Tải bản đầy đủ (.pdf) (255 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) chung cư tân mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.27 MB, 255 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƢ TÂN MỸ

Sinh viên thực hiện: ĐẶNG HỒNG TRÍ

Đà Nẵng – Năm 2020


TÓM TẮT
Tên đề tài: Chung cƣ Tân Mỹ
Sinh viên thực hiện: Đặng Hồng Trí
Số thẻ SV: 110150171
Lớp:15X1B
Cơng trình Chung cƣ Tân Mỹ xây dựng tại trục đƣờng Lý Thƣờng Kiệt, Tp.Tam
Kì. Cơng trình có 14 tầng gồm 1 tầng hầm, 13 tầng nổi.
Đề tài đƣợc trình bày gồm 3 phần chính là: Kiến Trúc, Kết Cấu và Thi Cơng.
Phần 1 - Kiến trúc (10%) chƣơng 1: Giới thiệu chung về cơng trình, điều kiện tự
nhiên khu đất; các giải pháp về kiến trúc, kết cấu và kỹ thuật chung của cơng trình.
Phần 2 - Kết cấu (60%) từ chƣơng 2 đến chƣơng 5:
+ Thiết kế sàn tầng điển hình theo phƣơng pháp dầm sàn bê tơng tồn
khối.
+ Thiết kế cầu thang bộ tầng 4-5 giữa 2 trục 4-C, 4-D.
+ Tính tốn khung trục 5.
+ Thiết kế móng dƣới khung trục 5
Phần 3 – Thi công (30%) từ chƣơng 6 đến chƣơng 11:
+ Tổng quan về các giải pháp thi công.
+ Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công cọc khoan nhồi.


+ Thiết kế biện pháp thi công tƣờng vây và đào đất phần ngầm.
+ Thiết kế biện pháp thi công bê tơng lót, đài móng và sàn tầng hầm.
+ Thiết kế tính toans ván khn phần thân.
+ Thiết kế biện pháp an toàn lao động.


LỜI CẢM ƠN

Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: CHUNG CƯ TÂN MỸ
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân.
Phần 3: Thi cơng 30% - GVHD: TS. Phạm Mỹ
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Cô Phan Cẩm Vân và Thầy Phạm Mỹ
đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng
thời chưa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những
sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện

kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 6 năm 2020.
Sinh viên:

Đặng Hồng Trí

i


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp ngƣời học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ƣu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của ngƣời khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.
Tơi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã đƣợc cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đồ án đã đƣợc chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và đƣợc phép công bố.

Sinh viên thực hiện

Đặng Hồng Trí

ii


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. i
MỤC LỤC
...............................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH..................................................................................... x
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................xiii
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ........................................................ 1
1.1

Giới thiệu về cơng trình .....................................................................................1

1.1.1
1.1.2

Tên cơng trình ............................................................................................. 1
Giới thiệu chung ..........................................................................................1

1.1.3
1.1.4
1.1.5
1.1.6
1.1.7


Vị trí xây dựng ............................................................................................ 1
Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn ..........................................................2
Hệ thống điện .............................................................................................. 2
Hệ thống nƣớc ............................................................................................. 3
Hệ thống giao thông nội bộ .........................................................................3

1.2 Các giải pháp kiến trúc cơng trình .....................................................................3
1.2.1 Giải pháp mặt bằng tổng thể .......................................................................3
1.2.2 Giải pháp mặt bằng .....................................................................................3
1.2.3
1.2.4
1.2.5
1.2.6
1.2.7

Giải pháp mặt đứng .....................................................................................4
Hệ thống thơng gió, chiếu sáng ...................................................................4
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ................................................................ 4
Hệ thống chống sét ......................................................................................4
Vệ sinh môi trƣờng......................................................................................5

CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5 ...................................................................... 6
2.1 Vật liệu ...............................................................................................................6
2.2 Mặt bằng phân chia ô sàn...................................................................................6
2.3 Phân loại ô sàn và sơ bộ chọn chiều dày sàn .....................................................6
2.4 Tĩnh tải sàn .........................................................................................................7
2.4.1 Trọng lƣợng các lớp sàn ..............................................................................7
2.4.2 Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn ................8
2.5 Hoạt tải sàn.........................................................................................................9

2.6 Xác định nội lực trong các ô sàn ........................................................................9
2.6.1 Nội lực trong sàn bản loại dầm ...................................................................9
2.6.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh ......................................................................10

iii


2.7 Tính tốn cốt thép ............................................................................................ 10
CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ TẦNG 4-5 ....................................... 13
3.1
3.2
3.3

Vật liệu .............................................................................................................13
Mặt bằng cầu thang .......................................................................................... 13
Tính bản thang .................................................................................................14

3.3.1
3.3.2
3.3.3

Chọn sơ bộ chiều dày bản thang ............................................................... 14
Sơ đồ tính ..................................................................................................14
Xác định tải trọng ......................................................................................15

3.3.4 Xác định nội lực và tính tốn cốt thép ......................................................16
3.4 Tính bản chiếu nghỉ .........................................................................................16
3.4.1
3.4.2


Cấu tạo bản chiếu nghỉ ..............................................................................16
Tính tải trọng ............................................................................................. 16

3.4.3 Xác định nội lực và tính tốn cốt thép ......................................................17
3.5 Tính tốn các cốn C1 và C2 .............................................................................17
3.5.1 Sơ đồ tính ..................................................................................................17
3.5.2 Xác định tải trọng ......................................................................................17
3.5.3

Xác định nội lực ........................................................................................18

3.5.4 Tính tốn cốt thép......................................................................................19
3.6 Tính dầm chiếu nghỉ (DCN1) ..........................................................................20
3.6.1 Chọn kích thƣớc tiết diện ..........................................................................20
3.6.2 Sơ đồ tính DCN1 .......................................................................................20
3.6.3 Xác định tải trọng ......................................................................................21
3.6.4
3.6.5

