Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an lop 5 tuan 3 Vong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.43 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012 Tập đọc: LÒNG DÂN I/ Mục tiêu: -Biết đọc đúng một văn bản kịch ,ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với từng tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch. -Hiểu nội dung ý nghĩa : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ CM.(trả lời được các câu hỏi 1, 2,3) - HS khá,giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện tính cách nhân vật. II/ Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. -Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. HS: SGK 1.KT bài cũ: Hai HS đọc thuộc lòng và nêu ý nghĩa bài thơ.: sắc màu em yêu 2.Bài mới: III/ Các hoạt động dạy học: HĐ1:Giới thiệu bài: HS quan sát tranh minh hoạ. GV nêu tên bài học.. HĐ2: HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:. a.Luyện đọc: -GV đọc diễn cảm đoạn kịch : -GV kết hợp sửa lỗi cho HS và giúp HS Ba bốn tốp HS (mỗi tốp 3 em) tiếp nối đọc đúng, đọc diễn cảm nhau đọc từng đoạn kịch. -HS luyện đọc theo cặp. b,Tìm hiểu bài: - Một, hai HS đọc lại đoạn kịch + Lâu mau: lâu chưa + Lịnh: lệnh + tui: tôi + Con heo: con lợn -Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? -Dì Năm đã nghĩ ra cách gì cứu chú? KL:Sự dũng cảm nhanh trí của dì Năm -Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất? + Nội dung, ý nghĩa câu chuyện? KL: Trong cuộc đấu trí với giặc , mẹ con dì Năm đã mưu trí dũng cảm , lừa giặc để cứu cán bộ. vở kịch nói lên tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với Cách Mạng. Lòng dân tin yêu cách mạng, sẵn sàng xả thân bảo vệ cách mạng. lòng dân là chỗ dựa vững chắc nhất của CM .Chính vì vậy vở kịch được gọi là lòng dân HĐ3: Hướng dẫn HS đọc diễn cảmc) đọc diễn cảm. Chú bị bọn giặc đuổi bắt, chạy vào nhà dì Năm -Đưa chú chiếc áo khoác để thay… - Thích chi tiết bé An oà khóc vì rất hồn nhiên và thương mẹ. - Thích chi tiết bọn giặc doạ dì Năm , dì nói; Mấy cậu để ... để tui... bọ giặc tưởng dì sẽ khai , hoá ra dì lại xin chết và muốn nói với con trai nmấy lời trăng trối. --HS trả lời Đại ý :Ca ngợi mẹ con dì Năm mưu trí dũng cảm lừa giặc , tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với cách mạng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -GV nêu cách đọc - - Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn đọc diễn cảm.( đoạn đầu) - GV đọc mẫu - GV yêu cầu HS chọn nhóm đóng hay nhất . - GV nhận xét tuyên dương GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo đoạn 3.củng cố –dặn dò: -GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt. Khuyến khích các nhómvề nhà tập dựng lại đoạn kịch trên và đọc trước đoạn kịch bài sau.. -Đọc diễn cảm theo nhóm -Từng nhóm HS đọc phân vai toàn bộ đoạn kịch đã chọn. –Thi đọc phân vai HS đọc nối tiếp cả bài theo từng nhân vật. ------------------------------------------Toán LUYỆN TẬP I, Muc tiêu: Giúp HS: -Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh hỗn số - Làm được bài1(2 ý đầu), bài2(a,d), bài3. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ, sgk HS: SGK, nháp III. các hoạt động dạy học: 1. kiểm tra bài cũ : Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số? 2 Bài mới: Gt bài *Bài 1: -HS tự làm bài ra nháp. - Chữa bài - Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số ? *Bài 2:( Phần a,d). 3 2 x5  3 13   5 5 25 4 5 9  3 48  5 5 59 =. HS làm bài vào nháp. 9 39 a. 3 10 = 10. - Chữa bài -Nhận xét. 39 29 9 9 vì 10 > 10 nên 3 10 >2 10 4 34 d. 3 10 = 10. *Bài 3. 9 29 ; 2 10 = 10. 2 17 ;35= 5. 34 17 4 2 vì 10 > 5 nên 3 10 >3 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hs làm vào vở - Chấm chữa bàì 3:.Củng cố-dặn dò: Tổng kết bài - Vn làm các phần còn lại.. 1 1 3 4 17 1    2 3 2 3 6 23 Két quả b) 21. ; c) 14;. 14 d) 9. ****************************************************************** Thứ ba ngày 11tháng 9 năm 2012 Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. A. Mục tiêu -Kể được mọt câu chuyện(đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình, phim ảnh hay đã nghe đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đát nước. -Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.câu chuyện. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ ghi gợi ý -HS : Chuẩn bị nội dung câu chuyện.. C. Các hoạt động dạy học:. I.Kiểm tra bài cũ:(5’) - Kể lại một câu chuyện đã được nghe 1, 2 HS lên kể trước lớp. hoặc được đọc về các anh hùng, danh nhân của nước ta? - GV nhận xét, ghi điểm. II. . Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) 1. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài. (3’) - GV gạch chân những từ ngữ quan - HS đọc đề bài trong SGK. trọng. - Lưu ý: Phải là những câu chuyện em tận mắt chứng kiến hoặc thấy trên ti vi.. 2. Gợi ý kể chuyện. (5’) - GV lưu ý HS 2 cách 2kể chuyện trong gợi ý 3: + Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến và kết thúc. - HS đọc tiếp nối 3 gợi ý trong SGK. + Giới thiệu người có việc làm tốt: Người ấy là ai? Người ấy có hành động, lời nói gì đẹp? Em nghĩ gì về lời nói, hành động của người ấy? 3. HS thực hành kể chuyện. (22’) a) Kể chuyện theo cặp. - GV đến từng nhóm hướng dẫn. - HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình chọn kể..