Tải bản đầy đủ (.pdf) (205 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) văn phòng làm việc công ty cổ phần xây dựng 545

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.52 MB, 205 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP
*

VĂN PHỊNG LÀM VIỆC
CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 545

Sinh viên thực hiện: NGÔ VĂN TÀI

Đà Nẵng – Năm 2019


VĂN PHỊNG LÀM VIỆC CƠNG TY CP XÂY DỰNG 545

TĨM TẮT
Tên đề tài: VĂN PHỊNG LÀM VIỆC CƠNG TY CP XÂY DỰNG 545
Sinh viên thực hiện: NGÔ VĂN TÀI
Số thẻ sinh viên: 110140070

Lớp: 14X1A

Với nhiệm vụ đồ án được giao, sinh viên thực hiện các nội dung sau:
 Phần kiến trúc: 10%.
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.
3. Thiết kế hai mặt cắt ngang.
 Phần kết cấu: 60%.
1. Tính tốn sàn tầng 3.
2. Tính tốn cầu thang bộ tầng 3.
3. Tính tốn khung trục X3.


4. Tính tốn móng khung trục X3.
5. Tính tốn hệ dầm trực giao.
6. Tính tốn dầm liên tục trục Y1.
 Phần thi công: 30%.
1. Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi.
2. Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm.
3. Thiết kế ván khuôn phần thân.
4. Lập tiến độ thi công bê tông phần thân.


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế :

VĂN PHỊNG LÀM VIỆC

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 545
Địa điểm: Lô A-23, A-24, A-25 số 324 Khu dân cư số 5, đường Nguyễn Hữu Thọ,
phường Khuê Trung, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:

Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: T.S. Lê Anh Tuấn.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: T.S. Lê Anh Tuấn
Phần 3: Thi cơng 30% - GVHD: KS. Đặng Hưng Cầu.
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Lê Anh Tuấn đã giúp em hoàn
thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh
nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính
mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các
Thầy, Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, … tháng … năm 2019.
Sinh viên:

Ngô Văn Tài

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan : Đồ án tốt nghiệp với đề tài “VĂN PHỊNG LÀM VIỆC
CƠNG TY CP XÂY DỰNG 545” là cơng trình nghiên cứu của cá nhân tôi, không sao
chép của bất cứ ai, số liệu, cơng thức tính tốn được thể hiện hồn tồn đúng sự thật.
Tơi xin chịu mọi trách nhiệm về cơng trình nghiên cứu của riêng mình !
Sinh viên thực hiện

Ngơ Văn Tài

ii



MỤC LỤC
TÓM TẮT ....................................................................................................................
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ I
LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................... II
MỤC LỤC ............................................................................................................... III
DANH MỤC BẢNG.................................................................................................. X
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... XII
PHẦN 1: KIẾN TRÚC (10%)
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ............................................................. 1
1.1

Sự cần thiết đầu tư ..................................................................................... 1

1.2
Vị trí, điều kiện tự nhiên, hiện trạng khu vực xây dựng công trình ........ 1
1.2.1
Vị trí xây dựng cơng trình..................................................................... 1
1.2.2

Điều kiện tự nhiên ................................................................................ 2

1.3
Nội dụng và quy mô đầu tư cơng trình...................................................... 3
1.3.1
Các hạng mục đầu tư ............................................................................ 3
1.3.2
Quy mơ đầu tư ...................................................................................... 3
1.4

Giải pháp thiết kế ....................................................................................... 3
1.4.1
Tổng mặt bằng...................................................................................... 3
1.4.2

Giải pháp kiến trúc ............................................................................... 4

1.4.3
1.4.4

Giải pháp kết cấu .................................................................................. 6
Giải pháp kỹ thuật khác ........................................................................ 6

1.5
Chỉ tiêu kinh tế ........................................................................................... 8
1.5.1
Hệ số sử dụng KSD ................................................................................ 8
1.5.2

Hệ số khai thác khu đất XD .................................................................. 8

PHẦN 2: KẾT CẤU (60%)
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................. 9
2.1
Sơ đồ phân chia ơ sàn ................................................................................. 9
2.2
Các số liệu tính toán của vật liệu ............................................................. 10
2.3
Chọn chiều dày bản sàn ........................................................................... 10
2.4

Cấu tạo các lớp sàn................................................................................... 11
2.4.1
Cấu tạo các lớp sàn nhà ...................................................................... 11
2.4.2

Cấu tao các lớp sàn vệ sinh ................................................................. 11

2.5
Tải trọng tác dụng lên sàn ....................................................................... 11
2.5.1
Tĩnh tải sàn ......................................................................................... 11
2.5.2
Tải trọng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn ............... 12
iii


2.5.3

Hoạt tải ............................................................................................... 13

2.6
Tính tốn nội lực và kết cấu thép cho ô sàn ............................................ 13
2.6.1
Xác định nội lực trên các ơ sàn ........................................................... 13
2.6.2

Tính tốn và bố trí thép cho các ơ sàn ................................................. 16

CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ....................................................... 22
3.1

Chọn vật liệu............................................................................................. 22
3.2
Cấu tạo cầu thang..................................................................................... 22
3.3
Tính bản thang, chiếu nghỉ, chiếu tới ...................................................... 22
3.3.1
Tải trọng tác dụng lên bản thang ......................................................... 22
3.3.2
Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ ................................................. 24
3.3.3

Tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới .................................................... 24

3.3.4
3.3.5

Xác định nội lực ................................................................................. 25
Tính thép cho bản thang ..................................................................... 26

CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC X3 .................................................... 28
4.1
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện ............................................................... 29
4.1.1
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột..................................................... 29
4.1.2
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm................................................... 30
4.1.3
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện vách .................................................. 30
4.2


Sơ đồ bố trí dầm sàn các tầng .................................................................. 31

4.3
Tải trọng tác dụng lên công trình ............................................................ 34
4.3.1
Tải trọng thẳng đứng .......................................................................... 34
4.3.2

Tải trọng gió ....................................................................................... 37

4.4
Xác định nội lực ........................................................................................ 43
4.4.1
Tải trọng nhập vào .............................................................................. 43
4.4.2

Tổ hợp nội lực .................................................................................... 44

4.5
Tính tốn cốt thép khung trục X3 ........................................................... 45
4.5.1
Tính tốn cốt thép cột ......................................................................... 46
4.5.2
Tính tốn thép dầm ............................................................................. 53
4.5.3

Tính tốn cốt treo ............................................................................... 61

CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN DẦM TRỰC GIAO .................................................... 62
5.1

Vị trí và sơ đồ tính hệ dầm trực giao ....................................................... 62
5.1.1
Vị trí hệ dầm trực giao trên mặt bằng & sợ đồ truyền lực của các ơ sàn 62
5.1.2
5.2
5.3
5.4

Sơ đồ tính hệ dầm trực giao ................................................................ 63

Các số liệu tính tốn của vật liệu ............................................................. 63
Chọn tiết diện dầm ................................................................................... 63
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ....................................................... 63
iv


5.5
Tĩnh tải...................................................................................................... 63
5.5.1
Tải trọng do trọng lượng bản thân dầm và lớp vữa .............................. 63
5.5.2
Tải trọng do sàn truyền vào dầm ......................................................... 64
5.5.3

Tải trọng do tường và cửa xây trên dầm.............................................. 64

5.6
Hoạt tải ..................................................................................................... 65
5.7
Sơ đồ tải trọng và tổ hợp nội lưc.............................................................. 65

5.7.1
Tĩnh tải ............................................................................................... 65
5.7.2
5.8

Hoạt tải ............................................................................................... 68

Tổ hợp nội lực bằng Etabs ....................................................................... 69

5.9
Tính tốn cốt thép .................................................................................... 70
5.9.1
Tính tốn cốt thép dầm cho trục giữa Y2-Y3 ...................................... 70
5.10 Tính tốn cốt thép dầm trục giữ X2-X3 .................................................. 74
5.10.1 Với tiết diện chịu momen âm .............................................................. 74
5.10.2
5.10.3

Với tiết diện chịu momen dương ........................................................ 75
Cốt đai đoạn dầm tại gối ..................................................................... 76

5.10.4

Cốt đai đoạn dầm tại giữa nhịp 1,2 và 3 .............................................. 77

5.11 Tính tốn cốt thép dầm trục giữa X3-X4 ................................................ 78
5.11.1 Với tiết diện chịu momen âm .............................................................. 78
5.11.2 Với tiết diện chịu momen dương ........................................................ 78
5.11.3
5.11.4


Tính tốn cốt đai đoạn dầm tại gối ...................................................... 80
Tính toán cốt đai đoạn dầm giữa nhịp 1, 2 và 3 ................................... 81

CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN DẦM LIÊN TỤC TRỤC Y1 ...................................... 82
6.1
Vị trí và sơ đồ tính dầm ........................................................................... 82
6.1.1
Vị trí dầm ........................................................................................... 82
6.1.2

Sơ đồ tính ........................................................................................... 82

6.2
Các số liệu tính tốn ................................................................................. 82
6.2.1
Chọn vật liệu ...................................................................................... 82
6.2.2
Chọn tiết diện dầm ............................................................................. 83
6.3
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ....................................................... 83
6.3.1
Tĩnh tải ............................................................................................... 83
6.3.2
Hoạt tải ............................................................................................... 85
6.3.3
Tải trọng do sàn truyền vào dầm ......................................................... 85
6.4
Sơ đồ tải trọng và tổ hợp nội lực của dầm Y1 ......................................... 86
6.4.1

Sơ đồ tải trọng và tổ hợp nội lực theo phương pháp dùng phần mềm
SAP 2000 v.14 .................................................................................................. 86
6.4.2
Biểu đồ nội lực trong dầm Y1 ............................................................. 87
v


6.4.3

Tổ hợp nội lực dầm Y1 ....................................................................... 88

6.5
Tính tốn cốt thép cho dầm liên tục Y1 .................................................. 89
6.5.1
Tính tốn cốt thép dọc ........................................................................ 89
6.5.2
6.5.3

Tính tốn cốt thép đai ......................................................................... 93
Tính tốn cốt treo ............................................................................... 95

CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ MĨNG DƯỚI KHUNG TRỤC X3 ............................... 97
7.1
Điều kiện địa chất cơng trình ................................................................... 97
7.1.1
Địa tầng .............................................................................................. 97
7.1.2
Đánh giá nền đất ................................................................................. 97
7.1.3
Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng .............................................. 99

7.1.4

Lựa chọn giải pháp nền móng ............................................................. 99

7.1.5
7.1.6

Các loại tải trọng dùng để tính tốn .................................................. 100
Các giả thiết tính tốn ....................................................................... 100

7.2
Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C3, C6, C11) .................................. 101
7.2.1
Vật liệu ............................................................................................. 101
7.2.2
7.2.3
7.2.4
7.2.5

Tải trọng tính tốn ............................................................................ 101
Xác định sơ bộ kích thước và chiều sâu đặt móng............................. 102
Kích thước cọc ................................................................................. 103
Tính tốn sức chịu tải của cọc theo vật liệu và đất nền ...................... 103

7.2.6
7.2.7

Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .................................................. 104
Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ........................................................... 105


7.2.8
7.2.9

Kiểm tra độ lún của móng cọc .......................................................... 109
Tính tốn đài cọc .............................................................................. 110

7.3
Thiết kê móng M2 ( móng dưới cột C14) .............................................. 113
7.3.1
Vật liệu ............................................................................................. 113
7.3.2
Tải trọng tác dụng............................................................................. 113
7.3.3
Xác định sơ bộ kích thước và chiều sâu đặt móng............................. 113
7.3.4
Xác định kích thước cọc ................................................................... 114
7.3.5
7.3.6
7.3.7
7.3.8

Tính tốn sức chịu tải của cọc theo vật liệu và đất nền ...................... 114
Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .................................................. 115
Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ........................................................... 116
Kiểm tra độ lún của móng cọc .......................................................... 120

7.3.9

Tính tốn đài cọc .............................................................................. 121


PHẦN 3: THI CƠNG (30%)
CHƯƠNG 8: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH, ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP KỸ
THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CƠNG TRÌNH .......................................... 124
vi


8.1
8.2

Tổng quan về cơng trình ........................................................................ 124
Điều kiện khí hậu và địa chất cơng trình .............................................. 124

8.3
Phương hướng thi cơng tổng qt tồn cơng trình ............................... 124
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
CÁC CÔNG TÁC PHẦN NGẦM ......................................................................... 126
9.1
Thiết kế biện pháp thi công coc khoan nhồi .......................................... 126
9.1.1
Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ............................... 126
9.1.2
9.1.3
9.1.4

Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi ...................................................... 126
Công tác chuẩn bị ............................................................................. 127
Hạ ống vách ..................................................................................... 128

