Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) thiết kế chung cư thành an, thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.09 MB, 137 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
*

THIẾT KẾ CHUNG CƯ THÀNH AN,
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ĐÌNH THỪA

Đà Nẵng – Năm 2019

i


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: CHUNG CƯ THÀNH AN – THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ.


Phần 3: Thi công 30% - GVHD: TS. Mai Chánh Trung.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Nguyễn Thạc Vũ đã giúp em
hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có
kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em
kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn
nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô
đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 06 năm 2019.

Sinh viên:

Nguyễn Đình Thừa
ii


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.

- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.
Tơi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và được phép công bố.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Đình Thừa

iii


MỤC LỤC
TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
LỜI CẢM ƠN………………………………………………………………..………..i
LỜI CAM ĐOAN……………………………………………………………………..ii
MỤC LỤC…………………………………………………………………………….iii
DANH SÁCH BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ……………………..……………...…......viii
Trang
MỞ ĐẦU……………………………………………………………………………….1
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ........................................................... 3
1.1. Sự cần thiết đầu tư. ........................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng. ........................................................................ 3
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được
xác định.
1.2.2. Các điều kiện địa chất thủy văn. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
1.3. Nội dung quy mơ cơng trình. ........... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.

1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình. ............................................................................... 3
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng. ................................................................................. 3
1.4.2. Giải pháp kiến trúc. ....................................................................................... 3
1.4.3. Giải pháp kết cấu. ...................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác. ..... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
1.5. Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật. .......................................................... 3
1.5.1. Mật độ xây dựng. .......................................................................................... 3
1.5.2. Hệ số sử dụng đất .................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Chương 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4 ......................................................................... 9
2.1. Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn. ...................................................... 9
2.2. Xác định tải trọng. .............................................................................................. 10
2.2.1. Tĩnh tải sàn. ................................................................................................. 10
2.2.2. Hoạt tải sàn. ................................................................................................. 11
2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình. ................................................................................ 12
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn. ....................................................................... 12
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm. ......................................................................... 12
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh. ....................................................................... 13
2.5. Bố trí cốt thép. .................................................................................................... 13
2.5.1. Chiều dài thép mũ ....................................................................................... 13
2.5.2. Bố trí riêng lẽ............................................................................................... 13
2.6. Kết quả tính tốn thép sàn. ................................................................................. 13
2.6.1. Ô sàn bản kê 4 cạnh..................................................................................... 13
iv


2.6.2. Bản sàn loại dầm. ........................................................................................13
Chương 3: TÍNH TỐN THANG BỘ ...................................................................... 14
3.1. Cấu tạo cầu thang ...............................................................................................14
3.2. Tính tải trọng. .....................................................................................................15
3.2.1. Bản thang Ô1, Ô2, Ô3. ..............Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

3.2.2. Bản chiếu nghỉ và chiếu tới. ........................................................................15
3.3. Tính tốn cốt thép bản. .......................................................................................15
3.3.1. Bản thang Ơ1 và Ơ3. ...................................................................................17
3.3.2. Tính ơ có chiếu nghỉ. ...................................................................................17
3.4. Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2. ........................................................18
3.4.1. Sơ đồ tính...................................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
3.4.2. Xác định tải trọng. .....................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
3.4.3. Tính cốt thép. ...............................................................................................19
3.5. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN). ................................................................................22
3.5.1. Sơ đồ tính DCN. ............................................................................................22
3.5.2. Chọn kích thước tiết diện. ...........................................................................22
3.5.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ DCN. ...............................................22
3.5.4. Tính nội lực. ................................................................................................23
3.5.5. Tính tốn cốt thép. .......................................................................................24
3.6. Tính dầm chiếu tới DCT. .....................................................................................24
3.6.1. Sơ đồ tính DCT. ............................................................................................24
3.6.2. Chọn kích thước tiết diện. ...........................................................................24
3.6.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới DCT....................................................25
3.6.4. Tính tốn nội lực dầm chiếu tới...................................................................25
3.6.5. Tính tốn cốt thép. .......................................................................................25
Chương 4: TÍNH KHUNG TRỤC 4 ........ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
4.1. Giải pháp kết cấu cho cơng trình. .......................................................................28
4.1.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn. ........Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
4.1.2. Chọn sơ bộ kích thước cột. ........Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
4.1.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm. ..........Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
4.1.4. Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy.Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
4.2. Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực......................................................28
4.2.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng.Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác
định.

4.2.2. Trình tự xác định tải trọng. ........Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
4.2.3. Tải trọng gió. .............................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
4.2.4. Xác định nội lực. .......................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
v


4.3. Tính khung trục 4. .............................................................................................. 29
4.3.1. Tính tốn cốt thép trong dầm khung.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
4.3.2. Tính tốn cốt dọc. ...................... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
4.3.3. Tính tốn cốt thép đai. ............... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
4.3.4. Tính cốt treo. ............................. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
4.4. Tính tốn cốt thép dầm khung. ........................................................................... 29
4.4.1. Tính tốn thép dọc. ...................................................................................... 30
4.4.2. Tính tốn thép đai dầm. ............................................................................... 31
4.4.3. Tính cốt treo dầm khung. ............................................................................ 31
4.4.4. Tính cột. .................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Chương 5: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 4 ....................................... 41
5.1. Điều kiện địa chất cơng trình. ............................................................................ 41
5.1.1. Địa tầng. .................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
5.1.2. Đánh giá nền đất. ....................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
5.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được
xác định.
5.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng. .. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
5.2. Các loại tải trọng dùng để tính tốn. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
5.3. Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C70). .......................................................... 43
5.3.1. Vật liệu. ....................................................................................................... 43
5.3.2. Tải trọng. ..................................................................................................... 44
5.3.3. Chọn kích thước cọc.................................................................................... 44
5.3.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng........................................................... 44