Xác định nội lực ........................................................................................21
Tính tốn cốt thép......................................................................................22

3.7 Tính dầm chiếu nghỉ ( DCN2) .........................................................................24
3.7.1 Sơ đồ tính và xác định tải trọng ................................................................ 24
3.7.2 Xác định nội lực ........................................................................................24
3.7.3 Tính tốn cốt thép......................................................................................25
CHƢƠNG 4: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 5 .......................................................... 28
4.1 Vật liệu .............................................................................................................28
4.2 Sơ bộ chọn các kích thƣớc kết cấu cho cơng trình ..........................................28
4.2.1 Sơ bộ chọn kích thƣớc sàn ........................................................................28

4.2.2 Sơ bộ chọn kích thƣớc dầm .......................................................................28
4.2.3 Sơ bộ chọn kích thƣớc cột .........................................................................28
4.2.4 Chọn sơ bộ tiết diện lõi thang máy ........................................................... 30
4.3 Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực ...................................................30
iv


4.3.1
4.3.2

Cơ sở xác định tải trọng tác dụng.............................................................. 30
Trình tự xác định tải trọng ........................................................................30

4.3.3 Tải trọng gió .............................................................................................. 33
4.3.4 Xác định nội lực ........................................................................................38
4.4 Tính dầm khung trục 5 .....................................................................................39
4.4.1 Nội lực dầm khung ....................................................................................40
4.4.2 Tính tốn cốt thép dọc trong dầm khung ..................................................41
4.5 Tính tốn cốt thép chịu cắt trong dầm ............................................................. 42
4.6 Tính tốn thép treo dầm phụ với dầm chính ....................................................43
4.6.1 Tính lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính ............................... 43
4.6.2 Tính tốn cốt thép......................................................................................43
4.7 Tính tốn cốt thép cột khung trục 5 .................................................................44
4.7.1 Nội lực cột khung ......................................................................................44
4.7.2 Tính tốn cốt thép cột ................................................................................44
4.7.3 Đánh giá và xử lý kết quả..........................................................................46
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG DƢỚI KHUNG TRỤC 5...................................... 48
5.1

Điều kiện địa chất cơng trình ...........................................................................48


5.1.1 Địa tầng .....................................................................................................48
5.1.2 Đánh giá nền đất........................................................................................49
5.2 Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng .......................................................... 51
5.2.1 Lựa chọn giải pháp nền móng ...................................................................51
5.2.2 Các giả thuyết tính tốn.............................................................................51
5.2.3 Các loại tải trọng dùng để tính tốn .......................................................... 52
5.3 Thiết kế móng khung trục 5A (C17)(M1) .......................................................53
5.3.1
5.3.2
5.3.3
5.3.4
5.3.5
5.3.6
5.3.7
5.3.8

Vật liệu ......................................................................................................53
Tải trọng tác dụng .....................................................................................53
Chọn kích thƣớc cọc..................................................................................53
Kiểm tra chiều sâu chơn đài ......................................................................54
Tính tốn sức chịu tải của cọc ...................................................................54
Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc .......................................................... 56
Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................57
Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ...................................58

5.3.9 Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................62
5.3.10 Tính tốn đài cọc....................................................................................64
5.3.11 Tính tốn và bố trí cốt thép trong đài ....................................................66
5.4 Thiết kế móng khung trục 5B (C27)(M2) ........................................................68

v


5.4.1
5.4.2

Vật liệu ......................................................................................................68
Tải trọng tác dụng .....................................................................................68

5.4.3
5.4.4
5.4.5

Chọn kích thƣớc cọc..................................................................................68
Kiểm tra chiều sâu chơn đài ......................................................................69
Tính tốn sức chịu tải của cọc ...................................................................69

5.4.6
5.4.7
5.4.8

Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc .......................................................... 71
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ........................................................... 72
Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ...................................73

5.4.9 Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................78
5.4.10 Tính tốn đài cọc....................................................................................78
5.4.11 Tính tốn cốt thép ..................................................................................79
CHƢƠNG 6: TỔNG QUAN VỀ CÁC GIẢI PHÁP THI CÔNG .............................. 82
6.1 Phần ngầm ........................................................................................................82

6.1.1 Vị trí cơng trình .........................................................................................82
6.1.2 Địa chất cơng trình ....................................................................................82
6.1.3 Đặc điểm cấu tạo cơng trình......................................................................82
6.1.4

Điều kiện thi công .....................................................................................83

CHƢƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG CỌC KHOAN
NHỒI
.............................................................................................................. 84
7.1 Khái niệm và đặc điểm ....................................................................................84
7.2 Chọn phƣơng án thi công cọc ..........................................................................84
7.3 Số lƣợng cọc ....................................................................................................85
7.4 Máy móc và thiết bị thi cơng cọc .....................................................................85
7.4.1 Máy khoan cọc nhồi ..................................................................................85
7.4.2 Máy cẩu .....................................................................................................86
7.4.3 Máy trộn Bentonite ...................................................................................88
7.5 Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi .....................................................................88
7.5.1 Công tác chuẩn bị ......................................................................................89
7.5.2 Hạ ống vách ............................................................................................... 91
7.5.3 Khoan tạo lỗ và bơm dung dịch bentonite ................................................93
7.5.4 Xác định độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng.............................................96
7.5.5 Thi công hạ lồng cốt thép ..........................................................................96
7.5.6
7.5.7
7.5.8
7.5.9

Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan .................................................................97
Công tác đổ bê tông...................................................................................98

Rút ống vách ...........................................................................................101
Kiểm tra chất lƣợng cọc khoan nhồi .......................................................101
vi