9.1.5


Khoan tạo lỗ ..................................................................................... 130

9.1.6
9.1.7

Kiểm tra và xử lý cặn lắng đấy hố khoan .......................................... 134
Công tác cốt thép .............................................................................. 135

9.1.8
9.1.9

Thối rửa hố khoan ............................................................................ 139
Đổ bê tông cọc.................................................................................. 139

9.1.10
9.1.11
9.1.12
9.1.13

Xử lý Bentonite thu hồi .................................................................... 140
Rút ống vách .................................................................................... 140
Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi ................................................. 141
Thời gián thi công cọc khoan nhồi .................................................... 143

9.2
Công tác thi công phần ngầm ................................................................ 143
9.2.1
Biện pháp tiêu nước cho cơng trình .................................................. 143
9.2.2
9.2.3

9.2.4

Lựa chọn phương án thi công đào đất cho cơng trình ........................ 144
Tính khối lượng đất đào.................................................................... 144
Thể tích phần ngầm chiếm chổ ......................................................... 147

9.2.5
9.2.6
9.2.7
9.2.8

Tính khối lượng đất lấp .................................................................... 147
Thi công bê tông sàn tầng hầm và giằng móng ................................. 147
Biện pháp kỹ thuật thi cơng .............................................................. 148
Cơng tác ván khn móng ................................................................ 150

9.2.9
9.2.10
9.2.11
9.2.12

Cơng tác đổ bê tơng .......................................................................... 153
Công tác bảo dưỡng bê tông ............................................................. 154
Công tác tháo ván khuôn .................................................................. 154
Tổ chức thi công bê tông đài, dầm, sàn ............................................. 155

CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CÁC CÔNG TÁC CHỦ
YẾU PHẦN THÂN ................................................................................................ 159
10.1 Phương án lựa chọn ván khuôn cho cột, dầm sàn tầng điển hình ........ 159
10.1.1 Lựa chọn biện pháp sử dụng ............................................................. 159

vii


10.1.2

Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống .......................................... 159

10.2 Thiết kế ván khuôn cột ........................................................................... 159
10.2.1 Cấu tạo ván khuôn cột ...................................................................... 159
10.2.2
10.2.3

Sơ đồ làm việc của ván khuôn .......................................................... 160
Tải trọng tác dụng............................................................................. 160

10.2.4

Tính khoảng cách các gơng cột: ........................................................ 160

10.3 Thiết kế ván khuôn sàn .......................................................................... 161
10.3.1 Cấu tạo ván khuôn sàn ...................................................................... 161
10.3.2 Sơ đồ làm việc của ván khuôn .......................................................... 162
10.3.3 Tải trọng tác dụng............................................................................. 162
10.3.4

Tính khoảng cách xà gồ .................................................................... 162

10.3.5
10.3.6


Kiểm tra tiết diện xà gồ lớp .............................................................. 163
Tính tốn kiểm tra cột chống ............................................................ 164

10.4 Thiết kế ván khuôn dầm khung ............................................................. 166
10.4.1 Cấu tạo ván khuôn dầm .................................................................... 166
10.4.2
10.4.3
10.4.4

Sơ đồ làm việc của ván khn .......................................................... 166
Tính ván khn đáy dầm .................................................................. 166
Tính ván khn thành dầm ............................................................... 168

10.5 Thiết kế ván khuôn cầu thang ............................................................... 169
10.5.1 Cấu tạo cầu thang ............................................................................. 169
10.5.2 Thiết kế ván khuôn cho bản thang .................................................... 170
10.5.3

Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ và chiếu tới ................................ 173

10.6 Thiết kế ván khuôn vách thang máy ..................................................... 175
10.6.1 Cấu tạo ván khuôn vách thang máy .................................................. 175
10.6.2
10.6.3
10.6.4
10.6.5

Tải trọng tác dụng lên ván khuôn vách ............................................. 176
Kiểm tra ván khn vách .................................................................. 176
Kiểm tra gơng ngang ........................................................................ 177

Tính tốn bulong neo ........................................................................ 177

10.7 Biện pháp kỹ thuật thi công các công tác chủ yếu ................................ 177
10.7.1 Công tác cốt thép .............................................................................. 177
10.7.2 Công tác ván khuôn .......................................................................... 179
10.7.3 Công tác bê tông ............................................................................... 180
10.7.4
10.7.5
10.7.6
10.7.7

Đổ bê tông cột, vách ......................................................................... 181
Đổ bê tông dầm, sàn ......................................................................... 181
Công tác bảo dưỡng bê tông ............................................................. 181
Công tác tháo dỡ ván khuôn ............................................................. 182
viii


10.7.8

Xử lý khuyết tật bề mặt .................................................................... 182

CHƯƠNG 11: TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN THÂN .............................. 184
11.1
11.2

Xác định cơ cấu q trình ...................................................................... 184
Thống kê ván khn ............................................................................... 184

11.3 Thống kê bê tông và cốt thép ................................................................. 184

11.4 Xác định nhu cầu nhân cơng của các q trình .................................... 185
11.4.1 Công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn............................ 185
11.4.2
11.4.3
11.4.4

Công tác sản xuất và lắp dựng cốt thép ............................................. 185
Công tác bê tông ............................................................................... 186
Lập tiến độ thực hiện công tác BTCT cột, dầm, sàn và cầu thang ..... 186

PHỤ LỤC

ix


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bố trí cụ thể mặt bằng cơng trình ................................................................. 5
Bảng 2.1: Cấu tạo các ơ sàn ....................................................................................... 10
Bảng 2.2: Tải trọng tác dụng lên các sàn .................................................................... 12
Bảng 2.3: Trọng lượng tường ngăn và cửa ................................................................. 12
Bảng 2.4: Tảng tính tĩnh tải trên các ơ sàn ................................................................. 12
Bảng 2.5:Hoạt tải tác dụng lên các sàn ....................................................................... 13
Bảng 3.1: Tĩnh tải ô sàn chiếu nghỉ ............................................................................ 24
Bảng 3.2: Tĩnh tải ô sàn chiếu tới............................................................................... 24
Bảng 4.1: Chọn sơ bộ tiết diện cột ............................................................................. 28
Bảng 4.2: Bảng chọn tiết diện dầm ............................................................................ 30
Bảng 4.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn hành lang, văn phòng .......................................... 34
Bảng 4.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn phòng vệ sinh ..................................................... 34
Bảng 4.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn mái ..................................................................... 35
Bảng 4.6: Bảng tính trọng lượng lớp vữa trát của các dầm. ........................................ 36

