Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

HOA DAY HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.67 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi: Nêu khái niệm oxit, công thức của chung của oxit? Có mấy loại oxit và nêu ví dụ minh hoạ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 56 - Bài 37:. AXIT - BAZƠ - MUỐI (Tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I - AXIT 1. Khái niệm Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. Hãy điền số nguyên tử hiđo, gốc axit và hoá trị gốc axit vào phiếu học tập số 1. Tên axit. CTHH. Số n/tử H. Hoá trị gốc axit. Gốc axit. HCl. 1. - Cl. I. Axit sun fuhidric H2S. 2. =S. II. Axit sun furic. H2SO4. 2. = SO4. II. Axit sun furơ. H2SO3. 2. = SO3. II. Axit photphoric H PO 3 4. 3. Axit clohiđric.  PO. Vậy axit là gì ?. 4. III.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I - AXIT 1. Khái niệm Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại 2. Công thức hoá học Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.( CTHH chung HnA) 3. Phân loại Hai loại. 4. Tên gọi Axit +. Từ tên các công Dựa vào thành Theo em công thức đã biết cho phần tử theo thức phân hoá học của em axit có những thể biết cách gọichia tên axit gồm thành mấy loại? thành phần gì? các loại oxit?. Axit có oxi. H2SO4, H3PO4.... Axit không có oxi. HCl, H2S .... Ví dụ. tên phi kim + hiđric (axit không có oxi). HCl : Axit Clohiric. tên phi kim + ic (axit có nhiều oxi). H2SO4: Axit sunfuric. tên phi kim + ơ (axit có ít oxi). H2SO3: Axit sunfurơ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP ÁP DỤNG Gọi tên các axit sau: HBr; HNO3;HNO2;H2CO3; H2S; H3PO4 HBr: Axit bromhiđric HNO3: Axit nitric HNO2: Axit nitrơ H2CO3: Axit cacbonic H2S: Axit sunfuhiđric H3PO4: Axit photphoric.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> •Tên các gốc axit: + Với axit không có oxi: Chuyển đuôi “hiđric” thành đuôi “ua” VD: - Cl : Clorua; = S: Sunfua; - Br: Bromua. + Với axit có oxi: - Axit có nhiều oxi: Chuyển đuôi “ic” thành đuôi “at” VD: - NO3: Nitrat; = SO4; Sunfat; ≡ PO4: Photphat; = CO3: Cacbonat ...... - Axit có ít oxi: Chuyển đuôi “ơ” thành đuôi “ít” VD: = SO3 : sunfit; = NO2: Nitrit.....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I - AXIT II - BAZƠ. 1. Khái niệm Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại (M) liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH). 2. Công thức hoá học M(OH)n. Hãy ghi số nhóm -OH, nguyên tử kim loại và hoá trị của kim loại vào bảng sau CTHH. Tên bazơ. Số nhóm Nguyên Hoá trị tử kim kim loại -OH loại. Natri hiđroxit. NaOH. 1. Na. I. Canxi hiđroxit. Ca(OH)2. 2. Ca. II. Đồng (II) hiđroxit. Cu(OH)2. 2. Cu. II. Nhôm hiđroxit. Al(OH)3. 3. Al. III. n là hoá trị của M. 3. Tên gọi Tên kim loại + hiđroxit (Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại). TừVậy bảngbazơ trênlàcho biết cách gì?gọi tên bazơ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I - AXIT II - BAZƠ 1. Khái niệm Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại (M) liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH) 2. Công thức hoá học M(OH)n n là hoá trị của M 3. Tên gọi Tên kim loại + hiđroxit (Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại) 4. Phân loại. Bazơ tan NaOH; Ca(OH). 2. Hai loại. Bazơ không tan Fe(OH). 3. Cu(OH)2. Trong bài NƯỚC các em đã gặp một số dung dịch bazơ như KOH; NaOH; Ca(OH)2 ... đó là những bazơ tan trong nước. Nhưng có nhiều bazơ không tan được trong nước như Cu(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)3... vậy theo em bazơ phân loại như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoàn thành bảng bài tập sau: Tên gọi. Loại hợp chất. Axit phốtphoric. Axit. Magie hiđroxit. Bazơ. CTHH H3PO4 Mg(OH)2. Kali hiđroxit. Bazơ. KOH. Axit sunfurơ. Axit. H2SO3. Sắt (II) hiđroxit. Bazơ. Sắt (III) hiđroxit. Bazơ. Axit nitric. Axit. Fe(OH)2 Fe(OH)3 HNO3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I - AXIT 1. Khái niệm Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại 2. Công thức hoá học Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit. 3. Phân loại Hai loại. Axit có oxi. H2SO4, H3PO4.... Axit không có oxi. HCl, H2S .... 4. Tên gọi Axit +. tên phi kim + hđric (axit không có oxi) tên phi kim + ic (axit có oxi) tên phi kim + ơ (axit có ít oxi). II - BAZƠ 1. Khái niệm Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại (M) liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH) 2. Công thức hoá học M(OH)n n là hoá trị của M 3. Tên gọi Tên kim loại + hiđroxit (Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại) 4. Phân loại Bazơ tan Hai loại. NaOH; Ca(OH)2 Bazơ không tan. Fe(OH)3 Cu(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀỈ Ở NHÀ. Làm các bài tập 1; 2; 5; 6/a và b (trang 130 SGK). Học thuộc kiến thức cơ bản. Làm các bài tập 37.1; 37.2; 37.3 (SBT). Đọc trước phần III - Muối.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHÚC CÁC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHOẺ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×