7.6 Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc khoan nhồi ................................103
CHƢƠNG 8: THIẾT KẾ IỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG TƢỜNG VÂY VÀ
ĐÀO ĐẤT PHẦN NGẦM ......................................................................................... 104
8.1 Biện pháp thi công tƣờng cừ ..........................................................................105
8.1.1 Chọn phƣơng án ......................................................................................105
8.1.2
8.1.3
8.1.4

Tính tốn cừ thép larsen ..........................................................................105
Chọn máy thi cơng ép cừ ........................................................................107
Thời gian thi công cừ ..............................................................................108

8.2 Biện pháp thi công đào đất.............................................................................108
8.2.1 Chọn biện pháp thi công .........................................................................108
8.2.2
8.2.3

Chọn phƣơng án đào đất .........................................................................109
Tính khối lƣợng đất đào ..........................................................................110

8.2.4 Tính tốn khối lƣợng cơng tác đắp đất hố móng ....................................112
8.2.5 Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất ................................................113
8.2.6 Thiết kế khoan đào ..................................................................................115
CHƢƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG Ê TƠNG LĨT, ĐÀI MĨNG VÀ

SÀN TẦNG HẦM ...................................................................................................... 116
9.1 Thiết kế biện pháp thi công đài, giằng móng, sàn tầng hầm .........................116
9.2 Thiết kế ván khn đài móng đợt 1 ...............................................................116
9.2.1 Lựa chọn loại ván khn, xà gồ, cột chống ............................................116
9.2.2 Tính tốn ván khn cho móng M1 ........................................................117
9.3 Lập tiến độ thi cơng đài móng đợt 1 ..............................................................121
9.3.1
9.3.2

Tính khối lƣợng các q trình thành phần ..............................................122
Phân chia phân đoạn...............................................................................122

9.3.3 Tính nhịp cơng tác của các dây chuyền bộ phận.....................................123
9.3.4 Tính tốn thời gian dây chuyền kĩ thuật..................................................124
9.4 Lập tiến độ thi cơng đài móng đợt 2, giằng móng, sàn tầng hầm ..................124
9.4.1 San và đầm đất đợt 1 ...............................................................................124
9.4.2 Đổ bê tơng lót giằng móng ......................................................................125
9.4.3 Xây ván khuôn gạch ................................................................................125
9.4.4 San và đầm đất đợt 2 ...............................................................................125
9.4.5 Đổ bê tơng lót sàn tầng hầm....................................................................126
9.4.6 Lắp đặt cốt thép giằng móng và sàn tầng hầm ........................................126
9.4.7 Đổ bê tơng đài móng đợt 2, giằng và nền tầng hầm ...............................128
9.5 Tính tốn tổ chức thi cơng cột, vách, cầu thang tầng hầm ............................128
9.5.1 Công tác lắp dựng cốt thép vách, cột, cầu thang tầng hầm .....................128
vii


9.5.2
9.5.3


Công tác lắp dựng ván khuôn cột vách, cầu thang tầng hầm ..................129
Công tác đổ bê tông cột, vách, cầu thang................................................129

9.5.4 Công tác tháo khuôn cột, vách, cầu thang tầng hầm ...............................129
9.5.5 Công tác lấp đất đợt 3 .............................................................................130
CHƢƠNG 10: TÍNH TỐN THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN .................. 130
10.1 Lựa chọn loại ván khuôn và kết cấu chống đỡ ...........................................131
10.1.1 Ván khuôn ............................................................................................131
10.1.2 Xà gồ ....................................................................................................131
10.1.3 Cột chống .............................................................................................132
10.2 Thiết kế cốp pha cột....................................................................................132
10.2.1
10.2.2

Tính ván khn cột ..............................................................................132
Tính sƣờn đứng ....................................................................................134

10.2.3 Tính gơng cột .......................................................................................135
10.3 Thiết kế cốp pha sàn ...................................................................................136
10.3.1 Cấu tạo ván khn sàn .........................................................................136
10.3.2 Tính ván khn sàn ..............................................................................137
10.3.3

Tính xà gồ lớp 1 ...................................................................................138

10.3.4 Tính xà gồ lớp 2 ...................................................................................139
10.3.5 Kiểm tra cột chống sàn ........................................................................140
10.4 Thiết kế cốp pha dầm chính ........................................................................141
10.4.1 Tính ván khn đáy dầm .....................................................................141
10.4.2 Tính sƣờn dọc đáy dầm........................................................................142

10.4.3
10.4.4

Tính ván khn thành dầm ..................................................................143
Tính sƣờn dọc thành dầm ....................................................................144

10.4.5 Kiểm tra cột chống ...............................................................................145
10.5 Thiết kế cốp pha dầm phụ...........................................................................146
10.5.1 Tính ván khn đáy dầm .....................................................................146
10.5.2 Tính sƣờn dọc đáy dầm........................................................................147
10.5.3 Tính ván khn thành dầm ..................................................................148
10.5.4 Tính sƣờn dọc thành dầm ....................................................................149
10.5.5 Kiểm tra cột chống ...............................................................................150
10.6 Thiết kế cốp pha cầu thang bộ ....................................................................151
10.6.1 Tính ván khn bản thang ...................................................................152
10.6.2 Tính xà gồ lớp 1 ...................................................................................153
10.6.3 Tính xà gồ lớp 2 ...................................................................................154
CHƢƠNG 11: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG ............................ 157
viii


11.1 An tồn lao động khi thi cơng phần ngầm ..................................................157
11.1.1 Khi thi công đào đất bằng máy ............................................................157
11.1.2 Khi thi công đào đất thủ công ..............................................................157
11.1.3 Khi thi công cọc khoan nhồi ................................................................157
11.2 An toàn lao động khi thi công phần thân ....................................................157
11.2.1
11.2.2
11.2.3


Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo .............................................................157
Công tác gia công và lắp dựng cốp pha ...............................................158
Công tác gia công và lắp dựng cốt thép ...............................................158

