Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De TS THPT mon Toan tinh Ha Tinh de so 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 26 1 Câu 1: 1) Rút gọn biểu thức: 2 . 5. . 1 2 5 .. 3x + y = 9  x - 2y = - 4 . 2) Giải hệ phương trình:   1   Câu 2: Cho biểu thức P =  x + x. 1  x : x  1  x + 2 x  1 với x > 0.. 1) Rút gọn biểu thức P.. 1 2) Tìm các giá trị của x để P > 2 . Câu 3: Cho phương trình ẩn x: x2 – x + m = 0 (1) 1) Giải phương trình đã cho với m = 1. 2) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x 1, x2 thỏa mãn: (x1x2 – 1)2 = 9( x1 + x2 ). Câu 4: Cho tứ giác ABCD có hai đỉnh B và C ở trên nửa đường tròn đường kính AD, tâm O. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Gọi H là hình chiếu vuông góc của E xuống AD và I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng: 1) Các tứ giác ABEH, DCEH nội tiếp được đường tròn. 2) E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCH. 2) Năm điểm B, C, I, O, H cùng thuộc một đường tròn..  Câu 5: Giải phương trình:. x+8. x+3. . . x 2  11x + 24  1 5. .. LỜI GIẢI Câu 4. 0  1) Vì H là trung điểm của AB nên OH  AB hay OHM 90 . Theo tính chất của tiếp tuyến ta lại. . 0. có OD  DM hay ODM 90 . Suy ra các điểm M, D, O, H cùng nằm trên một đường tròn. 2) Theo tính chất tiếp tuyến, ta có MC = MD  MCD cân tại M  MI là một đường phân giác của. 1 1  DCI   CMD CD   2 sđ DI = 2 sđ CI . Mặt khác I là điểm chính giữa cung nhỏ nên = MCI  MCD.  CI là phân giác của . Vậy I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MCD. 3) Ta có tam giác MPQ cân ở M, có MO là đường cao nên diện tích của nó được tính:. 1 S 2SOQM 2. .OD.QM R ( MD  DQ) 2 . Từ đó S nhỏ nhất  MD + DQ nhỏ nhất. Mặt khác, 2 2 theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OMQ ta có DM .DQ OD R không đổi nên MD + DQ. nhỏ nhất  DM = DQ = R. Khi đó OM = R 2 hay M là giao điểm của d với đường tròn tâm O bán kính R 2 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> P C A d. H B I. O. M. D Q. Câu 5. Từ giả thiết ta có: P=.  a  b  a  c. abc  a  b  c  1. . Do đó, áp dụng bất đẳng thức Côsi,. 2 2 a  a  b  c  bc a  a  b  c   bc = a  ab  ac  bc =  = 2.. a  a  b  c  bc   1 a  b  c  abc  Đẳng thức xảy ra  . a  a  b  c  1  bc 1 .. Hệ này có vô số nghiệm dương, chẳng hạn ta chọn b = c = 1  a = 2  1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2. ----------------- HẾT ---------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×