Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định hữu hình và đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định hữu hình tại Công ty Cổ phần Dệt may Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.92 KB, 126 trang )

ươ
̀n

Tr
g
ại

Đ
h

in

̣c K

ho

́



́H





----------

– 2019



ươ
̀n

Tr
g
ại

Đ
h

in

̣c K

ho

́



́H





----------

– 2019



ƠN
n “Th

đ

ông

ct

ng n l

ân, em đ

đ

đ

ông ty C ph n D t may Hu ”.

Để hoàn thành nhiệm vụ được giao, ngoài sự nỗ lực, học hỏi của bản thân,

nhi

ơn

́




âm huy

Đ

g

c chuyên mô

n khô

n D t may Hu

ng ki n

ng d

h

n gia đ

Hu

y

ông ty C

c t p, m
đ

ê

ư kinh nghi m

n này được hồn thiện

Tr

ươ
̀n

c ti p h

ơng hơn n a trên con

ại

u b n r n.

th c ti n không nhi u nê
hơn.

– th

́H

Đ

ô

ph n D t may Hu đ
công vi


êng đ

in

cô luôn d

nv it

ng Đ

̣c K

c bi

y cô Tr

ho

th

– Ki

ơ



cịn có sự hướng dẫn tận tình c

chị tại công ty lời cảm ơn chân thành và tốt đẹp nhất!

n

ăm 2019


MỤC LỤC

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................................i
DANH MỤC BẢNG, BIỂU.......................................................................................... iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ...................................................................................iv

́



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1

́H

I.1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu.............................................................................1



I.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu .................................................................................2

h

I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.............................................................................2

in


I.4. Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................3

̣c K

I.5. Kết cấu khoá luận......................................................................................................5

ho

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ

ại

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TRONG

Đ

DOANH NGHIỆP ...........................................................................................................6

g

1.1. Một số vấn đề chung về kế toán TSCĐHH ..............................................................6

ươ
̀n

1.1.1. Khái niệm...............................................................................................................6
1.1.2. Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐHH..............................................................................7


Tr

1.1.3. Đặc điểm của TSCĐHH ........................................................................................7
1.1.4. Vai trò… ................................................................................................................8
1.1.5. Yêu cầu quản lý TSCĐHH .....................................................................................8
1.1.6. Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn TSCĐHH .............................................................9
1.1.7. Phân loại tài sản cố định hữu hình .....................................................................10
1.1.8. Đánh giá tài sản cố định hữu hình ......................................................................11


1.1.8.1. Nguyên giá tài sản cố định................................................................................11
1.1.8.2. Thay đổi nguyên giá TSCĐHH ........................................................................13
1.1.8.3. Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình......................................................14
1.2. Nội dung kế tốn TSCĐHH ...................................................................................14
1.2.1. Kế tốn tăng, giảm tài sản cố định hữu hình ......................................................14

́



1.2.1.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................14

́H

1.2.1.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................14



1.2.1.3. Phương pháp kế tốn ........................................................................................14


h

1.2.2. Kế tốn hao mịn, khấu hao TSCĐ hữu hình.......................................................16

in

1.2.2.1. Khái niệm về hao mịn, khấu hao TSCĐ..........................................................16

̣c K

1.2.2.2. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ...................................................................16
1.2.2.3. Kế tốn khấu hao TSCĐ hữu hình ...................................................................19

ho

1.2.3. Kế tốn sửa chữa TSCĐ ......................................................................................19

ại

1.2.3.1. Nội dung công việc sửa chữa ...........................................................................19

Đ

1.2.3.2. Chứng từ và sổ kế toán .....................................................................................20

ươ
̀n

g


1.2.3.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................20
1.2.3.4. Phương pháp kế tốn ........................................................................................20