5.3.5. Sức chịu tải của cọc. .................. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
5.3.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
5.3.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc...................................................................... 53
5.3.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc. .................................... 55
5.3.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc. . Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
5.3.10. Tính tốn đài cọc. .................... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
5.4. Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C17). .......................................................... 56
5.4.1. Vật liệu. ....................................................................................................... 56
5.4.2. Tải trọng ...................................................................................................... 57
5.4.3. Chọn kích thước cọc.................................................................................... 57
5.4.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng........................................................... 58
5.4.5. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
vi


5.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
5.4.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc. ...Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
5.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc.Lỗi! Thẻ đánh dấu
không được xác định.
5.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc...Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
5.4.10. Tính tốn đài cọc. ....................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Chương 6: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH - BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ
CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH. ........ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
6.1. Giới thiệu chung về cơng trình. ........Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
6.2. Công tác điều tra cơ bản. ..................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
6.2.1. Điều kiện khí hậu- địa chất cơng trình.Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được
xác định.

6.2.2. Tổng quan về kết cấu và quy mô cơng trình.Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng
được xác định.
6.2.3. Máy móc thi công. .....................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
6.2.4. Nguồn nhân công xây dựng, lán trại.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
6.3. Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu....... Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
6.3.1. Thi cơng móng. ..........................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
6.3.2. Thi công đào đất. .......................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
6.3.3. Phần thân ...................................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
6.4. Biện pháp an tồn lao động, vệ sinh môi trường, PCCC. ......Lỗi! Thẻ đánh dấu
không được xác định.
6.4.1. Biện pháp an toàn lao động. ......Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
6.4.2. Phịng cháy chữa cháy. ..............Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Chương 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
CỌC KHOAN NHỒI ..................................................................................................66
7.1. Thi công cọc khoan nhồi. ...................................................................................66
7.1.1. Khái niệm về cọc khoan nhồi. .....................................................................66
7.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi. .......................................66
7.1.3. Các bước tiến hành thi cơng cọc khoan nhồi. .............................................68
7.1.4. Tính tốn số lượng công nhân, máy bơm, và xe vận chuyển bê tông. ........84
7.1.5. Công tác phá đầu cọc. ..................................................................................86
7.1.6. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc. .......................................88
Chương 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG ĐÀO ĐẤT MĨNG
.......................................................................................................................................89
vii


8.1. Biện pháp thi công đào đất. ................................................................................ 89
8.1.1. Chọn biện pháp thi công.............................................................................. 89

8.1.2. Chọn phương án đào đất. ............................................................................ 89
8.1.3. Tính khối lượng đất đào. ............................................................................. 90
8.2. Chọn tổ máy thi công. ........................................................................................ 91
8.2.1. Chọn tổ hợp máy thi công đợt đào máy. ..................................................... 91
8.2.2. Chọn tổ thợ thi cơng đào thủ cơng. ............................................................. 92
8.2.3. Tính lượng đất đắp. ..................................................................................... 92
8.2.4. Xác dịnh số ô tô vận chuyển. ...................................................................... 93
Chương 9: THI CƠNG ĐÀI MĨNG ......................................................................... 95
9.1. Lựa chọn phương án và tính tốn ván khn cho 1 đài móng. .......................... 95
9.1.1. Chọn phương án ván khn đài móng. ....................................................... 95
9.1.2. Tính tốn ván khn đài móng M1. ............................................................ 96
9.2. Thiết kế tổ chức thi cơng đài móng. ................................................................... 98
9.2.1. Tính tốn khối lượng các q trình thành phần. ......................................... 98
9.2.2. Lập tiến độ thi cơng đài móng. .................................................................. 101
Chương 10: TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN ................ 103
10.1. Chọn phương tiện phục vụ thi công. .............................................................. 103
10.1.1. Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống.Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
10.1.2. Chọn loại ván khuôn. .............. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
10.1.3. Chọn cây chống sàn, dầm và cột.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
10.2. Tính ván khn ơ sàn. .................................................................................... 105
10.2.1. Chọn ơ sàn tính tốn. ............................................................................... 105
10.2.2. Chọn ván khn, xà gồ và cột chống cho ô sàn. ..................................... 108
10.2.3. Kiểm tra ván khuôn sàn. .......................................................................... 109
10.2.4. Kiểm tra xà gồ ......................... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
10.2.5. Tính toán cột chống xà gồ. ...... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
10.3. Thiết kế ván khn dầm chính. ...... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
10.3.1. Tính tốn ván khn đáy dầm. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
10.3.2. Tính tốn ván thành dầm. ........ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.