11.2.4
11.2.5

Đổ và đầm bê tơng ...............................................................................158
An tồn khi cẩu lắp vật liệu .................................................................159

11.2.6
11.2.7

An toàn lao động điện ..........................................................................159
Vệ sinh lao động ..................................................................................159

TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 160
PHỤ LỤC 1 ............................................................................................................ 161
PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................ 171
PHỤ LỤC 4 ............................................................................................................ 229
PHỤ LỤC 5

............................................................................................................ 232

ix


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH

Hình 1-1 Mặt bằng tổng thể............................................................................................ 1

Hình 2-1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 5 ....................................................................... 6
Hình 2-2 Cấu tạo sàn tầng điển hình .............................................................................. 7
Hình 2-3 Sơ đồ nội lực tổng quát ................................................................................... 9
Hình 2-4 Sơ đồ nội lực tổng quát ................................................................................. 10
Hình 3-1 Mặt bằng cầu thang tầng 4 ,5 trục 4 .............................................................. 13
Hình 3-2 Sơ đồ tính bản thang...................................................................................... 14
Hình 3-3 Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang ................................................................ 15
Hình 3-4 Cấu tạo bản chiếu nghỉ .................................................................................. 16
Hình 3-5 Sơ đồ tính cốn thang...................................................................................... 17
Hình 3-6 Biểu đồ nội lực cốn thang ............................................................................. 18
Hình 3-7 Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ 1.......................................................................... 21
Hình 3-8 Nội lực dầm chiếu nghỉ 1 .............................................................................. 21
Hình 3-9 Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ 2.......................................................................... 25
Hình 4-1 Sơ đồ truyền tải của sàn lên cột..................................................................... 29
Hình 4-2 Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình ....................................................... 34
Hình 4-3 Mơ hình cơng trình với phần mềm ETABS 2017 ......................................... 35
Hình 4-4 Biểu đồ tra hệ số động lực............................................................................. 36
Hình 4-5 Sơ đồ tính cốt treo ......................................................................................... 44
Hình 5-1 Trụ địa chất cơng trình .................................................................................. 48
Hình 5-2 Bố trí cọc trong móng M1 ............................................................................. 57
Hình 5-3 Khối móng qui ƣớc M1 ................................................................................. 60
Hình 5-4 Biểu đồ tính lún móng M1 ............................................................................ 64
Hình 5-5 Phá hoại do phản lực đầu cọc ........................................................................ 64
Hình 5-6 Phá hoại trên mặt phẳng nghiêng 450........................................................... 65
Hình 5-7 Mặt bằng tính momen móng M1 ................................................................... 66
Hình 5-8 Bố trí cốt thép trong móng M1 ...................................................................... 68
Hình 5-9 Bố trí cọc trong móng M2 ............................................................................. 72
Hình 5-10 Khối móng qui ƣớc M2 ............................................................................... 75
Hình 5-11 Chọc thủng do phản lực đầu cọc ................................................................. 78
Hình 5-12 Chọc thủng trên mặt phẳng nghiêng 450 ..................................................... 79

Hình 5-13 Mặt bằng tính momen móng M2 ................................................................. 80
x


Hình 5-14 Bố trí cốt thép trong móng M2 .................................................................... 81
Hình 7-1 Máy khoan cọc nhồi KH125 ......................................................................... 86
Hình 7-2 Sơ đồ làm việc của máy cẩu .......................................................................... 86
Hình 7-3 Cần trục MKR-25BR .................................................................................... 88
Hình 7-4 Sơ đồ trình tự thi cơng cọc khoan nhồi ......................................................... 89
Hình 7-5 Sơ đồ bố trí máy định vi cơng trình .............................................................. 90
Hình 7-6 Sơ đồ cơng tác định vị tim cọc ...................................................................... 91
Hình 7-7 Cấu tạo ống vách ........................................................................................... 91
Hình 7-8 Bố trí tấm tơn quanh ống vách ...................................................................... 94
Hình 7-9 Cấu tạo gàu khoan tạo lỗ ............................................................................... 95
Hình 7-10 Chi tiết quả dọi .......................................................................................... 101
Hình 7-11 Sơ đồ máy siêu âm cọc khoan nhồi ........................................................... 103
Hình 8-1 Chi tiết cừ Larsen chủng loại FSP – II ........................................................ 106
Hình 8-2 Hình dạng hố đào ........................................................................................ 110
Hình 8-3 Mặt bằng đào hố móng bằng máy đợt 2 ...................................................... 111
Hình 9-1 Thơng số xà gồ ............................................................................................ 117
Hình 9-2 Sơ đồ tính ván khn thành móng .............................................................. 119
Hình 9-3 Sơ đồ tính sƣờn đứng .................................................................................. 120
Hình 9-4 Sơ đồ tính sƣờn ngang................................................................................. 121
Hình 9-5 Biểu đồ momen ........................................................................................... 121
Hình 9-6 Biểu đồ chuyển vị........................................................................................ 121
Hình 9-7 Mặt bằng phân chia phân đoạn cơng tác đài móng ..................................... 122
Hình 9-8 Bảng ƣớc lệ tỉ lệ thép trong 1m3 bê tơng..................................................... 127
Hình 10-1 Thơng số xà gồ .......................................................................................... 132
Hình 10-2 Sơ đồ tính ván khn cột........................................................................... 133
Hình 10-3 Sơ đồ tính sƣờn đứng ................................................................................ 134