Tr

1.2.4. Các hình thức ghi sổ kế toán áp dụng trong doanh nghiệp ................................21
1.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng TSCĐHH .................................................23
1.3.1. Chỉ tiêu đánh giá kết cấu TSCĐHH ....................................................................23
1.3.2. Chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị TSCĐHH ...................................................23
1.3.3. Chỉ tiêu đánh giá tình trạng kĩ thuật của TSCĐHH............................................24
1.3.4. Chỉ tiêu đánh giá sức sản xuất của TSCĐHH.....................................................24
1.3.5. Chỉ tiêu đánh giá tỉ suất sinh lời của TSCĐHH..................................................25


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU
HÌNH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ.......................................................................26
2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần dệt may Huế ........................................................26
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty .................................................26
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty...................................................................28

́



2.1.2.1. Chức năng.........................................................................................................28

́H

2.1.2.2. Nhiệm vụ ..........................................................................................................28




2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty ...................................................................29

in

h

2.1.4. Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty ..................................................................31

̣c K

2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................................31
2.1.4.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế tốn tại cơng ty ...................................................35

ho

2.1.4.3. Hình thức sổ kế tốn vệt nhuộm

h

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CƠNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ

in

Căn cứ quyết định số 169/2004 QĐ-BCN ngày 29/12/2004 và quyết định số 2722/QĐ-

̣c K


BCN ngày 25/08/2005 của Bộ Công nghiệp chuyển Công ty Dệt may Huế thành Công

ho

ty Cổ phần Dệt may Huế;

Căn cứ điều lệ hoạt động của Công ty Cổ phần Dệt may Huế;

ại

Căn cứ vào giấy đề nghị số 483/DN về việc xin thanh lý thiết bị khơng cịn sử dụng

Đ

của nhà máy Dệt Nhuộm ngày 24 tháng 12 năm 2016;

g

Căn cứ vào giấy đề nghị số 01/DN về việc xin thanh lý thiết bị khơng cịn sử dụng của

ươ
̀n

nhà máy Sợi ngày 28 tháng 12 năm 2016;
Căn cứ vào Tờ trình số 02/2017-HDDTLTS ngày 19 tháng 01 năm 2017 của chủ tịch

Tr

Hội đồng thanh lý tài sản.


QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Đồng ý thanh lý thiết bị máy móc nhà máy Dệt nhuộm và thiết bị nhà máy Sợi
(Bảng kê kèm theo).
Nguyên giá:

282.405.429 đồng.

Đã khấu hao đến ngày 19/01/2017:

282.405.429 đồng.


Điều 2. Thiết bị sau khi thanh lý đồng ý bán chỉ định với giá sắt thép phế liệu thu hồi
cho bà Nguyễn Thị Thu Thuỷ, địa chỉ 31 Lý Thái Tổ, TP Huế, tỉnh TT Huế là 9.008
đồng/kg (Chín ngàn không trăm lẻ tám đồng) đã bao gồm thuế GTGT.
Thủ tục chào bán phải theo quy định của pháp luật hiện hành và Điều lệ tổ chức hoạt
động của Cơng ty.
Điều 3. Các phịng ban chức năng: Phịng Tài chính Kế tốn, Phịng Kĩ thuật Đầu tư,

́



Nhà máy Dệt nhuộm, nhà máy sợi, Phòng Kinh doanh và Hội đồng thanh lý Tài sản

́H

làm thủ tục thanh lý theo quy chế quản lý tài sản hiện hành của Nhà nước.




Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

TM. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

h

Nơi nhận:

CHỦ TỊCH

in

- Như điều 3.

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K


- Lưu TCKT, Văn thư

Nguyễn Bá Quang


Phụ lục 06. Bảng kê thanh lý tài sản theo Quyết định số 95/QĐ-HĐQT ngày
19/012017
TẬP ĐỒN DỆT MAY VIỆT NAM
CƠNG TY CP DỆT MAY HUẾ