10.3.3. Tính tốn kiểm tra cột chống dầm.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
10.4. Thiết kế ván khuôn cột. .................. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
10.4.1. Chọn ván khuôn cột................. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
10.4.2. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được
xác định.
viii


10.4.3. Kiểm tra ván khuôn cột. ..........Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
10.4.4. Tính gơng cột. ..........................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
10.5. Tính ván khn cầu thang bộ. ........Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
10.5.1. Thiết kế ván khuôn bản thang. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
10.5.2. Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
10.6. Thiết kế ván khuôn vách thang máy. ....... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
10.6.1. Chọn ván khuôn cho vách thang máy tiết diện 2200x2400.Lỗi! Thẻ đánh
dấu không được xác định.
10.6.2. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn vách.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được
xác định.
10.6.3. Kiểm tra ván khuôn vách. ........Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
10.6.4. Kiểm tra sườn ngang. ..............Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
10.6.5. Tính tốn bulong neo. ..............Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Chương 11: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN...............................................121
11.1. Xác định cơ cấu quá trình. ..............................................................................121
11.2. Tính tốn khối lượng cơng việc. .....................................................................121
11.3. Tổ chức thi cơng cơng tác BTCT tồn khối. ..................................................121

ix



DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2-1 Cấu tạo sàn tầng điển hình. .......... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-1 Mặt bằng cầu thang. ....................................................................................... 14
Hình 3-2 Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang. ........ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác
định.
Hình 3-3 Mặt cắt cầu thang. ........................ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-4 Sơ đồ tính cốn thang. ................... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-5 Mặt bằng truyền tải từ ơ bản 1 vào cốn C1. . Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được
xác định.
Hình 3-6 Nội lực cốn thang. .......................................................................................... 19
Hình 3-7 Sơ đồ tính DCN............................ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-8 Mặt bằng truyền tải từ các ô bản vào DCN. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được
xác định.
Hình 3-9 Sơ đồ tính DCN............................ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-10 Biểu đồ momen. ......................... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-11 Biểu đồ lực cắt. .......................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 3-12 Sơ đồ tính tốn cốt treo. ............. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-13 Sơ đồ tính DCT. ......................... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-14 Mặt bằng truyền tải từ các ơ bản vào DCN. ........ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng
được xác định.
Hình 3-15 Sơ Đồ Tải Trọng. ....................... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-16 Biểu đồ moment. ........................ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 3-17 Biểu đồ lực cắt. .......................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 3-18 Sơ đồ tính tốn cốt treo. ............. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 4-1 Diện tích truyền tải sàn vào cột.... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 4-2 Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình. ..... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được
xác định.
Hình 4-3 Mơ hình cơng trình với phần mềm ETABS 9.7.4. . Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng

được xác định.
Hình 4-4 Mặt bằng tầng 4. .......................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 4-5 Sự tương quan giữa ɛ và ξ. .......... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 4-6 Khung trục 4. ............................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 4-7 Tính tốn cốt treo. ........................ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 4-8 Trường hợp momen TT. .............. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 4-9 Trường hợp momen HT. .............. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 4-10 Trường hợp momen GX............. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 4-11 Trường hợp momen GXX. ......... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 4-12 Trường hợp momen GY............. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
x


Hình 4-13 Trường hợp momen GYY. .........Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 4-14 Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính tại biên. ...... Lỗi! Thẻ đánh
dấu khơng được xác định.
Hình 4-15 Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính ở giữa. .Lỗi! Thẻ đánh dấu
khơng được xác định.
Hình 5-1 Bố trí cọc. .....................................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-2 Móng khối quy ước. .....................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-3 Đồ thị nén lún. ..............................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 5-4 Tháp chọc thủng đài móng M1. ...Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-5 Tháp chọc thủng đài. ....................Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 5-6 Sơ đồ móng M1. ...........................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-7 Thép đài móng M1. ......................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-8 Bố trí cọc móng M2. ....................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-9 Móng khối quy ước. .....................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-10 Đồ thị nén lún. ............................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-11 Tháp chọc thủng móng M2. .......Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-12 Tháp chọc thủng móng M2. .......Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.

Hình 5-13 Sơ đồ móng M2. .........................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 5-14 Thép đài móng M2. ....................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 7-1 Q trình thi cơng cọc khoan nhồi. ................................................................68
Hình 7-2 Các q trình thi cơng cọc khoan nhồi. ..........................................................69
Hình 7-3 Định vị máy. ...................................................................................................70
Hình 7-4 Ống vách. .......................................................................................................71
Hình 7-5 Máy khoan cọc khoan nhồi KH125(HITACHI). ...........................................72
Hình 7-6 Mũi khoan. .....................................................................................................74
Hình 7-7 Cơng tác khoan tạo lỗ. ....................................................................................74
Hình 7-8 Cần trục MKG-25BR. ....................................................................................76
Hình 7-9 Chi tiết đáy lồng thép. ....................................................................................77
Hình 7-10 Ống Tremie, ống thổi rữa và lắp ổng thổi rữa hố khoan ..............................79
Hình 7-11 Thổi rửa hố khoan. .......................................................................................79
Hình 7-12 Lắp ống, đổ bê tông trong dung dich Bentonite và đo mặt dẫn bê tơng. .....80
Hình 7-13 Quả dọi. ........................................................................................................81
Hình 7-14 Thí nghiệm nén tĩnh. ....................................................................................84
Hình 7-15 Ơ tơ trộn bê tơng SB-92A. ...........................................................................85
Hình 8-1 Sơ đồ di chuyển máy đào và xe chở đất.Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
Hình 8-2 Kích thước hố đào. .........................................................................................90
Hình 9-1 Cấu tạo tấm ván khn Hịa Phát. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
xi


