Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BẢNG CHỦ ĐỀ</b>
LOẠI ĐỀ : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MƠN ĐỊA LÝ KHỐI LỚP 7
CHƯƠNG TRÌNH TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 7
TT Chủ đề Yêu cầu kĩ năng Phân
phối thời
gian
Hệ thống
kiến thức
Các dạng bài tập
1 Thành
phần
nhân văn
của mơi
trường
Biết và giải thích được một
số đặc điểm thành phần
nhân văn như bùng nổ dân
số, các chủng tộc, phân biệt
các loại quần cư.
bài 1,2,3 Tái hiện, vận dụng đơn
giản, vận dụng tổng
hợp, vận dụng suy luận
2. Mơi
trường
đới nóng.
hoạt
động
kinh tế
của con
người ở
đới nóng
Nắm được đặc điểm các
kiểu mơi trường ở đới
nóng.
Hiểu những thuận lợi và
khó khăn sản xuất nơng
nghiệp.
Trình bày được sức ép của
dân số đến tài nguyên môi
trường, các hình thức di
dân ở đới nóng và bùng nổ
đô thị
Bài 5,6,7
bài 9
bài 10,11
Tái hiện, vận dụng đơn
giản, vận dụng tổng
<b>BẢNG MỨC ĐỘ</b>
LOẠI ĐỀ : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MƠN ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 7
CHƯƠNG TRÌNH TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 7
TT Chủ đề Tái hiện Vận dụng đơn
giản
Vận dụng tổng
hợp
Vận dụng suy
luận
1. Thành phần
nhân văn của
môi trường
Câu 4(ý 1) câu 8 Câu 1 câu 4 (ý 2,3)
2. Mơi trường
đới nóng.
hoạt động
kinh tế của
con người ở
đới nóng
câu 2,3, câu 9, 10 câu 6,7 Câu 5
<b>ĐỀ:</b>
<b>Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị về hoạt </b>
động kinh tế, mật độ dân số, lối sống (3 điểm)
<b>Câu 2. Nêu sức ép của dân số đến tài ngun, mơi trường ở đới nóng? ( 2 điểm)</b>
<b>Câu 3. Trình bày các hình thức di dân ở đới nóng? (2 điểm)</b>
<b>Câu 4. Cho biết bùng nổ dân số xảy ra vào thời gian nào? Nguyên nhân và hậu quả </b>
của bùng nổ dân số (3 điểm)
<b>Câu 6. Em hãy trình bày các đặc điểm (khí hậu và các đặc điểm khác) của môi trường </b>
nhiệt đới gió mùa? (3,5 điểm)
<b>Câu 7. Em hãy trình bày các đặc điểm (khí hậu và các đặc điểm khác) của mơi trường </b>
nhiệt đới? (3,5 điểm)
<b>Câu 8. Trình bày các chủng tộc chính trên thế giới? (4 điểm)</b>
<b>Câu 9. Sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng có thuận lợi và khó khăn gì về điều kiện tự </b>
nhiên? (2 điểm)
<b>Câu 10. Cho biết đặc điểm của rừng rậm xanh quanh năm? ( 2điểm)</b>
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>
<b>Câu 1: So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị về hoạt </b>
động kinh tế, mật độ dân số, lối sống (3 điểm)
- Quần cư nông thơn có mật độ dân số thấp; làng mạc, thơn xóm, thường phấn tán gắn
với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản
xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp. (1 điểm)
- Quần cư đô thị có mật độ dân số cao, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất công
nghiệp và dịch vụ. (1 điểm)
- Lối sống nông thôn và lối sống đơ thị có nhiều điểm khác biệt (cách thức sinh hoạt,
trang phục,...) (1 điểm)
<b>Câu 2: Nêu sức ép của dân số đến tài ngun, mơi trường ở đới nóng? ( 2 điểm)</b>
- Dân số đông, gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy
thối mơi trường, diện tích rừng ngày càng thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản bị cạn
kiệt, thiếu nước sạch...
