Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.44 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Địa lý 8 Thời gian: 45 phút. *Khung ma trận Chủ đề. Nhận biết. 1. Các thành phần tự nhiên. - Nêu được vị trí, đặc điểm cơ bản khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa - Trình bày được những nét đặc trưng về khí hậu và thời tiết của 2 mùa; sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của các miền - Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi VN 2đ. 60% TSĐ: 6đ 2. Đặc điểm chung của tự nhiên việt nam. 20% TSĐ: 2đ 3. Địa lý các miên tự nhiên 20% TSĐ: 2đ 100% Số câu: 4 TSĐ: 10đ. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao -Trình bày và giải - Nêu và giải - Biết phân tích lát thích được đặc điểm thích sự khác cắt địa hình chung của địa hình nhau về chế độ - Biết phân tích VN nước, về mùa lũ bảng số liệu về nhiệt - Trình bày và giải của sông ngòi độ, lượng mưa. thích được đặc điểm Bắc bộ, Trung - Vẽ biểu đồ lưu chung của khí hậuVN Bộ và Nam bộ. lượng nước trong - Trình bày và giải - Nắm được đặc năm, biểu đồ khí thích được đặc điểm tính, phân bố và hậu. chung của đất VN giá trị kinh tế của các nhóm đất chính. 3đ - Trình bày và giải thích được 4 đặc điểm chung nổi bật của tự nhiên VN. 1đ - Nêu được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với đời sống và phát triển kinh tế xã hội. 2đ - Biết được vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ của 3 miềm tự nhiên 1đ. - Nêu và giải thích được 1 số đặc điểm nỗi bật về địa lý tự nhiên của mỗi miền. - So sánh 1 số đặc điểm tự nhiên của 3 miền tự nhiên. 1đ 3đ. 6đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Viết đề từ ma trận: Đề số I: ( mã đề chẵn) Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Địa lý 8 Thời gian: 45 phút Câu 1. (3đ) Đặc điểm chung của địa hình nước ta là gì? Vì sao nói địa hình nước ta là địa hình già được nâng cao , trẻ lại và tạo lập nhiều bậc địa hình kế tiếp nhau Câu 2. (2đ) Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện rỏ rệt ở nước ta như thế nào? Câu 3. (3đ) Kể tên các miền khí hậu ở nước ta. Nêu rỏ giới hạn và đặc điểm của từng miền. Câu 4. (2đ) Sông ngòi nước ta có những đặc điểm gì?. CM duyệt: Nguyễn Khắc San. Tổ CM duyệt: Lê Thị kim Cúc. GV ra đề: Nguyễn Thị Kim Hoa. .......................................................................................................................................................... Đề số I: ( mã đề lẽ) Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Địa lý 8 Thời gian: 45 phút Câu 1. (3đ) Đặc điểm chung của khí hậu nước ta là gì? Nét độc đáo của khí hậu nước ta được thể hiện ở những mặt nào? Vì sao? Câu 2. (2đ) Nêu những đặc điểm tự nhiên nỗi bật của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Câu 3. (3đ) Thiên nhiên nước ta có những đặc điểm gì chung. Câu 4. (2đ) Nêu tên và sự phân bố các kiểu hệ sinh thái rừng ở nước ta.. CM duyệt:. Tổ CM duyệt:. GV ra đề:. Nguyễn Khắc San. Lê Thị kim Cúc. Nguyễn Thị Kim Hoa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án đề số II: ( mã đề chẵn) Môn: Địa lý 8 Câu. 1 (3đ). 2 (2đ). 3 (3đ). 