Hình 9-2 Cấu tạo tấm góc trong. ................. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 9-3 Cấu tạo tấm góc ngồi.................. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 9-4 Cấu tạo ván khn đài móng M1. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 9-5 Sơ đồ tính ván khuôn đài. ............ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 9-6 Sơ đồ tính sừng đứng. .................. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 9-7 Sơ đồ phân chia phân đoạn thi cơng đài móng. ..... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng

được xác định.
Hình 9-8 Biểu đồ thi cơng đài móng. .......... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 10-1 Vị trí và kích thước ơ sàn điển hình để tính tốn ván khn. . Lỗi! Thẻ đánh
dấu khơng được xác định.
Hình 10-2 Bố trí ván khn ô sàn. .............. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 10-3 Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn sàn. ......... Lỗi! Thẻ đánh dấu
không được xác định.
Hình 10-4 Sự phân bố lực và momen trên xà gồ. . Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác
định.
Hình 10-5 Cấu tạo ván khuôn dầm.............. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Hình 10-6 Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn. ... Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
Hình 10-7 Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn. ... Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
Hình 10-8 Cấu tạo ván khn cột................ Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 10-9 Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn. ... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng
được xác định.
Hình 10-10 Sự phân bố nội lực và momen trên gông cột. .... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng
được xác định.
Hình 10-11 Mặt bằng cầu thang. ................. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Hình 10-12 Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn. . Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng
được xác định.
Hình 10-13 Sự phân bố nội lực và momen trên xà gồ. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được
xác định.
Hình 10-14. Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn. Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
Hình 10-15 Sự phân bố nội lực và momen trên xà gồ. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được
xác định.
Hình 10-16 Bố trí ván khn vách thang máy. ..... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác
định.

Hình 10-17 Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn. . Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
xii


Hình 10-18 Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn... Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.

xiii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2-1 Tải sàn dày 120mm. ...................................................................................... 10
Bảng 2-2 Tải sàn dày 80mm ......................................................................................... 10
Bảng 4-1 Kiểm tra độ mảnh cho cột. .......... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Bảng 4-2 Tải trọng bản thân sàn. ................ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Bảng 4-3 Trọng lượng vữa trát dầm. ........... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Bảng 4-4 Tải trọng lên các lớp mái. ............ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
Bảng 4-5 Tĩnh tải tập trung truyền vào nút khung tầng 12. .. Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
Bảng 4-6 Các dạng dao động theo phương OXZ. . Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
Bảng 4-7 Các dạng dao động theo phương OYZ. . Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
Bảng 5-1 Địa chất cơng trình. ..................... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Bảng 5-2 Tính tốn các chỉ tiêu đánh giá đất nền. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
Bảng 5-3 Tải trọng tính tốn tính móng M1. ........ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
Bảng 5-4 Tải trọng tiêu chuẩn tính móng M1. ...... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác

định.
Bảng 5-5 Kiểm tra lực truyền xuống cọc với trường hợp tải trọng 1 và 2. ........ Lỗi! Thẻ
đánh dấu không được xác định.
Bảng 5-6 Kiểm tra lún móng cọc. ............... Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Bảng 5-7 Tải trọng tính tốn tính móng M2. ........ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
Bảng 5-8 Tải trọng tiêu chuẩn tính móng M2. ...... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
Bảng 5-9 Kiểm tra lực truyền xuống cọc với trường hợp tải trọng 1 và 2. ........ Lỗi! Thẻ
đánh dấu không được xác định.
Bảng 5-10 Kiểm tra lún móng cọc. ............. Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Bảng 7-1 Chế độ của búa rung ICE 416........................................................................ 71
Bảng 7-2 Thông số kỹ thuật của búa do hang ICE. ...................................................... 71
Bảng 7-3 Thông số kỹ thuật máy KH-125. ................................................................... 72
Bảng 7-4 Thông số kỹ thuật máy trộn Bentonite. ......................................................... 73
Bảng 7-5 Các thiết bị điện và điện lượng. ..................................................................... 73
Bảng 7-6 Các thông số dung dịch Bentonite. ................................................................ 73
Bảng 7-7 Cấp phối bê tông. ........................................................................................... 80
Bảng 7-8 Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông. ......................................................... 87
xiv


Bảng 7-9 Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tơng. .........................................................87
Bảng 9-1 Thống kê ván khn cho đài móng M1. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác
định.
Bảng 9-2 Khối lượng bê tơng lót cho các đài được thống kê. ...........Lỗi! Thẻ đánh dấu
không được xác định.
Bảng 9-3 Khối lượng bê tông cho các đài được thống kê. .... Lỗi! Thẻ đánh dấu không
được xác định.
Bảng 9-4 Khối lượng cốt thép đài. ..............Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

Bảng 9-5 Khối lượng ván khn đài móng. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

xv


MỞ ĐẦU

Xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu nhà ở, mua sắm, nghỉ ngơi, du lịch của con
người ngày càng nhiều. Để đáp ứng nhu cầu đó, các khách sạn, căn hộ cao cấp được
xây dựng nhiều và ngày càng hiện đại, đẳng cấp hơn. Chung cư Thành An – Tp Đà
Nẵng là một trong số đó, tịa nhà ra đời đáp ứng phần nào nhu cầu sống của người dân
thành phố.
Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ thi công ngày phát triển không
ngừng. Với sự sáng tạo vộ hạn của con người, các vật liệu mới, công nghệ mới ngày
càng nhiều để đáp ứng quy mơ của các cơng trình ngày một tăng. Tuy nhiên, một công
nghệ mới ra đời đều phải dựa trên nền tảng của các cơng nghệ sẵn có, từ đó phát triển,
ngày càng tối ưu hóa lên. Chính vì vậy sinh viên thực hiện đề tài thi cơng chính tịa
nhà Chung cư Thành An – Tp Đà Nẵng để vận dụng, cũng cố các kiến thức đã học,
hoàn thiện các kỹ năng sử dụng phần mềm làm cơ sở cho công việc sau khi ra trường
và nền tảng để học hỏi, tiếp thu các kiến thức mới.