Bảng 4.7: Giá trị tính tốn áp lực gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn .......................... 34
Bảng 4.8: Chu kỳ và tần số dao động theo phương x, y .............................................. 35
Bảng 4.9: Thành phần gió động theo phương x mode 1 ............................................. 38
Bảng 4.10: Thành phần gió động theo phương y mode 1........................................... 39
Bảng 4.11: Giá trị ...................................................................................................... 42
Bảng 4.13: Bảng điều kiện và mơ hình tính toán theo phương x và y ......................... 47
Bảng 4.14: Giá trị cốt thép tối thiểu ........................................................................... 49
Bảng 4.15: Điều kiện tính tốn theo nén lệch tẩm phẳng phương x,y ......................... 52
Bảng 5.1 : Tĩnh tải do sàn truyền vào dầm ................................................................. 57
Bảng 5.2 : Tĩnh tải do tường và cửa tác dụng lên dầm................................................ 58
Bảng 5.3 : Hoạt tải do sàn truyền vào dầm ................................................................. 58
Bảng 6.1 Tĩnh tải do sàn truyền trên dầm ................................................................. 84
Bảng 6.2. Tĩnh tải do tường truyền trên dầm ............................................................. 84
Bảng 6.3 Hoạt tải do sàn truyền trên dầm................................................................. 85
Bảng 6.4 Tổ hợp momen dầm liên tục y1 ................................................................... 89
Bảng 6.5 Tổ hợp lực cắt dầm liên tục y1 ................................................................... 89
Bảng 7.1: Bảng tổ hợp nội lực tải trọng tính tốn (đơn vị kn,m) ............................... 101
Bảng 7.2: Bảng tổ hợp nội lực tải trọng tiêu chuẩn (đơn vị kn,m) ............................ 102
Bảng 7.3: Bảng tính tải trọng đứng .......................................................................... 106
Bảng 7.4: Bảng kiểm tra độ lún của móng ............................................................... 110
x


Bảng 7.5: Bảng tính tải trọng đứng .......................................................................... 116
Bảng 7.6: Bảng kiểm tra độ lún của móng ............................................................... 120
Bảng 9.1 Thông số các chế độ rung của búa rung ke-416 ......................................... 129
Bảng 9.2 Thông số búa rung ke-416 ........................................................................ 129
Bảng 9.3: Thông số máy trộn dung dịch bentonite .................................................. 132
Bảng 9.5: Thể tích móng chiếm chổ ........................................................................ 147
Bảng 9.6: Thể tích bê tơng lót chiếm chổ ................................................................ 138

Bảng 9.7: Đặc tính của tấm ván khn thép hịa phát ............................................... 138
Bảng 9.8: Bảng tính khối lượng bê tơng, ván khn, cốt thép .................................. 156
Bảng 9.9: Bảng tính khối lượng các phân đoạn ........................................................ 156
Bảng 9.10: Bảng tính hao phí ca máy đổ bê tơng đài ................................................ 157
Bảng 9.11: Bảng tính hao phí cơng nhân lắp dựng cốt thép ...................................... 157
Bảng 9.12: Bảng tính hao phí cơng nhân lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn ................. 157
Bảng 9.13: Bảng tổng hợp nhịp công tác của các dây chuyền .................................. 158
Bảng 9.14: Bảng tính nhịp dây chuyền..................................................................... 158
Bảng 11.1: Thống kê ván khn cột ......................................................................... 169
Bảng 11.2: Thống kê ván khuôn vách ...................................................................... 169
Bảng 11.3: Thống kê ván khuôn sàn ........................................................................ 169
Bảng 11.4: Thống kê ván khuôn cầu thang .............................................................. 169
Bảng 11.5: Thống kê ván khuôn dầm ....................................................................... 169
Bảng 11.6: Thống kê bê tông cột ............................................................................. 169
Bảng 11.7: Thống kê bê tông vách ........................................................................... 169
Bảng 11.8: Thống kê bê tông sàn ............................................................................. 169
Bảng 11.9: Thống kê bê tông cầu thang ................................................................... 169
Bảng 11.10: Thống kê bê tông dầm.......................................................................... 169
Bảng 11.11: Tổng khối lượng phần thân cơng trình ................................................. 169
Bảng 11.13: Tỉ lệ phần trăm cho các thành phần q tình lắp ván khn ................. 185
Bảng 11.14: Định mức hao phí của các thành phần q trình lắp ván khn ............ 185
Bảng 11.15: Hao phí lao động cho cơng tác lắp dựng và tháo dỡ ván khn ............ 170
Bảng 11.16: Hao phí lao động cho công tác xản xuất và lắp dựng cốt thép .............. 170
Bảng 11.17: Hao phí lao động cho cơng tác bê tông ................................................. 170
Bảng 11.18: Tổng hợp nhu cầu nhân công ............................................................... 170

xi


DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1 Sơ đồ bố trí kiến trúc tầng điển hình .............................................................. 9
Hình 2.2 Sơ đồ bố trí kiến trúc tầng điển hình .............................................................. 9
Hình 2.3 Cấu tạo lớp sàn nhà ..................................................................................... 11
Hình 2.4 Cấu tạo lớp sàn nhà ..................................................................................... 11
Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang bộ ............................................................................... 22
Hình 3.2: Cấu tạo các lớp vật liệu bản thang .............................................................. 23
Hình 3.3: Sơ đồ tính dải bản thang 1 .......................................................................... 25
Hình 3.4: Sơ đồ tính dải bản thang 2 .......................................................................... 25
Hình 3.5. Kết quả nội lực vế thang 1 xuất từ sap (n.m) .............................................. 25
Hình 3.6. Kết quả xuất nội lực vế thang 2 từ sap (n.m) .............................................. 26
Hình 4.1: Mơ hình khơng gian của cơng trình ............................................................ 28
Hình 4.2 : Mặt bằng dầm sàn tầng 1 ........................................................................... 31
Hình 4.3 : Mặt bằng dầm sàn tầng 2 ........................................................................... 32
Hình 4.4 : Mặt bằng dầm sàn tầng 3-12..................................................................... 32
Hình 4.5 : Mặt bằng dầm sàn tầng áp mái ................................................................. 33
Hình 4.6 : Mặt bằng dầm sàn tầng mái ...................................................................... 33
Hình 4.8: Sơ đồ tính tốn ........................................................................................... 38
Hình 4.9: Dạng dao động thứ nhất của cơng trình (dao động theo phương x mode 1). 40
hình 4.10: Dạng dao động thứ nhất của cơng trình (theo phương y mode 1) ............... 40
Hình 4.11: Niểu đồ kí hiệu tên dầm và cột trong khung x3......................................... 45
Hình 5.1 Sơ đồ hệ dầm trực giao trên mặt bằng ......................................................... 62
Hình 5.2 Sơ đồ tính hệ dầm trực giao ......................................................................... 63
Hình 5.4: Sơ đồ tĩnh tải dầm trục giữa y2-y3 ............................................................. 65
Hình 5.5: Sơ đồ momen dầm trục giữa y2-y3 ............................................................. 66
Hình 5.5: Sơ đồ lực cắt dầm trục giữa y2-y3 .............................................................. 66
Hình 5.6: Sơ đồ phản lực gối tựa giữa trục y2-y3 ....................................................... 66
Hình 5.7: Sơ đồ tĩnh tải dầm giữa trục x2-x3 ............................................................ 66
Hình 5.8: Sơ đồ momen dầm trục giữa x2-x3 ............................................................. 67
Hình 5.9: Sơ đồ lực cắt dầm trục giữa x2-x3 .............................................................. 67
Hình 5.10: Sơ đồ lực cắt dầm trục giữa x2-x3 ............................................................ 67