Hình 10-4 Sơ đồ tính gơng cột ................................................................................... 135
Hình 10-5 Biểu đồ momen ......................................................................................... 136
Hình 10-6 Biểu đồ chuyển vị...................................................................................... 136
Hình 10-7 Sơ đồ tính ván khn sàn .......................................................................... 137
Hình 10-8 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ............................................................................... 138
Hình 10-9 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ............................................................................... 139
Hình 10-10 Biểu đồ momen ....................................................................................... 139
Hình 10-11 Biểu đồ chuyển vị.................................................................................... 139
Hình 10-12 Phản lực tại gối tựa.................................................................................. 140
Hình 10-13 Sơ đồ tính cột chống................................................................................ 141
xi


Hình 10-14 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ................................................................ 142
Hình 10-15 Sơ đồ tính sƣờn dọc................................................................................. 143
Hình 10-16 Sơ đồ tính ván khn thành dầm............................................................. 143
Hình 10-17 Sơ đồ tính sƣờn dọc thành dầm ............................................................... 144
Hình 10-18 Sơ đồ tính cột chống................................................................................ 146
Hình 10-19 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ................................................................ 147
Hình 10-20 Sơ đồ tính sƣờn dọc đấy dầm .................................................................. 148
Hình 10-21 Sơ đồ tính ván khn thành dầm............................................................. 148
Hình 10-22 Sơ đồ tính sƣờn dọc thành dầm ............................................................... 149
Hình 10-23 Sơ đồ tính cột chống................................................................................ 151
Hình 10-24 Mặt bằng cầu thang bộ ............................................................................ 152
Hình 10-25 Sơ đồ tính ván khn bản thang .............................................................. 152
Hình 10-26 Sơ đồ thành phần tải trọng ...................................................................... 153
Hình 10-27 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ............................................................................. 154
Hình 10-28 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ............................................................................. 155
Hình 10-29 Biểu đồ momen ....................................................................................... 155
Hình 10-30 Biểu đồ chuyển vị.................................................................................... 156

Hình 11-1 Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng 1 ............................................................... 173
Hình 11-2 Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 2-12 ......................................................... 173
Hình 11-3 Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng 13 (tầng mái) ........................................... 174
Hình 11-4 Mặt bằng phân chia dầm tầng 1 ................................................................ 177
Hình 11-5 Mặt bằng phân chia dầm tầng 2-12 ........................................................... 178
Hình 11-6 Mặt bằng phân chia dầm tầng 13 .............................................................. 178
Hình 11-7 Sơ đồ truyền tải trọng tầng 1 ..................................................................... 207
Hình 11-8 Sơ đồ truyền tải trọng tầng 2-12 .............................................................. 208

xii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1 Phân loại ô sàn và chiều dày ô sàn .............................................................. 161
Bảng 2.2 Tải trọng tác dụng lên sàn dày 100 mm ...................................................... 163
Bảng 2.3 Tải trọng tác dụng lên sàn dày 80 mm ........................................................ 163
Bảng 2.4 Qui tải tƣờng trên ô sàn ............................................................................... 163
Bảng 2.5 Hoạt tải sàn tầng điển hình .......................................................................... 164
Bảng 2.6 Tính thép ơ sàn bản kê ................................................................................ 166
Bảng 2.7 Tính thép ơ sàn bản dầm ............................................................................. 169
Bảng 3.1 Tính cốt thép bản thang ..................................................................................16
Bảng 3.2 Tải trọng các lớp cấu tạo sàn chiếu nghỉ ........................................................16
Bảng 3.3 Tính thép sàn chiếu nghỉ ................................................................................17
Bảng 4.1 Sơ bộ chọn tiết diện dầm khung qua cột ..................................................... 171
Bảng 4.2 Sơ bộ chọn tiết diện dầm khung không qua cột .......................................... 171
Bảng 4.3 Chọn sơ bộ tiết diện cột khung ................................................................... 171
Bảng 4.4 Tĩnh tải cấu tạo các lớp sàn tầng 1-12 ........................................................ 172
Bảng 4.5 Tĩnh tải cấu tạo các lớp sàn tầng mái .......................................................... 172
Bảng 4.6 Tĩnh tải các ơ sàn tầng 1 có tính tƣờng ....................................................... 175

Bảng 4.7 Tĩnh tải các ơ sàn tầng 2-12 có tính tƣờng .................................................. 176
Bảng 4.8 Trọng lƣợng các lớp vữa của dầm .............................................................. 177
Bảng 4.9 Tải trọng tƣờng phân bố trên dầm tầng 1.................................................... 179
Bảng 4.10 Tải trọng tƣờng phân bố trên dầm tầng 2-12 ............................................ 180
Bảng 4.11 Tải trọng tƣờng phân bố trên dầm tầng 13................................................ 180
Bảng 4.12 Hoạt tải sàn tầng 1 ..................................................................................... 181
Bảng 4.13 Bảng hoạt tải sàn tầng 2-12 ....................................................................... 182
Bảng 4.14 Tải trọng gió tĩnh đƣa về lực phân bố trên dầm biên ................................ 184
Bảng 4.15 Tải trọng gió tĩnh đƣa về lực tập trung tại tâm hình học của sàn ............. 185
Bảng 4.16 Chu kỳ và tầng số của 12 dạng dao động.................................................. 185
Bảng 4.17 Gió động theo phƣơng X ( Mode 1).......................................................... 186
Bảng 4.18 Gió động theo phƣơng X ( Mode 2).......................................................... 187
Bảng 4.19 Gió động theo phƣơng Y ( Mode 3).......................................................... 188
Bảng 4.20 Tổ hợp nội lực dầm khung ........................................................................ 189
Bảng 4.21 Tính tốn cốt thép dầm khung................................................................... 193
xiii