4 (2đ). ý. Nội dung Đặc - Đồi núi là bộ phân quan trọng nhất của cấu trúc địa hình điểm - Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế chung tiếp nhau của địa - Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác đông hình mạnh mẽ của con người Địa hình - ĐH được tạo lập vững chắc trong giai đoạn cổ kiến tạo già được - Trải qua hàng chục triệu năm không được nâng lên, các vùng núi bị bào nâng mòn phá hũy bởi ngoại lực. cao, trẻ - Giai đoạn tân kiến tạo, vận động tạo núi địa hình nâng lên phân thành lại tạo nhiều bậc. Đồi núi, đồng bằng, thềm lục địa. ĐH thấp dần từ nội địa ra lập nhiều biển, hướng TB- ĐN bậc vì: Tính - Tính chất nhiệt đới: Nhiệt độ TB năm: trên 210C, nhiệt năng trên 1 triệu chất ki lô ca lo, số giờ nắng 1400- 3000 giờ/ năm nhiệt đới - Tính chất gió mùa ẩm: có 2 mùa gió gió mùa + MĐ: lạnh khô có gió mùa ĐB ẩm thể + MH: Nóng ẩm có gió TN hiện + LM ẩm: 1200- 2000mm/ năm a. Miền KH phía bắc: + Từ hoành sơn trở ra: + Có mùa đông lạnh, tương đối ít mưa, cuối mùa đông ẩm ướt, + mùa hạ nóng ảm mưa nhiều. Kể tên b. Miền Đông Trường Sơn: các miền + Lãnh thổ Trung Bộ phía đông dãy Trương Sơn tới Mũi Dinh khí hậu + Mùa mưa lêch sang đông c.Miền phía nam: + Gồm Nam Bộ Và Tây Nguyên + KH cận xích đạo, nhiệt độ quanh năm cao, mùa khô và mưa tương phản nhau. d. KH biển đông: Tính chất nhiệt đới Đặc - Nước ta có mạng lưới sông ngò dày đặc, phân bố rộng điểm - Chảy theo hướng TB- ĐN sông - Có 2 mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn ngòi - Có lượng phù sa lớn. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án đề số II: ( mã đề lẽ) Môn: Địa lý 8 Câu. ý Đặc điểm chung của khí hậu. 1 (3đ). 2 (2đ). 3 (3đ). 4 (2đ). Nét độc đáo của khí hậu được thể hiện Đặc điểm tự nhiên nỗi bật của MB và ĐBBB Đặc điểm chung của thiên nhiên Nêu tên và sự phân hóa các kiểu hệ sinh thái. Nội dung * Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. + Biểu hiện: - Nhiệt đới: Nhiệt độ TB năm: trên 210C, nhiệt năng trên 1 triệu ki lô ca lo, số giờ nắng 1400- 3000 giờ/ năm - Tính chất gió mùa ẩm: có 2 mùa gió + MĐ: lạnh khô có gió mùa ĐB + MH: Nóng ẩm có gió TN + LM ẩm: 1200- 2000mm/ năm * Đa dạng và thất thường... - Các nước cùng vĩ độ với nước ta, như Ấn Độ . Nhưng nước ta có mưa ẩm lớn hơn và nhiệt độ thấp hơn. (DC) - Vì: + Do vị trí địa lý + Ảnh hưởng của gió mùa. Điểm 0.25đ. * Vị trí và lãnh thổ... * Đặc điểm: + Tính chất nhiệt đới bị giảm sút, MĐ lạnh nhất cả nước + Địa hình phần lớn là đồi núi thấp + Hướng núi vòng cung + Tài nguyên phong phú, nhiều phong cảnh đẹp. 1.0đ. - Nước nhiệt đới gió mùa ẩm... (DC) - Là một nước ven biển... (DC) - Xứ sử của cảnh quan đồi núi... (DC) - Thiên nhiên phân hóa đa dạng phức tạp... (DC). 1.0đ 0.5đ 1.0đ 0.5đ. * Rừng ngập mặn: - Phân bố: Vùng đất bãi triều cửa sông. Ven biển * Rừng nhiệt đới gió mùa - phân bố: Vùng đồi núi * Rừng nguyên sinh: các khu bảo tồn và vườn quốc gia * Hệ sinh thái nông nghiệp: Do con người tạo ra.... 0.5đ. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ. 0.25đ 0. 0.5đ 25đ 0.25đ 0.25đ. 0.5đ 0.5đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề số II: ( mã đề chẵn) Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Địa lý 8 Thời gian: 45 phút Câu 1. (3đ)Đặc điểm chung của khí hậu nước ta là gì? Nét độc đáo của khí hậu nước ta được thể hiện ở những mặt nào? Vì sao? Câu 2. (2đ) Nêu những đặc điểm tự nhiên nỗi bật của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Câu 3. (2đ) Nêu tên và sự phân bố các kiểu hệ sinh thái rừng ở nước ta. Câu 4. (3đ)Thiên nhiên nước ta có những đặc điểm gì chung.. CM duyệt:. Tổ CM duyệt:. GV ra đề:. Nguyễn Khắc San. Lê Thị kim Cúc. Nguyễn Thị Kim Hoa. .......................................................................................................................................................... Đề số II: ( mã đề lẽ) Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Địa lý 8 Thời gian: 45 phút Câu 1. (3đ)Đặc điểm chung của địa hình nước ta là gì? Vì sao nói địa hình nước