BẢNG KÊ THANH LÝ TÀI SẢN theo Quyết định số 95/QĐ-HĐQT ngày

Máy nén ống 12

1

A12.033

2

A12.167 Máy mài vạn năng

́
Nguyên giá

lượng

Cái


1

Khấu hao

GTCL GC

21.040.000

21.040.000

0

1

80.682.502

80.682.502

0

Cái

1

20.952.381

20.952.381

0


Cái

2

16.935.909

16.935.909

0

Cái

1

62.109.173

62.109.173

0

Cái

1

25.998.554

25.998.554

0


Cái

1

54.686.910

54.686.910

Cái

ho

kg/cm

́H

Số



sản

ĐVT

h

Tên tài sản

in


Mã tài

̣c K

STT



19/012017

Máy hút bụi công

444

Máy guồng Sợi

g

A12.713

ươ
̀n

4

ại

A12.291 nghiệp NIKKO IC

Đ


3

đơn YC 086

5

Tr

Máy kiểm tra

A12.714 cường lực sợi YG
020B

6

A12.715

7

A12.161

Máy kiểm tra độ
săn sợi YG 155
Máy nén khí trục
vít Ingersoll rand


CCDC


9

CCDC

10

CCDC

11

CCDC

12

CCDC

13

CCDC

Máy kiểm tra độ
bền FY19/B
Máy nén khí
pittong Gis

Cái

1

Cái


1

Cái

1

Chiếc

5

Cái

1

Máy hàn kim
Xe chở vải bằng

Máy cấp dịch tự
động – Việt Nam

Đ
g
ươ
̀n
Tr

Cái

ại


Tổng cộng

in

̣c K

Bottarini

2

ho

Máy sấy khí nén

h



gỗ loại nhỏ

́H

́

8



SSR-HP-20SE/50


20

282.405.429

282.405.429

TT Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2017
Người lập
Trần Định Quốc


Phụ lục 07. Hố đơn GTGT số 0001680

HỐ ĐƠN

Mẫu số: 01GTKT3/003

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu: AA/16P

Liên 3: Nội bộ

Số: 0001680

Ngày 19 tháng 01 năm 2017
Họ tên người mua hàng: NGUYỄN THỊ THU THUỶ

́




Tên đơn vị:……………………………………………………
MST:………………………………. Mã KH:……………….

́H

Địa chỉ: 31 Lý Thái Tổ, TP Huế

Sắt thép phế liệu thu hồi

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

kg

130,0

8.189,09

1.064.582

ho


̣c K

Tài sản thanh lý dưới dạng phế
liệu (Theo QĐ Thanh lý số
95/QĐ-HĐQT ngày
19/01/2017)

h

1

Tên hàng hố, dịch vụ

in

TT



Hình thức thanh toán: Tiền mặt (Phiếu thu số 027 ngày 19/01/2017)

Bao gồm: 01 Máy hàn kim

ại

01 Máy nén khí 12 kg

Đ

01 Máy mài 2 đá K175


01 Máy kiểm tra độ bền FY19/B

g

02 Máy guồng sợi đơn YC086

ươ
̀n

02 Máy kiểm tra độ săn YG155

Tr

01 Máy kiểm tra độ bền
YG020B
Cộng tiền hàng:

Thuế suất GTGT: 10%

Tiền thuế GTGT:

01 Máy hút bụi Niko 444
1.064.582
106.458

Tổng cộng tiền thanh toán:

1.171.040


Số tiền viết bằng chữ: Một triệu một trăm bảy mươi mốt ngàn không trăm bốn mươi
đồng.
Người mua hàng
Nguyễn Thị Thu Thuỷ

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Bá Quang


Phụ lục 08. Hố đơn GTGT số 1684

HỐ ĐƠN

Mẫu số: 01GTKT3/003

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu: AA/16P

Liên 3: Nội bộ

Số: 0001684

Ngày 20 tháng 01 năm 2017
Họ tên người mua hàng: NGUYỄN THỊ THU THUỶ

́




Tên đơn vị:……………………………………………………
MST:………………………………. Mã KH:……………….