Bảng 4.22 Tổ hợp lực cắt dầm khung ........................................................................ 200
Bảng 4.23 Tính thép đai dầm khung .......................................................................... 205
Bảng 4.24 Tải trọng tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính .............................. 208
Bảng 4.25 Tổ hợp nội lực cột khung trục 5 ................................................................ 209
Bảng 4.26 Tính tốn cốt thép cột khung trục 5 .......................................................... 218
Bảng 5.1 Tải trọng tính tốn ....................................................................................... 229
Bảng 5.2 Tải trọng tiêu chuẩn .................................................................................... 229
Bảng 5.3 Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M1 ........................................................... 229
Bảng 5.4 Tổ hợp tải trọng tiêu chẩn móng M1 .......................................................... 230
Bảng 5.5 Kiểm tra 2 trƣờng hợp tải trọng còn lại ...................................................... 230
Bảng 5.6 Kiểm tra lún móng cọc khoan nhồi ............................................................. 230
Bảng 5.7 Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M2 ........................................................... 230

Bảng 5.8 Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2 ........................................................ 231
Bảng 5.9 Kiểm tra 2 trƣờng hợp tải trọng còn lại ...................................................... 231

xiv


DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
KÝ HIỆU:
 M1: Móng cột biên
 M2: Móng cột giữa
  : Đƣờng kính cốt thép
 M: Momen
 N: Lực dọc
 Q: Lực cắt
 As: Diện tích cốt thép
CHỮ VIẾT TẮT:


TCT: ê tơng cốt thép

 PTHH: Phần tử hữu hạn
 TT: Tĩnh tải
 HT: Hoạt tải
 TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
 TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng việt Nam
 1N+1K: 1 liên kết ngàm +1 liên kết khớp

xv



Chung cư Tân Mỹ

CHƢƠNG 1:

TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

1.1 Giới thiệu về cơng trình
1.1.1 Tên cơng trình
Cơng trình : Chung cƣ Tân Mỹ.

Hình 1-1 Mặt bằng tổng thể
1.1.2 Giới thiệu chung
Nằm tại vị trí trọng điểm, Quảng Nam là trung tâm du lịch của miền trung nói
riêng và cả nƣớc nói chung, là địa điểm tập trung các đầu mối giao thông. Với
sự phát triển càng ngày càng mạnh mẽ của mình ,hàng loạt các khu cơng
nghiệp, khu kinh tế mọc lên, cùng với điều kiện sống ngày càng phát triển. Với
quỹ đất ngày càng hạn hẹp nhƣ hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng các
khu nhà ở cũng đƣợc cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng đƣợc nhu
cầu làm việc đa dạng của thành phố Tam Kỳ, tiết kiệm đất và đáp ứng đƣợc yêu
cầu thẩm mỹ, phù hợp với tầm vóc của thành phố lớn thuộc tỉnh Quảng Nam.
1.1.3 Vị trí xây dựng
Thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam.Tịa nhà có 14 tầng bao gồm 12 tầng
chức năng, 1 tầng thƣợng và 1 tầng ngầm; cơng trình có mặt bằng hình chữ nhật

SVTH: Đặng Hồng Trí

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – TS. Phạm Mỹ

1



Chung cư Tân Mỹ

có kích thƣớc 37,54x18,6 (m2), chiều cao 47,4m, nhà xe đƣợc bố trí trong tầng
hầm .Các thơng số về khu đất gồm:
+ Tổng diện tích khu đất nghiên cứu: 1565 m2;
+ Diện tích đất xây dựng: 697,5 m2.
1.1.4 Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn
Vị trí xây dựng cơng trình nằm ở Thành phố Tam Kỳ nên mang đầy đủ tính
chất chung của vùng:
- Nhiệt độ:
+ Thành phố nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ
cao và ít biến động,nhiệt độ trung bình hàng năm là 25 oC;
+ Tháng có nhiệt độ cao nhất: trung bình 28 - 30 oC (tháng 6, 7, 8);
+ Tháng có nhiệt độ thấp nhất : trung bình 16 - 17 oC (tháng 12, 1, 2,3).
-

Mùa mƣa từ tháng 10 đến tháng 12:
+ Lƣợng mƣa trung bình hàng năm : 2000-2500 mm;
+ Lƣợng mƣa cao nhất trong năm: 550 - 1000 mm trong các tháng 10,11,12;
+ Lƣợng mƣa thấp nhất trong năm: 100- 130 mm trong các tháng 1,9;

-

Gió: có hai mùa gió chính là gió tây nam chiếm ƣu thế vào mùa hè, gió đơng
bắc chiếm ƣu thế trong mùa đơng, thuộc khu vực gió II .
Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 80-85%.
Nắng: tổng số giờ nắng trong năm là 1786 giờ.
Địa hình: Địa hình khu đất bằng phẳng, tƣơng đối rộng rãi thuận lợi cho việc
xây dựng cơng trình.

Địa chất: Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất cơng trình, khu đất xây dựng
tƣơng đối bằng phẳng và đƣợc khảo sát bằng phƣơng pháp khoan. Độ sâu khảo
sát là 50 m, mực nƣớc ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 4,2 m. Theo kết
quả khảo sát gồm có các lớp đất từ trên xuống dƣới:
+ Phần đất lấp: chiều dày không đáng kể.
+ Sét pha, trạng thái dẻo cứng, dày 5,0m.
+ Cát pha, trạng thái dẻo, dày 6,0m.
+ Cát bụi trạng thái chặt vừa, dày 7,5m.
+ Á sét, trạng thái chặt vừa, dày 8,0m.
+ Cát hạt thô lẫn cuội sỏi, trạng thái chặt, chiều dày lớn hơn 60m.

1.1.5 Hệ thống điện
- Cơng trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngồi ra cịn có một máy
phát điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tịa nhà có thể
hoạt động đƣợc bình thƣờng trong tình huống mạng lƣới điện bị cắt đột ngột.
SVTH: Đặng Hồng Trí

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – TS. Phạm Mỹ

2


Chung cư Tân Mỹ

Điện năng phải bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt
động liên tục.
-

Toàn bộ đƣờng dây điện đƣợc đi ngầm (đƣợc tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi
công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tƣờng

phải đảm bảo an tồn khơng đi qua các khu vực ẩm ƣớt, tạo điều kiện dễ dàng
khi cần sữa chữa. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và
theo khu vực bảo đảm an tồn khi có sự cố xảy ra.