ta là địa hình già được nâng cao , trẻ lại và tạo lập nhiều bậc địa hình kế tiếp nhau Câu 2. (2đ)Nêu những đặc điểm tự nhiên nỗi bật của Miền Bắc và Bắc Trung bộ. Câu 3. (3đ)Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện rỏ rệt ở nước ta như thế nào? Câu 4. (2đ)Sông ngòi nước ta có những đặc điểm gì?. CM duyệt: Nguyễn Khắc San. Tổ CM duyệt: Lê Thị kim Cúc. Đáp án đề số II: ( mã đề chẵn). GV ra đề: Nguyễn Thị Kim Hoa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Môn: Địa lý 8 Câu. ý Đặc điểm chung của khí hậu. 1 (3đ). 2 (2đ). 3 (2đ). 4 (3đ). Nét độc đáo của khí hậu được thể hiện Nêu tên và sự phân hóa các kiểu hệ sinh thái Đặc điểm tự nhiên nỗi bật của miền TB và BTB Đặc điểm chung của tư. nhiên. Nội dung * Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. + Biểu hiện: - Nhiệt đới: Nhiệt độ TB năm: trên 210C, nhiệt năng trên 1 triệu ki lô ca lo, số giờ nắng 1400- 3000 giờ/ năm - Tính chất gió mùa ẩm: có 2 mùa gió + MĐ: lạnh khô có gió mùa ĐB + MH: Nóng ẩm có gió TN + LM ẩm: 1200- 2000mm/ năm * Đa dạng và thất thường... - Các nước cùng vĩ độ với nước ta, như Ấn Độ . Nhưng nước ta có mưa ẩm lớn hơn và nhiệt độ thấp hơn. (DC) - Vì: + Do vị trí địa lý + Ảnh hưởng của gió mùa. Điểm 0.25đ. * Rừng ngập mặn: - Phân bố: Vùng đất bãi triều cửa sông. Ven biển * Rừng nhiệt đới gió mùa - phân bố: Vùng đồi núi * Rừng nguyên sinh: các khu bảo tồn và vườn quốc gia * Hệ sinh thái nông nghiệp: Do con người tạo ra... * Vị trí, phạm vi: Hữu ngạn Sông Hồng từ Lai châu đến Thừa Thiên Huế * Đặc điểm: + Địa hình cao nhất... + Khí hậu đặc biệt do tác động của địa hình... + tài nguyên phong phú đang được điều tra... + Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai... - Nước nhiệt đới gió mùa ẩm... (DC) - Là một nước ven biển... (DC) - Xứ sử của cảnh quan đồi núi... (DC) - Thiên nhiên phân hóa đa dạng phức tạp... (DC). 0.5đ. Đáp án đề số II: ( mã đề lẽ) Môn: Địa lý 8. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1.0đ 0.5đ 1.0đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu. 1 3đ). 2 (2đ). 3 (3đ). 4. ý. Nội dung Đặc - Đồi núi là bộ phân quan trọng nhất của cấu trúc địa hình điểm - Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều chung bậc kế tiếp nhau của địa - Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác hình đông mạnh mẽ của con người Địa hình - ĐH được tạo lập vững chắc trong giai đoạn cổ kiến tạo già được - Trải qua hàng chục triệu năm không được nâng lên, các vùng núi nâng bị bào mòn phá hũy bởi ngoại lực. cao, trẻ - Giai đoạn tân kiến tạo, vận động tạo núi địa hình nâng lên phân lại tạo thành nhiều bậc. Đồi núi, đồng bằng, thềm lục địa. ĐH thấp dần từ lập nhiều nội địa ra biển, hướng TB- ĐN bậc vì: Đặc * Vị trí và lãnh thổ... điểm tự * Đặc điểm: nhiên nỗi + Tính chất nhiệt đới bị giảm sút, MĐ lạnh nhất cả nước bật của + Địa hình phần lớn là đồi núi thấp MB và + Hướng núi vòng cung ĐBBB + Tài nguyên phong phú, nhiều phong cảnh đẹp Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện Đặc điểm sông ngòi. - Tính chất nhiệt đới: Nhiệt độ TB năm: trên 210C, nhiệt năng trên 1 triệu ki lô ca lo, số giờ nắng 1400- 3000 giờ/ năm - Tính chất gió mùa ẩm: + có 2 mùa gió + MĐ: lạnh khô có gió mùa ĐB + MH: Nóng ẩm có gió TN + LM ẩm: 1200- 2000mm/ năm - Nước ta có mạng lưới sông ngò dày đặc, phân bố rộng - Chảy theo hướng TB- ĐN - Có 2 mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn - Có lượng phù sa lớn. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.25đ 0. 5đ 0,25đ 0.25đ 0.25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×