 3) Cách giải PTBN đối với một hàm số lượng giác có dạng: at + b = 0 (1). B1: Chuyển b sang vế phải, ta được: a.t = -b B2: Chia hai vế cho a, ta được phương trình LG −b cơ bản là t = : a B3: Tiếp tục giải phương trình LG cơ bản.. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 9 / 21.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1. 2 3. 4. 3) Cách giải PTBN đối với một hàm số lượng giác có dạng: at + b = 0 (1). B1: Chuyển b sang vế phải, ta được: a.t = -b B2: Chia hai vế cho a, ta được phương trình LG −b cơ bản là t = : a B3: Tiếp tục giải phương trình LG cơ bản.. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 9 / 21.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1 2 3 4. N1: N2: N3: N4:. Giải Giải Giải Giải. √ phương trình: 2.sinx + 3 = 0 √ các phương trình: 2.cosx + 3 = 0 √ các phương trình: 3.tanx + 3 = 0 √ phương trình: 3.cotx + 3 = 0. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 10 / 21.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1 2 3 4. N1: N2: N3: N4:. Giải Giải Giải Giải. √ phương trình: 2.sinx + 3 = 0 √ các phương trình: 2.cosx + 3 = 0 √ các phương trình: 3.tanx + 3 = 0 √ phương trình: 3.cotx + 3 = 0. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 10 / 21.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1 2 3 4. N1: N2: N3: N4:. Giải Giải Giải Giải. √ phương trình: 2.sinx + 3 = 0 √ các phương trình: 2.cosx + 3 = 0 √ các phương trình: 3.tanx + 3 = 0 √ phương trình: 3.cotx + 3 = 0. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 10 / 21.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 1 2 3 4. N1: N2: N3: N4:. Giải Giải Giải Giải. √ phương trình: 2.sinx + 3 = 0 √ các phương trình: 2.cosx + 3 = 0 √ các phương trình: 3.tanx + 3 = 0 √ phương trình: 3.cotx + 3 = 0. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 10 / 21.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. √ Giải phương trình: 2.sinx + 3 = 0. 1. Hãy điền vào chỗ 3 chấm (...) sau để được lời giải đúng. √ PT: 2.sinx + 3 = 0 ⇐⇒ 2.sinx = √ ... − 3 ⇐⇒ sinx = ... ⇐⇒ sinx = sin(...) x = ... + k.2π ,k ∈ Z ⇐⇒ x = ... + k.2π logo TH V. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. m aun h. 11 / 21.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. √ Giải phương trình: 2.sinx + 3 = 0. 1. Giải: √ PT: 2.sinx + √3 = 0 ⇐⇒ 2.sinx = √ - 3 − 3 ⇐⇒ sinx = 2 π ⇐⇒ sinx = sin(- ) 3 π x = − + k.2π 3π ⇐⇒ ,k ∈ Z x = π − (− ) + k.2π 3. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. logoV THm aun h. 12 / 21.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. Giải phương trình: 2.cosx +. 1. N3. √. N4. Củng cố. Bài tập. 3=0. Hãy điền vào chỗ 3 chấm(...) để được lời giải đúng √ PT: 2.cosx + 3 = 0 ⇐⇒ 2.cosx = ... √ − 3 ⇐⇒ cosx = ... ⇐⇒ cosx = cos(...) x = ... + k.2π ,k ∈ Z ⇐⇒ x = ... + k.2π logo. V THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 13 / 21.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. Giải phương trình: 2.cosx +. 1. N3. √. N4. Củng cố. 3=0. Giải: √ PT: 2.cosx + √3 = 0 ⇐⇒ 2.cosx = -√ 3 − 3 ⇐⇒ cosx = 2 5π ⇐⇒ cosx = cos 6 x = 5π + k.2π 6 ⇐⇒ ,k ∈ Z 5π x = − + k.2π 6. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Bài tập. logoV THm aun h. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 14 / 21.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. √ Giải PT: 3.tanx + 3 = 0. 1. Hãy điền vào chỗ √ 3 chấm để được lời giải đúng PT: 3.tanx + 3 = 0 ⇐⇒ 3.tanx =√.... 3 ⇐⇒ tanx = ... ⇐⇒ tanx = tan(...) ⇐⇒ x = ... + k.π, k∈ Z. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 15 / 21.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. √ Giải PT: 3.tanx + 3 = 0. 1. Giải: √ PT: 3.tanx + √3 = 0 ⇐⇒ 3.tanx =√- 3 3 ⇐⇒ tanx = 3 π ⇐⇒ tanx = tan(- ) 6 π ⇐⇒ x = - + k.π, k∈ Z 6. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. logoV THm aun h. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 16 / 21.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. Giải PT: 3.cotx +. 1. N1. √. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. 3=0. Hãy điền vào chỗ √ 3 chấm để được lời giải đúng PT: 3.cotx + 3 = 0 ⇐⇒ 3.cotx =√.... 3 ⇐⇒ cotx = ... ⇐⇒ cotx = cot(...) ⇐⇒ x = ... + k.π, k∈ Z. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 17 / 21.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. Giải PT: 3.cotx +. 1. N1. √. N2. N3. N4. Củng cố. 3=0. Giải: √ PT: 3.cotx + √3 = 0 ⇐⇒ 3.cotx =√- 3 3 ⇐⇒ cotx = 3 π ⇐⇒ cotx = cot(- ) 3 π ⇐⇒ x = - + k.π, k∈ Z 3. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Bài tập. Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. logoV THm aun h. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 18 / 21.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Cũng cố. 1. Cách giải ptbn đối với một hslg. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 19 / 21.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. Bài tập. 1. Giải các phương √ trình sau: a) 2.sinx + √2 = 0 b) √ 2.cosx + 2 = 0 c) √3.tanx - 3 = 0 d) 3.cotx - 3 = 0. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 20 / 21.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Kiểm tra bài cũ. XDĐN. Định nghĩa. Cách giải. Ứng dụng. N1. N2. N3. N4. Củng cố. Bài tập. TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC. TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ TẠM BIỆT CÁC EM HỌC SINH. logoV THm aun h. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên). Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hội An. Ngày 27 tháng 9 năm 2012. 21 / 21.
<span class='text_page_counter'>(43)</span>