1.1.6 Hệ thống nƣớc
- Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc thành phố và dẫn vào bể chứa nƣớc
ở tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nƣớc tự động nƣớc đƣợc bơm đến từng
-

phòng nhờ hệ thống bơm ở tầng hầm.
Nƣớc thải từ cơng trình đƣợc đƣa về hệ thống thoát nƣớc chung của thành phố.
Nƣớc mƣa từ mái đƣợc dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nƣớc trong
ống đƣợc đƣa xuống mƣơng thoát quanh nhà và đƣa ra hệ thống thốt nƣớc
chính.Nƣớc thải từ phịng vệ sinh cho thoát xuống bể tự hoại, qua xử lý nƣớc
thãi mới đƣợc đƣa ra hệ thống thốt nƣớc chính.

1.1.7 Hệ thống giao thơng nội bộ
- Giữa các phịng và các tầng đƣợc liên hệ với nhau bằng phƣơng tiện giao thông
theo phƣơng ngang và phƣơng thẳng đứng:
+ Phƣơng tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 3 m.
+ Phƣơng tiện giao thông thẳng đứng đƣợc thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 3
cầu thang máy với kích thƣớc mỗi lồng thang 2000x2350 có đối trọng sau,
vận tốc di chuyển 4m/s. Bố trí 3 cầu thang máy ở giữa nhà và 2 cầu thang
bộ, 2 cầu thang bộ bên cạnh thang máy và một cầu thang bộ ở đầu hồi, đảm
bảo cự ly an tồn thốt hiểm khi có sự cố.
1.2 Các giải pháp kiến trúc cơng trình
1.2.1 Giải pháp mặt bằng tổng thể
Vì đây là cơng trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng
tƣơng đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí
cơng trình, các đƣờng giao thơng chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu

xe đƣợc bố trí dƣới tầng ngầm đáp ứng đƣợc nhu cầu đậu xe của các hộ dân, có
cổng chính hƣớng trực tiếp ra mặt đƣờng lớn (Đƣờng Lý Thƣờng Kiệt).
1.2.2 Giải pháp mặt bằng
- Cơng trình đƣợc xây dựng mới hồn tồn trên khu đất. Cơng trình xây dựng
trên khu đất có diện tích 1565m2 trong đó diện tích đất xây dựng là
SVTH: Đặng Hồng Trí

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – TS. Phạm Mỹ

3


Chung cư Tân Mỹ

697,5m2.Với tổng chiều cao cơng trình là 47,4m. Khu vực xây dựng sát với
cơng trình lân cận. Trong khối nhà có các phịng sau:
+ Tầng hầm : ãi đỗ xe, phòng tủ điện, phòng kĩ thuật nƣớc, nhà kho.Diện
tích 697,5m2,chiều cao 3m.
+ Tầng 1: Phịng dịch vụ thể thao, phịng dịch vụ giải trí, cửa hàng tạp hóa,
phịng kỹ thuật và phịng quản lý.Diện tích 697,5m2,chiều cao 3,6m.
+ Tầng 2-Tầng 12: Tầng điển hình gồm các căn hộ gia đình. Diện tích
837,9chiều cao 3,6m.
+ Tầng lửng: Phịng kĩ thuật thang máy. Diện tích 58,5m2,chiều cao 3m
1.2.3 Giải pháp mặt đứng
Mặt đứng sẽ ảnh hƣởng đến tính nghệ thuật của cơng trình và kiến trúc cảnh
quan của khu phố.Cơng trình kết hợp giữa giải pháp hình khối đơn giản của
toàn nhà và cách điệu với chi tiết ban công nhô ra để tạo điểm nhấn.
1.2.4 Hệ thống thông gió, chiếu sáng
Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trƣớc, vấn đề thơng gió và chiếu sáng rất
quan trọng. Các phịng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi

của cơng trình đều đƣợc lắp kính, khung nhơm, và có hệ lam che nắng vừa tạo
sự thoáng mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phịng. Ngồi ra cịn
kết hợp với thơng gió và chiếu sáng nhân tạo.
1.2.5 Hệ thống phịng cháy, chữa cháy
- Các đầu báo khói, báo nhiệt đƣợc lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu
vực sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
- Các thiết bị báo động nhƣ: nút báo động khẩn cấp, chuông báo động đƣợc bố trí
tại tất cả các khu vực cơng cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của cơng trình để
truyền tín hiệu báo động và thông báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ
thống báo nhiệt, báo khói và dập lửa cho tồn bộ cơng trình.
- Nƣớc chữa cháy: Đƣợc lấy từ bể nƣớc hầm, sử dụng máy bơm xăng lƣu động.
Các đầu phun nƣớc đƣợc lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đƣơc nối với
các hệ thống cứu cháy khác nhƣ bình cứu cháy khơ tại các tầng, đèn báo các
cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
1.2.6 Hệ thống chống sét
- Chống sét cho cơng trình sử dụng loại đầu kim thu sét đƣợc sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax đƣợc bọc bằng 3 lớp
cách điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong cơng trình bảo đảm mỹ quan
cho cơng trình, cách li hồn tồn dịng sét ra khỏi cơng trình.
SVTH: Đặng Hồng Trí

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – TS. Phạm Mỹ

4


Chung cư Tân Mỹ

-


Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và
giảm điện thế bƣớc gây nguy hiểm cho ngƣời và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ
thống chống sét đƣợc thiết kế đảm bảo  10.

-

Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị đƣợc thực hiện độc lập với hệ thống nối
đất chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bả

điện, bảng điện, thiết bị dùng điện có vỏ bằng kim loại đều phải đƣợc nối với hệ
thống nối đất.