Hình 5.11: Sơ đồ tĩnh tải dầm trục giữa x3-x4 ........................................................... 67
Hình 5.12: Sơ đồ tĩnh tải dầm trục giữa x3-x4 ........................................................... 67
Hình 5.13: Sơ đồ tĩnh tải dầm trục giữa x3-x4 ........................................................... 68
Hình 5.14: Sơ đồ lực cắt dầm trục giữa x3-x4 ............................................................ 68
xii


Hình 5.15: Sơ đồ phản lực gối tựa dầm trục giữa x3-x4 ............................................. 68
Hình 5.16: Sơ đồ chất tải lên hệ dầm trực giao ........................................................... 68
Hình 5.17: Sơ đồ phản lực của hệ dầm trực giao ........................................................ 69
Hình 5.17: Biểu đồ momen của hệ dầm trực giao giữa y2-y3 ..................................... 69
Hình 5.18: Biểu đồ momen của hệ dầm trực giao giữa x2-x3 ..................................... 69
Hình 5.18: Biểu đồ lực cắt của dầm trực giao giữa trục x2-x3 .................................... 69
Hình 5.19: Biểu đồ momen của dầm trực giao giữa trục x3-x4................................... 70
Hình 5.20: Biểu đồ lực cắt của dầm trực giao giữa trục x3-x4 .................................... 70
Hình 6.1.Vị trí dầm liên tục trên mặt bằng ................................................................. 82
Hình 6.2.Sơ đồ tính dầm liên tục trục y1 .................................................................... 82
Hình 6.2.Sơ đồ tĩnh tải tập trung dầm phụ truyền vào dầm y1 .................................... 85
Hình 6.3.Sơ đồ hoạt tải tập trung dầm phụ truyền vào dầm y1 ................................... 86
Hình 6.4.Sơ đồ chất tải của tĩnh tải dầm y1 ................................................................ 86
Hình 6.5.Sơ đồ chất tải nhịp 1 .................................................................................... 87
Hình 6.6.Sơ đồ chất tải nhịp 2 .................................................................................... 87
Hình 6.7.Sơ đồ chất tải nhịp 3 .................................................................................... 87
Hình 6.8.Biểu đồ momen và lực cắt do tĩnh tải gây ra ................................................ 87
Hình 6.9.Biểu đồ momen và lực cắt do hoạt tải nhịp 1 gây ra .................................... 88
Hình 6.10.Biểu đồ momen và lực cắt do hoạt tải nhịp 2 gây ra................................... 88
Hình 6.11.Biểu đồ momen và lực cắt do hoạt tải nhịp 3 gây ra................................... 88
Hình 7.1: Bố trí cọc trong đài................................................................................... 105
Hình 7.2: Kích thước diện tích truyền tải của móng vào đất nền .............................. 107
Hình 7.3: Lăng thể chọc thủng do tải trọng truyền xuống đài cọc ............................. 111

Hình 7.4: Mặt cắt tính tốn cốt thép đài cọc ............................................................. 112
Hình 7.5: Bố trí cọc trong đài................................................................................... 116
Hình 7.6: Kích thước diện tích truyền tải của móng vào đất nền .............................. 118
Hình 7.7: Lăng thể chọc thủng của đài cọc............................................................... 121
Hình 7.8: Mặt cắt tính tốn cốt thép trong đài .......................................................... 122
Hình 9.1: Quy trình thi cơng cọc khoan nhồi bằng gàu khoan .................................. 126
Hình 9.2: Sơ đồ bố trí máy định vị cơng trình .......................................................... 127
Hình 9.3: Sơ đồ cơng tác định vị tim cọc ................................................................. 128
Hình 9.4: Cấu tạo ống vách ...................................................................................... 128
Hình 9.5: Máy khoan kh-125 ................................................................................... 132
Hình 9.6: Máy khoan mkg-16m ............................................................................... 138
Hình 9.7: Hình dạng ván khn ............................................................................... 150
Hình 9.8: Đặc tính tấm ván khn góc trong ............................................................ 150
xiii


Hình 9.9: Đặc tính tấm ván khn góc ngồi ........................................................... 151
Hình 9.11: Mặt bằng chia phân đoạn thi cơng ......................................................... 155
Hình 1.2. Sơ đồ làm việc của ván khn .................................................................. 163
Hình 1.3. Sơ đồ làm việc của xà gồ .......................................................................... 164
Hình 7. Mặt bằng kết cấu cầu thang ......................................................................... 170
Hình 8. Sơ đồ làm việc của ván khuôn ..................................................................... 171

xiv


DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
M

Mô men uốn;


N
Q

Lực dọc;
Lực cắt;

F
Rb

Ngoại lực tập trung;
Cường độ chịu nén tính tốn của bê tơng;

Rbt
Rs

Cường độ chịu kéo tính tốn của bê tơng;
Cường độ chịu kéo tính tốn của cốt thép;

Rsw
Rsc

Cường độ chịu kéo tính tốn của cốt thép ngang;
Cường độ chịu nén tính tốn của cốt thép;

Eb

Mơ đun đàn hồi của bê tông;