2


Chung cư Thành An – Thành phố Đà Nẵng

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

1.1. Đặc điểm cơng trình:
Tên cơng trình: Nhà ở cao tầng 14 tầng

Địa điểm: TP ĐÀ NẴNG.
Cơng trình gồm:
- Số tầng : 1 tầng hầm + 1 tầng trệt + 13 tầng lầu +1 tầng mái.
- Diện tích tổng thể: 29,5m x 54,7m.
1.2. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng.
Cơng trình gồm 14 tầng bên trên và 1 tầng bên dưới.
Phân khu chức năng: cơng trình được chia khu chức năng từ dưới lên
Khối hầm : gồm 1 tầng hầm dùng làm nơi giữ xe kết hợp làm tầng kỹ thuật.
Tầng 1: dùng làm trung tâm thương mại, nhà trẻ, y tế,…
Tầng 2-14: các căn hộ với 3 loại: CHA, CHB, CHC.
Tầng mái: có hệ thống thốt nước mưa cho cơng trình; hệ thống thu lôi chống sét.
1.3. Giải pháp giao thông cho công trình.
1.3.1. Giao thơng đứng.
Tồn cơng trình sử dụng 1 khối thang máy (2 thang máy) cộng với 2 cầu thang
bộ. Khối thang máy được bố trí ở trung tâm của cơng trình. Thang bộ được bố trí ở
phía bên cơng trình.
1.3.2. Giao thơng ngang.
Bao gồm các hành lang đi lại, sảnh, hiên nối liền các giao thông đứng dẫn đến
các căn hộ.
1.4. Các giải pháp kỹ thuật.
1.4.1. Hệ thống điện.
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
Cơng trình sử dụng điện khu vực do thành phố cung cấp với hiện trạng nguồn
điện sẵn có. Tồn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời
khi thi cơng). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường
và phải bảo đảm an tồn khơng đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi
cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn điện: hệ thống ngắt điện tự
động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an tồn phịng
chống cháy nổ).

Máy phát điện dự phịng được chọn dùng chung cho khối đơi có công suất
3
SVTH: Bùi Công Lý Minh

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – PGS.TS. Đặng Công Thuật


Chung cư Thành An – Thành phố Đà Nẵng

khoảng 450KVA cấp điện cho các hạng mục sau:
- Điện chiếu sáng + ổ cắm, máy lạnh từ tầng hầm, tầng trệt, 1.
- Đèn hành lang, cầu thang, chiếu sáng ngoài nhà, sân thượng.
- Điện chiếu sáng ngoài nhà, chiếu sáng + ổ cắm sân thượng.
- Điện thang máy + máy bơm nước, bơm PCCC, bơm tăng áp.
Các hạng mục cần nguồn điện sự cố này đảm bảo được cấp điện liên tục nhờ máy
phát điện dự phòng và hệ thống chuyển đổi điện tự động ATS.
1.4.2. Hệ thống cung cấp nước.
Nguồn nước cấp chính cho cơng trình được lấy từ đường ống cấp nước thuộc
hệ thống cấp nước mạng ngoài theo quy hoạch cấp nước tổng thể.Đường kính ống cấp
chính vào chung cư là D65 với đồng hồ kiểu cánh quạt có đường kính D50.
Sơ đồ cấp nước như sau: Thơng qua hệ thống ống nhựa PVC, nước từ ống cấp
mạng tổng thể khu nhà ở tái định cư được dẫn vào bể chứa nước ngầm có thể tích
V=300M3 đặt ngầm ở bên ngồi cơng trình.Từ đây thơng qua hệ thống bơm (02 bơm,
một chạy một dự phòng) nước được bơm lên các bể nước mái có tổng thể tích
V=140M3 qua hệ thống ống cấp đứng.Từ các bể nước mái nước sẽ được phân phối
xuống các tầng vào các khu vệ sinh và các nơi có nhu cầu dùng nước của cơng trình.
1.4.3. Hệ thống thốt nước.
a. Thốt nước bẩn sinh hoạt.
Nước thải sinh hoạt ở các thiết bị trong các khu vệ sinh được tách ra thành hai hệ
thống thoát nước:

- Nước bẩn sinh hoạt : Thoát sàn,Chậu rửa,tắm giặt.
- Nước thải phân

: Bồn cầu,Bồn tiểu nam, Tiểu nữ.