1.2.7 Vệ sinh môi trƣờng
- Để giữ vệ sinh mơi trƣờng, giải quyết tình trạng ứ đọng nƣớc thì phải thiết kế
hệ thống thốt nƣớc xung quanh cơng trình. Nƣớc thải của cơng trình đƣợc xử lí
-

trƣớc khi đẩy ra hệ thống thốt nƣớc của Thành Phố.
Sàn tầng hầm đƣợc thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nƣớc về các mƣơng và đƣa

-

về hố ga. Rác thải hàng ngày đƣợc công ty môi trƣờng và đô thị thu gom, dùng
xe vận chuyển đến bãi rác của thành phố.
Cơng trình đƣợc thiết kế ống thả rác, tại các tầng có cửa tự động đóng.

SVTH: Đặng Hồng Trí

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – TS. Phạm Mỹ


5


Chung cư Tân Mỹ

CHƢƠNG 2:

THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5

2.1 Vật liệu


êtơng 25 có:
+ Rb = 14,5(MPa) = 145(daN/cm2)
+ Rbt = 1,05 (MPa) = 10,5 (daN/cm2)

 Cốt thép CI có:
+ RS = RSC = 225(MPa) = 2250(daN/cm2)
+ Rsw=175 (Mpa) = 1750 (daN/cm2)
2.2 Mặt bằng phân chia ơ sàn

Hình 2-1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 5
2.3 Phân loại ơ sàn và sơ bộ chọn chiều dày sàn
- Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dƣới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhƣng thiên về an
tồn thì ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn
ta có thể xem là ngàm.

-


+ Khi

l2
 2 : bản chủ yếu làm việc theo phƣơng cạnh bé (bản loại dầm).
l1

+ Khi

l2
 2 : bản làm việc theo cả hai phƣơng (bản kê bốn cạnh).
l1

Trong đó :

SVTH: Đặng Hồng Trí

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – TS. Phạm Mỹ

6


Chung cư Tân Mỹ

+ l1: kích thƣớc theo phƣơng cạnh ngắn;
+ l2: kích thƣớc theo phƣơng cạnh dài.
-

Chiều dày sàn theo cơng thức: hb =

-


Trong đó:

D
l
m

+ l: là cạnh ngắn của ô bản;

+ D= 0,8.  .1,4 phụ thuộc vào tải trọng, chọn D=1;
+ m= 30  35 đối với bản loại dầm;
-

+ m= 40  45 đối với bản kê bốn cạnh;
Chọn hb theo điều kiện khả năng chịu lực và thuận tiện cho thi cơng. Ngồi ra
cũng cần

-

h b  h min theo điều kiện sử dụng.

Tiêu chuẩn TCXDVN 356-2005 (điều 8.2.2) quy định :
+ hmin  40mm : đối với sàn mái;
+ hmin  50mm : đối với sàn nhà ở và cơng trình cơng cộng;
+ hmin  60mm : đối với sàn của nhà sản xuất;
+ hmin  70mm : đối với bản làm từ bê tơng nhẹ.

-

Do kích thƣớc nhịp các bản khơng chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn

nhất cho các ô còn lại để thuận tiện cho thi công và tính tốn. Ta phải đảm bảo
hb > 6 cm đối với cơng trình dân dụng.

-

Căn cứ vào kích thƣớc, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chọn chiều dày ô
bản.
Bảng phân loại ô sàn và chiều dày ô sàn xem phụ lục 1 ( bảng 2.1 )
Từ kết quả tính tốn chọn hs= 100(cm) cho tất cả các ô sàn, riêng các ô sàn ban
công chọn hs=80(cm)

2.4 Tĩnh tải sàn
2.4.1 Trọng lƣợng các lớp sàn
- Cấu tạo sàn nhƣ hình sau:

Hình 2-2 Cấu tạo sàn tầng điển hình
SVTH: Đặng Hồng Trí

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – TS. Phạm Mỹ

7


Chung cư Tân Mỹ

-

Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
+ gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.


-

+ gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó:
+ (daN/m3): trọng lƣợng riêng của vật liệu.

-

+ n: hệ số vƣợt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn xem phụ lục 1 (bảng 2.2,
bảng 2.3).

2.4.2 Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn
- Đối với các ô sàn có tƣờng đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải
trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lƣợng tƣờng ngăn trên dầm đƣợc qui đổi
thành tải trọng phân bố truyền vào dầm.
-

Công thức qui đổi tải trọng tƣờng trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ơ sàn:
gpt =

-

S

(kN/m2).

Trong đó:
+


-

G

G  g  s  g
t

t

c

 sc

+ S: Diện tích ơ sàn đang xét
Tải trọng đơn vị tƣờng :

gt  (nt  t   t  2  nv  v   v )
-

Trong đó:
+ nt : Hệ số độ tin cậy đối với tƣờng, nt=1.1;
+  t : Chiều dày của tƣờng (m);
+  t : Trọng lƣợng riêng của tƣờng (kN/m3), tƣờng xây bằng gạch ống
 t  15( KN / m3 ) ;

+ nv : Hệ số độ tin cậy đối với vữa, nv=1.3;
+ v = 0.015(m): chiều dày vữa;
+  v = 16 (kN/m3) : trọng lƣợng riêng của vữa.
-


Trọng lƣợng của cửa :
gc  nc  g cktc  1.1 0.15  0.165( KN / m 2 )

-

Trong đó:
+ nc : hệ số độ tin cậy đối với cửa nc=1.1
+

g cktc : Trọng lƣợng của cửa kính khung nhơm, gcktc = 0.15(KN/m2 )

SVTH: Đặng Hồng Trí

GVHD: ThS. Phan Cẩm Vân – TS. Phạm Mỹ

8


×