Es


Mô đun đàn hồi của cốt thép;

b
h

Chiều rộng tiết diện chữ nhật; chiều rộng sườn tiết diện chữ T và chữ I;
Chiều cao của tiết diện chữ nhật, chữ T và chữ I;

a, a’

Khoảng cách từ hợp lực trong cốt thép tương ứng với S và S’ đến biên gần

h0, h0’
x

nhất của tiết diện;
Chiều cao làm việc của tiết diện, tương ứng bằ`ng h – a và h – a’;
Chiều cao cùng bê tông chịu nén;
Chiều cao tương đối của vùng bê tơng chịu nén, bằng x/h0 ;



A

Bán kính quán tính của tiết diện ngang của cấu kiện đối với trọng tâm tiết
diện;
Hàm lượng cốt thép là tỉ số giữa diện tích tiết diện cốt thép S và diện tích
tiết diện ngang của cấu kiện bh0 , khơng kể đến phần cánh chịu nén và kéo;


Ab
Abt
I
l0

Diện tích tồn bộ tiết diện ngang của bê tơng;
Diện tích tiết diện của vùng bê tơng chịu nén;
Diện tích tiết diện của vùng bê tơng chịu kéo;
Mơ men qn tính của tiết diện đối với trọng tâm tiết diện của cấu kiện;

Wo

Chiều dài tính tốn của cấu kiện;
Hệ số tin cậy;
Giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng.

i




xv


CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
Sự cần thiết đầu tư
Nằm tại vị trí trọng điểm, Đà Nẵng là trung tâm kinh tế văn hóa chính trị của
miền trung nói riêng và cả nước nói chung, là địa điểm tập trung các đầu mối giao
thông. Hàng loạt các khu công nghiệp, khu kinh tế mọc lên, cùng với điều kiện sống
ngày càng phát triển. Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình

1.1

thức xây dựng các trụ sở làm việc cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho
đáp ứng được nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố Đà Nẵng, tiết kiệm đất và đáp
ứng được yêu cầu thẩm mỹ, phù hợp với tầm vóc của thành phố trọng điểm miền
trung. Trong hồn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một cao ốc văn phịng là một giải
pháp thiết thực bởi vì nó có những ưu điểm sau:
- Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc
cao tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đơ thị, xây dựng nhà
cao tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn
và tốt hơn.
- Có lợi cho cơng tác sản xuất và sử dụng: Một văn phịng cao tầng khiến cho
cơng tác và sinh hoạt của con người được khơng gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo
chiều ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ,
tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng.
- Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các
mâu thuẫn giữa công tác làm việc và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của
đô thị đã xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một cơng trình kiến
trúc độc nhất.
- Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số
tầng khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho
thành phố. Những tịa nhà cao tầng có thể đưa đến những khơng gian tự do của mặt đất
nhiều hơn, phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi công cộng hoặc trồng cây cối tạo
nên cảnh đẹp cho đơ thị.
Từ đó việc dự án xây dựng Văn phịng làm việc cơng ty Cổ phần Xây dựng 545
được ra đời.
1.2

Vị trí, điều kiện tự nhiên, hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình


1.2.1 Vị trí xây dựng cơng trình
Cơng trình xây dựng nằm trên: Lơ A-23, A-24, A-25 số 324 Khu dân cư số 5,
đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Khuê Trung, quận Hải Châu, Thành phố Đà
Nẵng.
Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài

Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu

1


Hướng Bắc-Đông Bắc

: giáp đường Nguyễn Đăng Đạo;

Hướng Tây-Tây Nam
: giáp khu quy hoạch;
Hướng Đông-Đông Nam : giáp đường Nguyễn Hữu Thọ;
Hướng Nam-Tây Nam

: giáp khu quy hoạch;

1.2.2 Điều kiện tự nhiên
1.2.2.1 Khí hậu
Nhiệt độ:
Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển
hình, nhiệt độ cao và ít biến động.
Nhiệt độ trung bình hàng năm
: 25,9 oC;
Tháng có nhiệt độ cao nhất : trung bình 28 - 30 oC (tháng 6, 7, 8)

Tháng có nhiệt độ thấp nhất
Mùa mưa: từ tháng 4 đến tháng 11:

: tháng 12 1 2 18 - 23

Lượng mưa trung bình hàng năm : 2504,57 mm;
Lượng mưa cao nhất trong năm : 550 - 1000 mm; 10 11
Lượng mưa thấp nhất trong năm : 23 40 mm; 1 2 3 4
Gió: có hai mùa gió chính:
Gió tây nam chiếm ưu thế vào mùa hè; gió đơng bắc chiếm ưu thế trong
mùa đơng
Thuộc khu vực gió IIB
Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 80-85%
Nắng: tổng số giờ nắng trong năm: 2156,2 giờ.
1.2.2.2 Địa chất
Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu >-70 m, nền đất được cấu tạo gồm 6 lớp theo
thứ tự từ trên xuống như sau:
1. Phần đất lấp: chiều dày không đáng kể.
2. Sét pha, trạng thái dẻo cứng, dày 5,2m.
3. Cát pha, trạng thái dẻo, dày 7,5m.
4. Cát bụi trạng thái chặt vừa, dày 8,5m.
5. Cát hạt nhỏ và hạt trung, trạng thái chặt vừa, dày 8,2m.
6. Cát hạt thô lẫn cuội sỏi, trạng thái chặt, chiều dày lớn hơn 60m.
Mực nước ngầm ở độ sâu -4,2 m so với cốt thiên nhiên.
1.2.2.3 Hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình
Dự án nằm trong quy hoạch chung của thành phố, xung quanh là các khu chung
cư khác và các cơng trình cơng cộng, quỹ đất được tận dụng một cách triệt để.

Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài


Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu

2


1.3 Nội dụng và quy mơ đầu tư cơng trình
1.3.1 Các hạng mục đầu tư
Về cơ bản cơng trình đầu tư vào những hạng mục chính như sau:
+ Văn phịng cơng ty 545
+ Văn phịng cho th
+ Nhà hàng, căng tin
+ Bãi giữ xe và khu vệ sinh
1.3.2 Quy mô đầu tư
Qui mơ cơng trình bao gồm :
+ Khối nhà văn phòng cao 12 tầng, 1 tầng ngầm và 1 tầng sân thượng, cơng
trình có mặt bằng hình chữ nhật có kích thước 28,6x20,2 (m2); chiều cao 50m; tầng
ngầm sâu 3,2m, nhà xe được bố trí trong tầng hầm.
+ Nhà bảo vệ, gác cổng.
Trong khối nhà văn phịng có các phòng sau:
Tầng sân thượng: Nhà hàng;
Tầng 3-12: văn phòng cho th;
Tầng 2: văn phịng cơng ty 545;
Tầng 1: sảnh tiếp khách, trưng bày;
Tầng ngầm: Bãi đậu xe, xử lý nước thải, hệ thống điện, đặt thiết bị.
Cơng trình được thiết kế theo yêu cầu của quy hoạch đô thị và tuân theo các
quy định trong tiêu chuẩn thiết kế trụ sở văn phịng: TCVN 4601-1988 và các tiêu
chuẩn khác có liên quan.
Cơng trình thiết kế theo tiêu chuẩn cấp I:
+ Chất lượng sử dụng : Bậc I (Chất lượng sử dụng cao ).
+ Độ bền vững

+ Độ chịu lửa

: Bậc I (Niên hạng sử dụng trên 100 năm).
: Bậc I .

1.4 Giải pháp thiết kế
1.4.1 Tổng mặt bằng
Khu đất nằm trong thành phố nên diện tích khu đất tương đối hẹp, do đó hệ
thống bãi đậu xe được bố trí dưới tầng ngầm đáp ứng được nhu cầu đón tiếp, đậu xe
cho khách, có cổng chính hướng trực tiếp ra mặt đường chính.
Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ
dàng sử dụng và bảo quản.

Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài

Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu

3


1.4.2 Giải pháp kiến trúc
1.4.2.1 Mặt bằng cơng trình
Đối với cơng trình này ta chọn mặt bằng hình chữ nhật có giác 1 góc nhằm làm
giảm bớt khả năng cản gió của cơng trình, làm giảm tính đơn điệu và tăng thêm mỹ
quan cho cơng trình.
Diện tích phịng và cửa được bố trí theo u cầu thốt người là: cứ 50 người thì
bố trí một cửa đi, người ngồi xa nhất so với cửa không quá 25 m, một luồng người
chạy ra khỏi phịng có bề rộng nhỏ nhất là 0,6 m.
Đối với cơng trình này, diện tích các phịng đều tương đối lớn nên ta bố trí một
cửa đi hai cánh (rộng 2,1 m), cửa nhỏ 0,8 m

Mỗi tầng đều bố trí khu vệ sinh tập trung và cách biệt.
Giữa các phòng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phưng tiện giao thông
theo phương ngang và phương thẳng đứng:
+ Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 2,5 m và 4,8 m
độ rộng của cầu thang đảm bảo yêu cầu thoát người khi có sự cố. Với bề rộng tối thiểu
của một luồng chạy là 0,75 m thì hành lan rộng 1,25 m sẽ đảm bảo độ rộng cho hai
luồng chạy ngược chiều nhau. Trên hành lang khơng được bố trí vật cản kiến trúc,
không tổ chức nút thắt cổ chai và không tổ chức bậc cấp.
+ Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 2
cầu thang máy với kích thước mỗi lồng thang 2,2x2,8 m có đối trọng sau, vận tốc di
chuyển 4 m/s. Do mặt nhà có dạng hình chữ nhật nên ta bố trí cầu thang máy ở giữa
nhà và hai cầu thang bộ gần với các thang máy nhằm đảm bảo thoát người khi thang
máy có sự cố
Như vậy, với mặt bằng được bố trí gọn và hợp lí, hệ thống cầu thang rõ ràng,
thuận tiện cho việc đi lại và thoát người khi có sự cố. Các phịng làm việc, giao dịch
được bố trí phù hợp với chức năng làm việc, giao dịch, vừa dễ quản lý, bảo vệ phù hợp
hợp với tính chất của cơng trình.

Sinh viên thực hiện: Ngơ Văn Tài

Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu

4


Bảng 1.1: Bố trí cụ thể mặt bằng cơng trình
Các

Diện


Tên

tầng

Thiết bị

tích(m2)

Tiêu chuẩn diện
tích

Bãi đổ xe máy

77,5

2.353 m2

Bãi đổ xe ơtơ

115

1518 m2

Tầng

P. Bể chứa nước thải

7,3

Bể chứa


hầm

Máy bơm

7,6

Bể chứa

Máy phát điện

16,0

Thiết bị điện

Phịng biến áp, tủ điện

16,4

Sảnh chính

125,3

Phịng tổ chức hành
Tầng 1

Tầng 2
Tầng
3-12


chính

Tầng
mái

73,1

Khu trưng bày

53,6

WC

24,0

Khu ngồi đợi

17,0

Văn phịng

273

WC

32,3

Văn phịng

273


WC

32,3

Ban cơng

34,2

Nhà hàng
Sân
WC
thượng
Ca phê ngồi trời
Thiết bị

Bàn ghế, máy vi tính

146,2

Két sắt

Bàn ghế, máy vi tính
Bàn ghế, máy vi tính

Bàn ghế

27,9
218,4


Bể chứa nước
Máy móc

Ngồi ra, cơng trình cịn bố trí 2 hệ thống thang máy và 2 cầu thang bậc chạy
suốt từ tầng ngầm đến tầng trên cùng.
1.4.2.2 Giải pháp mặt đứng
Với mặt bằng hình chữ nhật, nhưng 2 mặt giáp đường chính của cơng trình cấu
tạo 1 vịng cung nhằm tạo cho cơng trình có một dáng vẽ đồ sộ nhưng khơng kém phần
mềm mại, uyển chuyển. Mặt trước và mặt bên của cơng trình được cấu tạo bằng
bêtơng và kính, với mặt kính là những ơ cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên

Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài

Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu

5


cho ngơi nhà. Hai mặt cịn lại áp sát với khu dân cư nên được cấu tạo bằng các ô cửa
đảm bảo chiếu sáng thơng gió cho tịa nhà.
Về mỹ thuật: Với khối nhà 12 tầng, hình dáng cao vút, vưon thẳng lên khỏi tầng
kiến trúc cũ ở dưới thấp với kiểu dáng hiện đại, mạnh mẽ, thể hiện ước mong kinh
doanh phát đạt. Từ trên cao ngơi nhà có thể ngắm toàn cảnh Đà Nẵng.
1.4.2.3 Giải pháp mặt cắt ngang
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thơng thủy, thống gió cho
các phịng chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau:
+ Tầng ngầm cao 3.2m;
+ Tầng 1 cao 4.5m;
+ Các tầng còn lại cao 3.6 m;
Về mặt bố cục: khối văn phòng cho th có giải pháp mặt bằng thống, tạo

khơng gian rộng để bố trí các văn phịng nhỏ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ (kính
khung nhơm) làm vách ngăn rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại.
1.4.3 Giải pháp kết cấu
Nằm ở vùng trọng điểm- nơi tập trung nguồn cốt liệu liệu để sản xuất bêtông
phong phú, tận dụng hết nguyên vật liệu địa phương sẽ góp phần làm hạ giá thành
cơng trình. Mặt khác kết cấu bê tơng cốt thép cịn có những ưu điểm sau:
Độ cứng kết cấu lớn;
Tính năng phịng hỏa cao;
Lượng thép dùng thấp;
Tạo hình kiến trúc dễ dàng.
Từ những ưu diểm trên nên ta chọn kết cấu khung + vách bê tơng cốt thép là kết
cấu chịu lực chính của cơng trình.
Tường bao che bằng vật liệu nhẹ chống cháy có lớp bông ở giữa để cách âm.
Các đường ống kỹ thuật được bố trí phía dưới sàn, đóng trần để che lại.
1.4.4 Giải pháp kỹ thuật khác
1.4.4.1 Cấp thoát nước
Cấp nước:
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại tầng
hầm của cơng trình. Sau đó được bơm kiểm sốt áp suất, q trình điều khiển
bơm được thực hiện hoàn toàn tự động. Nước sẽ theo các đường ống kĩ thuật
chạy đến các vị trí lấy nước cần thiết.

Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài

Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu

6


Thốt nước:

Nước mưa trên mái cơng trình, trên logia, ban công, nước thải sinh hoạt
được thu vào xênô và đưa vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ
được đưa ra hệ thống thoát nước của thành phố.
1.4.4.2 Mạng lưới thông tin liên lạc
Sử dụng hệ thống điện thoại hữu tuyến bằng dây dẫn vào các phịng làm việc.
1.4.4.3 Thơng gió và chiếu sáng
Chiếu sáng tự nhiên: Cơng trình lấy ánh sáng tự nhiên qua các ơ cửa kính lớn,
do các văn phịng làm việc đều được bố trí quanh nhà nên lấy ánh sáng tự nhiên rất tốt.
Chiếu sáng nhân tạo: Hệ thống chiếu sáng nhân tạo luôn phải được đảm bảo
24/24, nhất là hệ thống hành lang và cầu thang
Hệ thống thơng gió: Vì cơng trình có sử dụng tầng ngầm nên hệ thống thơng
gió ln phải được đảm bảo. Cơng trình sử dụng hệ thống điều hồ trung tâm, ở mổi
tầng đều có phòng điều khiển riêng.
1.4.4.4 Cấp điện
Nguồn điện được cung cấp cho cơng trình phần lớn là từ trạm cấp điện của nhà
máy thơng qua trạm biến thế riêng. Ngồi ra cần phải chuẩn bị một máy phát điện
riêng cho công trình phịng khi điện lưới có sự cố. Điện cấp cho cơng trình chủ yếu để
chiếu sáng, điều hịa khơng khí và dùng cho máy vi tính.
1.4.4.5 Hệ thống chống sét
Xác suất bị sét đánh của nhà cao tầng tăng lên theo căn bậc hai của chiều cao
nhà nên cần có hệ thống chống sét đối với cơng trình. Thiết bị chống sét trên mái nhà
được nối với dây dẫn có thể lợi dụng thép trong bê tơng để làm dây dẫn xuống dưới.
1.4.4.6 Hệ thơng phịng cháy, chữa cháy
Dùng hệ thống cứu hỏa cục bộ gồm các bình hóa chất chữa cháy bố trí thuận lợi
tại các điểm nút giao thơng của hành lang và cầu thang. Ngồi ra cịn bố trí hệ thống
các đường ống phun nước cứu hỏa tại các cầu thang bộ ở mỗi tầng.
1.4.4.7 Vệ sinh môi trường
Để giữ vệ sinh môi trường, gii quyết tình trạng ứ đọng nước, đảm bảo sự trong
sạch cho khu vực thì khi thiết kế cơng trình phi thiết kế hệ thống thốt nước xung
quanh cơng trình. Ngồi ra trong khu vực còn phải trồng cây xanh để tạo cảnh quan và

bảo vệ môi trường xung quanh.
1.4.4.8 Sân vườn, nội bộ
Do khu đất xây dựng chật hẹp nên không thể bố trí đường bộ xung quanh cơng
trình, tuy nhiên phía Bắc và phía đơng đều có đường phố chạy sát cơng trình nên u
cầu về phịng hỏa vẫn được đảm bảo.
Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài

Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu

7


1.5 Chỉ tiêu kinh tế
1.5.1 Hệ số sử dụng KSD
K SD 

DTP
2800

 0, 45
DTSD 6200

+ DTP: Tổng diện tích các phịng làm việc
+ DDSD: Diện tích sử dụng là diện tích các phịng làm việc,vệ sinh,hành
lang,cầu thang, sảnh và kho…
1.5.2 Hệ số khai thác khu đất XD
K XD 

DTCT 471


 0,86
DTD
546

+ DTCT: Diện tích xây dựng cơng trình.
+ DTD: Diện tích lơ đất.
Kết luận
Về tổng thể cơng trình được xây dựng nằm trong khu vực nội thành của thành
phố, rất phù hợp với quy hoạch tổng thể, tạo thành quần thể kiến trúc đẹp, thuận lợi
cho việc giao dịch và làm việc. Xây dựng và đưa cơng trình vào sử dụng mang lại
nhiều lợi ích cho chủ đầu tư và cán bộ nhân viên cơng ty.
Về kiến trúc, cơng trình mang dáng vẻ hiện đại với mặt ngoài được ốp đá
Granite và hệ thống cửa kính. Mặt đứng cơng trình thể hiện được vẻ đẹp độc đáo khó
một cơng trình kiến trúc nào có được. Quan hệ giữa các phịng ban trong cơng trình rất
thuận tiện, hệ thống đường ống kỹ thuật ngắn gọn, thoát nước nhanh.
Về kết cấu, hệ kết cấu khung - vách, đảm bảo cho cơng trình chịu được tải trọng
đứng và ngang rất tốt. Kết cấu móng vững chắc với hệ móng cọc, có khả năng chịu tải
rất lớn.

Sinh viên thực hiện: Ngô Văn Tài

Người hướng dẫn: TS.Lê Anh Tuấn, KS.Đặng Hưng Cầu

8


×