Nước bẩn sinh họat: được thu gom đưa về ống thoát đứng ở hộp gain kỹ thuật và
đưa xuống trệt nối về các hố ga xung quanh nhà để thải ra cống thải thành phố.
Nước thải phân: được thu về ống thoát đứng đưa xuống trệt vào bể tự hoại 3
ngăn xử lý lắng lọc trước khi vào bể xử lý tập trung sau cùng đạt độ sạch cho phép thải
vào hệ thống cống chung thành phố.
b. Thoát nước mưa.
Nước mưa trên mái được thu gom về các phễu thu có cầu chắn rác D100,thơng
qua các ống thốt đứng tồn bộ nước mưa trên mái được đưa xuống trệt, đi ngầm dưới
đất đến các hố ga thu nước mưa ngoài nhà và được dẫn ra ngoài cống thải chung của
thành phố trên đường Điện Biên Phủ.
Tại dốc xuống tầng hầm bố trí mương thu nước vào hố thu nước ngăn không
cho nước mưa tràn vào bên trong tầng hầm.Đặt bơm chuyển nước trong hố thu bơm
4
SVTH: Bùi Công Lý Minh

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – PGS.TS. Đặng Công Thuật


Chung cư Thành An – Thành phố Đà Nẵng

nước ra ngồi tịa nhà vào hố ga thu nước mưa bên ngồi.
1.4.4. Hệ thống điều hịa khơng khí.
a. Hệ thống lạnh.
Hệ thống lạnh (chỉ đi đường dây, đường ống sẵn) lắp đặt cho các tầng trệt và
tầng 1(khối công cộng dịch vụ). Hạng mục này được tính trong suất đầu tư của sàn xây

dựng khối dịch vụ – công cộng.
Máy lạnh 02 cục (Split type) bắt vách sử dụng cho khối căn hộ kết hợp với hệ
thống quạt trần, quạt tường. Hạng mục này không đầu tư, chỉ đi sẵn đường dây, đường
ống đến từng căn hộ toà nhà được chiếu sáng bằng ánh sang tự nhiên (thông qua các
cửa sổ ở các mặt của tòa nhà và hai lỗ lấy sáng ở khối trung tâm) và bằng điện. Ở tại
các lối đi lên xuống cầu thang, hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp đặt thêm đèn
chiếu sáng.
b. Thơng gió:
Các khu vực sau đây được thơng gió và hút hơi nhân tạo qua hệ thống quạt ly
tâm, quạt hướng trục và ống thơng gió:
- Các phịng vệ sinh, nhà bếp trong các căn hộ.
- Hành lang, bãi xe..
- Phòng máy phát điện dự phòng.
Các hạng mục trên được tính trong suất đầu tư xây dựng của tịa nhà. Có trang bị
hệ thống quạt điều áp thang bộ dùng trong trường hợp thốt hiểm khẩn cấp.
Hệ thống thơng gió tự nhiên bao gồm các của sổ, hai giếng trời ở khu trung tâm.
Ở các căn hộ đều được lắp đặt hệ thống điều hịa khơng khí.
1.4.5. Phịng cháy chữa cháy:
a. Hệ thống báo cháy và báo động
Việc báo cháy sẽ được thực hiện thông qua một hệ thống bao gồm các công tắc
báo khẩn, đầu báo cháy.
Báo động sẽ được thực hiện bằng các còi báo động được đặt bên trong mỗi khu
nhà.
Phần báo lỗi sự cố hệ thống sẽ làm kích hoạt thành phần báo động trên bảng
điều khiển.
Bảng điều khiển sẽ đưa ra các hiển thị nghe được và nhìn được của các điều
kiện báo động. Bảng này sẽ được lắp đặt trong phòng dành riêng cho nhân viên bảo vệ
tòa nhà.
Trung tâm xử lý báo cháy và bàn phím điều khiển và lập trình phải thể hiện được
tối thiểu các chức năng như:

- Báo cháy tại mỗi phạm vi được thiết lập.
5
SVTH: Bùi Công Lý Minh

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – PGS.TS. Đặng Công Thuật


Chung cư Thành An – Thành phố Đà Nẵng

- Lỗi nguồn cấp điện.
- Lỗi sự cố đường dây.
- Lỗi sự cố thiết bị.
b. Nước cấp cho chữa cháy
Hệ thống cấp nước chữa cháy trong nhà được thiết kế riêng biệt theo hai hệ
thống:
- Hệ thống chữa cháy tự động (Sprinkler) và hệ thống chữa cháy vách tường
thông thường kết hợp với thiết bị chữa cháy cầm tay (bình xịt bột ABCD,bột CO2).
- Hệ thống tủ vách tường bên trong nhà được đặt âm tường ở sảnh cầu thang nơi
dễ thấy và dễ sử dụng nhất.Tâm của họng chữa cháy được đặt cách sàn nhà
H=1.25m.Tại mỗi họng cứu hỏa đều có một van khóa.Cn vịi mềm được chọn có
đường kính D50 dài 20M bằng vải gai.Đường kính miệng lăng phun nước D13mm.
Hệ thống chữa cháy bên ngoài nhà sử dụng các tủ chữa cháy bên ngoài. Tại mỗi
tủ cứu hỏa đều có một van khóa hai cuộn vịi mềm được chọn có đường kính D50 dài
20M bằng vải gai.Đường kính miệng lăng phun nước D13mm.
Tất cả các kiểu khớp nối của hệ thống chữa cháy phải đồng bộ một loại.
Lượng nước cần thiết để dập tắt một đám cháy: QC.C= 54 M3/1 đám cháy.
1.4.6. Các hệ thống khác
a. Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống thông tin liên lạc được lắp đặt trực tuyến (các căn hộ nhận điện thoại
từ bên ngồi gọi đến khơng cần qua tổng đài).

