Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Toan 7 HKI DT23 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN- Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10/01/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề:Phòng GDĐT TX HỒNG NGỰ.. Câu 1: (1,5 điểm) a/ Tính. 1 0 ; (2,5)3 2. ( ) −. b/ Tìm căn bậc hai của các số sau: 25; 36 c/ Tìm x biết |x| = 2,1 Câu 2: Thực hiện phép tính (Tính bằng cách hợp lí nếu có thể) a) A = 3,75.7,2 + 2,8.3,75. b) B =. 1 2 1 + − 7 5 7. Câu 3: (1,5 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết khi x = 5 thì y = 3 a/ Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x b/ Hãy viết công thức biễu diễn y theo x c/ Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10 Câu 4: (1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = -1,5x a/ Tính f(-2); f(4) b/ Vẽ đồ thị hàm số đã cho Câu 5: (2,0 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành góc xOy có số đo bằng 400 a/ Tính số đo góc x’Oy’ và góc xOy’ b/ Lấy điểm A thuộc tia Ox’ (A khác O), vẽ tia At sao cho góc tAx’ bằng 140 0 ( tia At cùng phía với tia Oy đối với nữa mặt phẳng có bờ xx’. Chứng minh At//yy’ Câu 6: (2,0 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng: a/ Chứng minh Δ ODA = Δ ODB b/ OD AB . HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỒNG THÁP. Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề:Phòng GDĐT TX HỒNG NGỰ. Câu Câu 1 (1,5 đ). Nội dung yêu cầu 0. a/. (− 12 ). (2,5)3 =. Câu 2 (1,5 đ). = 1; 125 8. b/Căn bậc hai của 25 là: 5 và -5; căn bậc hai của 36 là: 6 và -6 c) x = -2,1; x = 2,1 a) A = 3,75.7,2 + 2,8.3,75 = 3,75(7,2 +2,8) = 37,5 b) B =. 1 2 1 + − = 7 5 7. Câu 3 (1,5 đ). a/ k = b/ y =. 0,5. 2 5. 0,25. 2 5. 0,25. y 3 = x 5 3 x 5. 0,5đ 0,5đ. c/ Khi x = –5 ⇒ y = – 3 Khi x = 10 ⇒ y = 6 Câu 4 (1,5 đ). 0,25 0,25 0,25 0,25-0,25 0,25 0,25. ( 17 − 17 )+ 25. =0+ =. Điểm 0,25. a/ f(–2) = 3; f(3) = −. 9 2. b/ Cho x = 2 ⇒ y = -3 ; A(2;-3) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = -1,5x. 0,25đ 0,25đ 0,25-0,25 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 5 (2,0 đ). a/ ∠ xOy = ∠ x’Oy’ = 400 ( đối đỉnh) ∠ xOy + ∠ xOy’ = 1800 ⇒ ∠ xOy’= 1800 – 400 = 1400 b/ ∠ xOy’= ∠ x’Oy = 1400 (đối đỉnh) Mà ∠ x’Oy và ∠ tAx’ nằm ở vị trí đồng vị Nên At//yy’ (đpcm). 0,5đ 0,5đ 0,5 0,5. Câu 6 (2,0 đ). a/ Xét 2 tam giác AOD và BOD, có: OD cạnh chung ∠ O1 = ∠ O2 ( OD là tia phân giác góc O) OA = OB (gt) Nên: Δ AOD = Δ BOD (c-g-c) b/ Δ AOD = Δ BOD (câu a) ⇒ ∠ D1 = ∠ D2 (góc tương ứng) Mặt khác: ∠ D1 + ∠ D2 = 1800 ⇒ OD AB Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa Câu hình học có hình mới chấm điểm. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×