<b>Câu 3: Trình bày các hình thức di dân ở đới nóng? (2 điểm)</b>
+ Di dân tự do do thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, nghị đói, thiếu việc
làm (1 điểm)
+ Di dân có kế hoạch nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng núi, ven biển. (1
điểm)
<b>Câu 4: Cho biết bùng nổ dân số xảy ra vào thời gian nào? Nguyên nhân và hậu quả </b>
của bùng nổ dân số (3 điểm)
- Từ những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số đã diễn ra ở các nước đang phát
triển Châu Á, châu Phi và Mĩ latinh do các nước này giành được độc lập, đời sống
được cải thiện và những tiến bộ về y tế làm giảm nhanh tỉ lệ tử, trong khi tỉ lệ sinh
- Hậu quả: sự bùng nổ dân số ở các nướcđang phát triển đã tạo sức ép đối với việc làm,
phúc lợi xã hội, mơi trường, kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội (1 điểm)
<b>Câu 5: Nêu hậu quả việc bùng nổ đơ thị ở đới nóng (2 điểm)</b>
Sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng chủ yếu do di dân tự do đã tạo ra sức ép lớn đối với việc
làm, nhà ở, môi trường, phúc lợi xã hội ở các đô thị
(Đời sống thiếu nước, thiếu điện. thiếu tiện nghi sinh hoạt, chăm sóc y tế kém
- Môi trường: ô nhiễm MT nước, KH, làm mất vẻ đẹp mơi trường đơ thị)
<b>Câu 6: Đặc điểm (khí hậu và các đặc điểm khác) của môi trường nhiệt đới gió mùa:</b>
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió; (0,5 điểm)
- Thảm thực vật phong phú đa dạng. (0,5 điểm)
- Gió mùa có ảnh hưởng tới cảnh sắc thiên nhiên và con người. (0,5 điểm)
- Nam Á và Đông Nam Á là những khu vực thích hợp cho việc trồng cây lương thực
và cây công nghiệp. (0,5 điểm)
- Đây là nơi sớm tập trung đông dân trên thế giới. (0,5 điểm)
<b>Câu 7: Đặc điểm (khí hậu và các đặc điểm khác) của mơi trường nhiệt đới:</b>
- Nóng quanh năm, và có thời kì khơ hạn; (0,5 điểm)
- Càng gần chí tuyến thời kì khơ hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn, Lượng mưa
càng giảm (500 -1500mm) (1 điểm)
- Lượng mưa và thảm thực vật cũng thay đổi từ xích đạo về chí tuyến: từ rừng thưa
chuyển sang đồng cỏ nhiệt đới (Xavan) và cuối cùng là vùng cỏ khô với cây bụi gai.
<i>(1điểm)</i>
- Phù hợp trồng cây lương thực và cây công nghiệp(0,5 điểm)
- Đây cũng là nơi đông dân. (0,5 điểm)
<b>Câu 8. Trình bày các chủng tộc chính trên thế giới? (4 điểm)</b>
Dựa vào hình thái bên ngồi (màu da, tóc, mắt, mũi) dân cư thế giới chia thành 3
chủng tộc chính là:
<b>-</b> Mơn-gơ-lơ-it người da vàng sống chủ yếu ở Châu Á
<b>-</b> Nê-grô-it người da đen sống chủ yếu Châu Phi
<b>-</b> Ơ-rô-pe-ô-it người da trắng sống chủ yếu Châu Âu, châu Mĩ
<b>Câu 9. Sản xuất nông nghiệp ở đới nóng có thuận lợi và khó khăn gì? (2 điểm)</b>
<i>- Thuận lợi: Nhiệt độ, độ ẩm cao, lượng mưa lớn nên có thể sản xuất quanh năm, xen</i>
canh, tăng vụ.
- Khó khăn: Đất dễ bị thối hóa, nhiều sâu bệnh, khô hạn, bão , lũ
<b>Câu 10. Cho biết đặc điểm của rừng rậm xanh quanh năm? ( 2điểm)</b>