Việc lắp đặt điện thoại sử dụng ra bên ngoài cho từng căn hộ sẽ do khách hàng
ký hợp đồng trực tiếp với bưu điện.
Hệ thống Angten truyền hình được bố trí 01 thiết bị thu sóng trên mái sau khi
qua thiết bị chia và ổn định tín hiệu được nối bằng cáp đến từng căn hộ. Ngồi ra các
căn cịn được lắp hệ thống truyền hình cáp ( dự kiến mỗi hộ có từ 2 – 3 vị trí sử dụng
truyền hình).
b. Hệ thống chống sét
Thiết kế chống sét căn cứ theo tiêu chuẩn 20 TCVN 46-84 chống sét cho cơng
trình xây dựng.
Yêu cầu kỹ thuật về chống sét:
Chống sét đánh thẳng: cấp 1.
Chống cảm ứng tĩnh điện và cảm ứng điện từ cấp 1.
Chống điện cao áp của sét lan truyền từ đường dây, ống kim loại đặt nổi ở bên
ngoài dẫn vào cấp 1.
6
SVTH: Bùi Công Lý Minh

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – PGS.TS. Đặng Công Thuật


Chung cư Thành An – Thành phố Đà Nẵng

Kim thu sét là loại kim chủ động có bán kính bảo vệ mức 3 không nhỏ hơn 25m
ở độ cao thấp hơn kim 6m. kim được gắn giá đỡ bằng ống sắt tráng kẽm có đường kính
thay đổi từ 34 đến 49. Tùy vị trí thực tế có thể lắp đặt các bộ giằng trụ.
Dây dẫn thoát sét dùng dây cáp đồng 70-95mm2 có bọc PVC được đi cách tường
50mm hoặc đi âm tường trong ống PVC. Đường dây dẫn thoát sét riêng biệt cho kim
thu sét và có hệ thống tiếp đất riêng.
Hộp nối tiếp địa sẽ tiếp đất bằng các cọc tiếp địa.
Cọc tiếp địa sẽ được mạ đồng. Cọc tiếp địa có đường kính khơng nhỏ hơn 16mm

và lớp mạ đồng sẽ không mỏng hơn 2mm. Đầu cuối của cọc đồng sẽ có mũi nhọn bằng
thép cứng. Cọc tiếp địa sẽ được đóng vào đất bên trong hố tiếp địa. Sau khi đóng tiếp
địa phải có điện trở nhỏ hơn 10 Ôm.
Trong trường hợp việc tiếp đất bằng số cọc tiếp đất theo thiết kế khơng đủ thấp,
thì các hố tiếp địa phải được xử lý bằng hóa chất hoặc khoan sâu tới vùng đất sét và
ẩm. Khoảng cách giữa các cọc tiếp địa tối thiểu là 3m. Các cọc tiếp địa phải được nối
với nhau bằng dây cáp đồng có tiết diện 60-70mm2. Dây nối và cọc tiếp địa phải được
nối với nhau bằng kẹp nối bằng đồng hoặc hàn nhiệt. Các mối nối phải nằm trong
phạm vi hố tiếp đất có nắp đậy và có thể tháo được dễ dàng thuận tiện cho việc bảo trì.
1.5. Giải pháp kết cấu cho cơng trình
Giao thơng chiều đứng của cơng trình là cầu thang và thang máy, được bố trí
thành 2 khu ở giữa nhà nên có thể tận dụng để bố trí tường cứng tạo thành lõi cứng bên
trong. Nhưng vì cơng trình lớn nên cần bố trí thêm các hệ tường cứng khác để cùng
chịu tải trọng ngang và giữ ổn định cho cơng trình. Ngồi ra kết hợp thêm việc sử
dụng hệ khung để chịu tải trọng đứng và một phần tải trọng ngang.
Như vậy giải pháp kết cấu sử dụng là hệ khung - lõi - tường chịu lực.
Việc bố trí tường cứng khi chịu tải trọng gió động phải làm sao cho độ cứng theo
hai phương là bằng nhau hoặc gần bằng nhau, đồng thời phải bảo đảm chu kì dao động
của cơng trình là hợp lý.

7
SVTH: Bùi Cơng Lý Minh

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – PGS.TS. Đặng Công Thuật



Chương 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3

- Bêtơng B25 có: Rb = 14,5 (MPa) = 145 (daN/cm2).

Rbt = 1,05 (MPa) = 10,5 (daN/cm2).
- Cốt thép  ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225 (MPa) = 2250 (daN/cm2).
- Cốt thép  ≥ 10: dùng thép CII có: RS = RSC = 280 (MPa) = 2800 (daN/cm2).
* Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 3( xem MỤC LỤC A.1)
2.1. Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn.
2.1.1. Quan niệm tính tốn
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an tồn
thì ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem
là ngàm.
2.1.2. Chọn chiều dày sàn
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức: hb =

D
.l
m

Bảng 2.1 Sơ bộ chọn chiều dày các ơ sàn
STT
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11