́H

Địa chỉ: 31 Lý Thái Tổ, TP Huế

Sắt thép phế liệu thu hồi

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

kg

490,0

8.189,09

4.012.655

ho

̣c K


Tài sản thanh lý dưới dạng phế
liệu (Theo QĐ Thanh lý số
95/QĐ-HĐQT ngày
19/01/2017)

h

1

Tên hàng hố, dịch vụ

in

TT



Hình thức thanh toán: Tiền mặt (Phiếu thu số 030 ngày 20/01/2017)

Bao gồm:

ại

05 Xe chở vải bằng gỗ loại nhỏ

Đ

01 Máy sấy khí nén Bottariai


g

01 Máy nén trục vít Ingersoll
rand SSR-HP 20SE/50

ươ
̀n

01 Máy nén khí Pittong Gis

Tr

02 Máy cấp dịch tự động - Việt
Nam
Cộng tiền hàng:

Thuế suất GTGT: 10%

Tiền thuế GTGT:

4.012.655
401.265

Tổng cộng tiền thanh toán:

4.413.920

Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu bốn trăm mười ba ngàn chín trăm hai mươi đồng.
Người mua hàng
Nguyễn Thị Thu Thuỷ


Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Bá Quang


Phụ lục 09. Phiếu thu số 030

PHIẾU THU

Số: 030

Ngày 20 tháng 01 năm 2017

Nợ: 1111

4.413.920

Có: 1311-1

4.413.920

Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Thu Thuỷ

́



Địa chỉ: 31 Lý Thái Tổ – TP Huế


(bằng chữ) Bốn triệu bốn trăm mười ba ngàn chín trăm



Số tiền: 4.413.920 VND

́H

Lý do nộp: Nộp tiền mua thép phế liệu

h

hai mươi đồng.

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Người nộp tiền

Người lập phiếu

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


̣c K

Kế toán trưởng

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

Tổng giám đốc

in

Kèm theo: chứng từ gốc


Phụ lục 10. Hố đơn GTGT số 0002500

HỐ ĐƠN

Mẫu số: 01GTKT3/003


GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu: AA/16P

Liên 3: Nội bộ

Số: 0002500

Ngày 14 tháng 07 năm 2017

́



Họ tên người mua hàng: ……………………………………………………

́H

Tên đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DỆT MAY THIÊN AN PHÁT
Mã KH:……………….



MST: 3300542464

h

Địa chỉ: Đường số 5, cụm cơng nghiệp An Hồ, phường An Hồ, TP Huế, Tỉnh TTH


1

Tên hàng hố, dịch vụ

Máy hồn tất ống cơn Đài Loan

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

kg

1070,0

5.454,55

5.836.364

ho

TT

̣c K

in


Hình thức thanh tốn: chuyển khoản/bù trừ công nợ

ại

*Tài sản thanh lý dưới dạng

Đ

phế liệu (Theo Quyết định

g

thanh lý số 580/QĐ-HĐQT

ươ
̀n

ngày 14/7/2017

Tr

Thuế suất GTGT: 10%

Cộng tiền hàng:

5.836.364

Tiền thuế GTGT:

583.636


Tổng cộng tiền thanh toán:

6.420.000

Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu bốn trăm hai mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng
Trần Lưu Thông

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Bá Quang


Phụ lục 11. Hố đơn GTGT số 0000206

HỐ ĐƠN

Mẫu số: 01GTKT3/003

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu: AA/16P

Liên 3: Nội bộ

Số: 0000206

Ngày 19 tháng 07 năm 2017


́



Họ tên người mua hàng: ……………………………………………………

́H

Tên đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DỆT MAY THIÊN AN PHÁT
Mã KH:……………….



MST: 3300542464

h

Địa chỉ: Đường số 5, cụm cơng nghiệp An Hồ, phường An Hồ, TP Huế, Tỉnh TTH

1

Tên hàng hố, dịch vụ

Máy hồn tất ống cơn Đài Loan

ĐVT

Số lượng


Đơn giá

Thành tiền

kg

1130,0

5.454,55

6.163.636

ho

TT

̣c K

in

Hình thức thanh tốn: chuyển khoản/bù trừ công nợ

ại

*Tài sản thanh lý dưới dạng

Đ

phế liệu (Theo Quyết định


thanh lý số 580/QĐ-HĐQT

ươ
̀n

g

ngày 14/7/2017

Tr

Thuế suất GTGT: 10%

Cộng tiền hàng:

6.163.636

Tiền thuế GTGT:

616.364

Tổng cộng tiền thanh toán:

6.780.000

Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu bảy trăm tám mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng
Trần Lưu Thông

Người bán hàng


Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Bá Quang


Phụ lục 12. Phiếu cân số 132-07/2017.XK ngày 17/07/2017

PHIẾU CÂN

Số phiếu: 132-07/2017.XK

Ngày cân: 17/07/2017

Chế độ: Tự động

Khách hàng: Thiên An Phát
Số xe: 75K 5642

́



Loại hàng: PHE LIEU

Giờ cân: 10:07:11

Trọng lượng xe: 1740 kg

Giờ cân: 09:52:45




́H

Trọng lượng xe + hàng: 2870 kg

in

h

Trọng lượng hàng: 1130 kg

̣c K

Ghi chú: 0

Kế toán

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho


Khách hàng

TT Huế, 19/07/2017
Người cân
Phạm Ngọc Duy


Phụ lục 13. Tờ trình về việc thanh lý và nhượng bán máy móc thiết bị NM sợi và
NM dệt nhuộm
TẬP ĐỒN DỆT MAY VIỆT NAM
CƠNG TY CP DỆT MAY HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2017

Số: 02/2017 – HĐTLTS

TỜ TRÌNH

́

́H



( v/v Thanh lý và bán thiết bị tại Nhà máy Sợi và Nhà máy Dệt Nhuộm)

Kính gửi: CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY




HUẾ

in

h

I/ Căn cứ vào văn bản đề nghị của nhà máy Sợi số 01 ngày 28/12/2016 và nhà
máy Dệt Nhuộm số 483/DN ngày 24/12/2016 về việc thanh lý thiết bị (có bảng kê chi

̣c K

tiết kèm theo) khơng cịn nhu cấu sử dụng.

ho

II/ Căn cứ vào tình trạng thiết bị này khơng cịn ngun trạng và đã hồn tồn
hư hỏng khơng có khả năng phục hồi. Hội đồng TLTS đã thông báo cho khách hàng có

ại

nhu cầu mua phế liệu và trực tiếp khảo sát thực tế tại 02 Nhà máy. Toàn bộ đều đánh

Đ

giá lô thiết bị chỉ mua được ở dạng phế liệu.

g


III/ Thiết bị đề nghị thanh lý đã hết khấu hao, Cơng ty khơng cịn nhu cầu sử

ươ
̀n

dụng nên Hội đồng TLTS đề xuất Hội đồng quản trị quyết định thanh lý và xử lý các

Tr

thiết bị này như sau:
-

Căn cứ vào tình trạng thiết bị hiện tại chỉ cịn thu hồi ở dạng phế liệu.

-

Có 02 khách hàng là các ông:
1. Ông Nguyễn Văn Thắng – 31 Lý Thái Tổ, Tp. Huế
Trả giá mua 8.000 đồng/kg (mua tồn bộ lơ thiết bị)
2. Ông Hồ Xuân Thọ - Thủy Dương, Hương Thủy, Tp. Huế.
Trả giá mua 7.000 đồng/kg (mua toàn bộ lô thiết bị)


3. Bà Nguyễn Thị Thu Thủy – 31 Lý Thái Tổ, Tp. Huế.
Trả giá mua 9.008 đồng/kg (mua toàn bộ lô thiết bị)
-

Căn cứ giá cả thị trường hiện nay Hội đồng TLTS đề nghị phương án bán chỉ
định với giá sắt thép phế liệu là 9.008 đồng/kg (đã có thuế VAT) cho Bà

Nguyễn Thị Thu Thủy là người trả giá cao nhất.

́



CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TLTS

́H

HỒ NGỌC LAN

-

Thư kí hội đồng TLTS

in

Như trên;

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại


ho

̣c K

-

h



Nơi nhận:



×