S12
S13
S14
S15

L1

L2

m
3,65
3,65
4,15
4,15
2,20
2,20
3,40
3,60
3,60
2,20
3,40
2,20
3,45
1,75
1,25

m
7,50
7,50
7,50

7,50
7,50
7,50
7,50
3,65
4,15
3,60
3,60
4,80
3,60
7,50
4,15

L2/L1
2,05
2,05
1,80
1,80
3,41
3,41
2,20
1,01
1,81
1,64
1,05
2,18
1,04
4,05
3,07


SVTH: Nguyễn Đình Thừa

Liên Kết
1N+1K
2N
4N
4N
1N+1K
2N
2N
3N+1K
4N
4N
4N
2N
4N
1N+1K
1N+1K

Loại Bản
Sàn Bản Loại dầm
Sàn Bản Loại dầm
Sàn Bản Kê 4 Cạnh
Sàn Bản Kê 4 Cạnh
Sàn Bản Loại dầm
Sàn Bản Loại dầm
Sàn Bản Loại dầm
Sàn Bản Kê 4 Cạnh
Sàn Bản Kê 4 Cạnh
Sàn Bản Kê 4 Cạnh

Sàn Bản Kê 4 Cạnh
Sàn Bản Loại dầm
Sàn Bản Kê 4 Cạnh
Sàn Bản Loại dầm
Sàn Bản Loại dầm

D
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – TS. Mai Chánh Trung

m
35
35
40
40

30
30
35
40
40
40
40
30
40
30
30

D
L1
m



mm mm
104,2 100
104,2 100
103,7 100
103,7 100
73,0 100
73,0 100
97,0 100
90,0 100
90,0 100
55,0 100
97,0 100

73,0 100
86,0 100
62,0
80
45,0
80

9


S16 1,25 2,20
S17 1,25 1,80
S18 2,85 3,40
2.2. Cấu tạo sàn

1,63
1,33
1,19

2N+2K
2N+2K
3N+1K

Sàn Bản Kê 4 Cạnh
Sàn Bản Kê 4 Cạnh
Sàn Bản Kê 4 Cạnh

1
1
1


40
40
40

34,0
34,8
71,3

80
80
100

Hình 2.1 Mặt cắt sàn
2.3. Xác định tải trọng.
2.3.1. Tĩnh tải sàn.
a. Trọng lượng các lớp sàn.
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn sau:
Bảng 2.2 Tải sàn dày 80mm.
Lớp vật liệu
1.Gạch Ceramic
2.Vữa XMlót
3.Bản BTCT
4.Vữa trát
Tổng cộng


Chiều dày
(m)
0,01
0,02
0,08
0,015

Trọng lượng riêng 
(daN/m3)
2200
1600
2500
1600

gtc
(daN/m2)
22
32
200
24
278

Hệ số n
1,1
1,3
1,1
1,3

gtt

(daN/m2)
24,2
41,6
220
31,2
317

Bảng 2.3 Tải sàn dày 100mm
Lớp vật liệu
1.Gạch Ceramic
2.Vữa XMlót
3.Bản BTCT
4.Vữa trát

Chiều dày
(m)
0,01
0,02
0,10
0,015

SVTH: Nguyễn Đình Thừa

Trọng lượng riêng 
(daN/m3)
2200
1600
2500
1600


gtc
(daN/m2)
22
32
250
24

Hệ số n

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – TS. Mai Chánh Trung

1,1
1,3
1,1
1,3

gtt
(daN/m2)
24,2
41,6
275
31,2
10


Tổng cộng

328

372


b. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn:
tc

gtc =

Gt g t .St + n c .g c .Sc
=
S
S

gt: trọng lượng tính toán của 1m2 tường
gt = ng.g.g + 2ntr.tr.tr
ng: hệ số độ tin cậy đối với gạch xây
ntr: hệ số độ tin cậy đối với lớp vữa trát
g : Trọng lượng riêng của gạch ống g = 15 kN/m3.
tr : Trọng lượng riêng của lớp vữa trát tr = 16 kN/m3.
g : Chiều dày lớp gạch xây
tr : Chiều dày lớp vữa trát tường
St : Diện tích tường xây trên ơ sàn đó
gc : Trọng lượng đơn vị của 1m2 cửa ( 0,25 kN/m2)
Sc: Diện tích cửa trên ơ sàn đó
Với tường 100: gt10 = 1,1 . 15 . 0,1 + 2 . 1,3 . 16 . 0,015 = 2,274 kN/m2
Với tường 200: gt20 = 1,1. 15 .0,2 + 2.1,3 .16 . 0,015 = 3,924 kN/m2
Bảng 2.2 Tỉnh tải tường ngăn và cửa
Trong đó:

Diện
tích


Tường 100

Tường 200

Sc(100) Sc(200)

Ơ
sàn

(m2)

l(m) h(m) St(m2) l(m) h(m) St(m2)

1

27,38

3,65

3,2

gtc

(m2)

(m2)

(Kn/m2)


11,68

0

0

0

0

0

0,97

2
27,38 3,65 3,2 11,68
(Các ơ sàn cịn lại xem ở phụ lục A2)

0

0

0

0

0

0,97


Bảng 2.3 Tỉnh tải sàn
L1
L2
Diện tích
(m)
(m)
(m2)
3,65
7,5
1
27,38
3,65
7,5
2
27,38
(Các ơ sàn cịn lại xem ở phụ lục A3)
2.3.2. Hoạt tải sàn.
Ơ sàn

Chiều dày
gtt
gtc
mm
(KN/m2) (KN/m2)
100
3,72
0,97
100
3,72
0,97


gs
(KN/m2)
4,69
4,69

Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (daN/m2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Cơng trình được chia làm nhiều loại phịng với chức năng khác nhau. Căn cứ
vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó
SVTH: Nguyễn Đình Thừa

GVHD: ThS. Nguyễn Thạc Vũ – TS. Mai Chánh Trung

11


×