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Thi kể chuyện trước lớp.. - GV nhận xét, đánh giá.. - HS kể chuyện theo cặp. Nói suy nghĩ của mình về nhân vật trong câu chuyện. - Cá nhân thi kể chuyện trước lớp. Tự nói suy nghĩ về nhân vật. Hỏi bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất.. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà kể chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài kể chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai. theo dõi. -----------------------------------------Luyện từ và câu $ 5: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN A.Mục tiêu: - Xép được từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1);nắm được một số thành ngữ, tục ngữnói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam(BT2); hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đàu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3). -HS khá giỏi thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2; đặt câu với các từ tìm được (BT3c). B. Đồ dùng dạy học : - Bút dạ, giấy khổ to ;HS:SGK C. Các hoạt động dạy học: I Kiểm tra bài cũ: -Thế nào là từ đồng nghĩa? II Bài mới: GTB:(1’) - Lớp làm bài tập vào giấy khổ to theo nhóm. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: a, Công nhân: Thợ điện, thợ cơ khí. (35’) b, Nông dân: thợ cấy, thợ cày. Bài tập 1: Xếp các từ ngữ trong c, Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm. ngoặc đơn vào nhóm thích hợp d, Quân nhân: Đại uý, trung sỹ. nêu dưới đây: e, Trí thức: Giáo viên, bác sỹ, kĩ sư. - Nhận xét, đánh giá. g, Học sinh: Học sinh tiểu học, học sinh trung - Giải nghĩa : tiểu thương: người học. buôn bán nhỏ - HS đọc nội dung BT 3. - Lớp đọc thầmvà làm bài vào vở Bài 3: đọc truyện sau và TLCH: - Vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ. “Con Rồng cháu Tiên” - Các tổ tìm từ vào giấy A0. - Giải nghĩa từ: Tập quán - Dán bảng. Lớp nhận xét. Đồng bào VD : Đồng hương, đồng môn, đồng chí, đồng - Vì sao người Việt Nam gọi nhau thời, đồng bọn,... là đồng bào? - HS tiếp nối đặt câu miệng. - Tìm từ bắt đầu bằng tiếng “đồng” (có nghĩa là cùng).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét, kết luận. - Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được? - GV nhận xét, chữa. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà HTL các câu thành ngữ, tục ngữ ở BT 2. Chuẩn bị bài LTVC tuần sau. III Củng cố, dặn dò:(2’)- Nhận xét tiết học- HD các bài còn lại về nhà. ------------------------------------Toán $ 12: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: Biết chuyển : -Phân số thành phân số thập phân -Hỗn số thành phân số. -Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. B. Đồ dùng dạy học: - PHT BT 3 ;HS : nháp, bảng tay C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: -HS làm lại BT1(14) II. Bài mới *Giới thiệu bài:(1’) Luyện tập: (35’) * Bài tập 1(Tr.15). Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân. - HS nêu yêu cầu BT 1. - Lớp làm bảng tay, chữa bài. - GV nhận xét, chữa.. 14 14 : 7 2 11 11 4 44   ;   70 70 : 7 10 25 25 4 100 75 75 : 3 25 23 23 2 46   ;   300 300 : 3 100 500 500 2 1000. - HS nhắc lại cách chuyển phân số thành phân số * Bài tập 2: Chuyển các hỗn số thập phân. sau thành phân số. - HS nêu yêu cầu BT 2. - Lớp tự làm bài, chữa bài. - GV nhận xét, chữa.. 2 42  ; 5 5 3 23 5  4 4. 8. * Bài 3: Viết phân số thích hợp - Hs nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân số. - HS nêu yêu cầu của bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> vào chỗ chấm. - Lớp làm nháp. 1 1 a. 1 dm = 10 m b. 1g = 1000 kg 3 8 3 dm = 10 m 8g = 1000 kg 9 25 9dm = 10 m 25g = 1000 kg 1 c. 1 phút = 60 giờ 6 1 6 phút = 60 giờ = 10 giờ 12 1 Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo 12phút = 60 giờ = 5 giờ. mẫu):. 7 7 M: 5m7dm = 5m + 10 m = 5 10 m. - HS nêu yêu cầu. Lớp làm bài tập vào vở 3. 3. - Giáo viên cho học sinh nhận xét 10 10 để nhận ra: Có thể viết số đo độ 2m3dm = 2m + m = 2 m 37 37 dài có 2 tên đơn vị, đo dưới dạng 4m37dm = 4m + 100 m = 4 100 m hỗn số với 1 tên đơn vị đo 53 1m53cm = 1m + 100 m. ----------------------------------Ôn:Toán(Thực hành) I.Mục tiêu : - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. - Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về hỗn số - Cho HS nêu đặc điểm của hỗn số, lấy ví dụ. Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài. Hoạt động học. - HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính: 1 1 3 +2 2 5 1 6 c) 6 ×1 7 43. a). 1 1 3 2 2 1 d) 7 :2 3 4. b) 8 −5. Đáp án : 57 10 17 b) 6. a). c) 7. 35 Bài 2: d) a) 5m 4cm = ........cm 27 270 cm = ..........dm 720 cm = .......m ....cm Lời giải : b) 5tấn 4yến = .....kg a) 504cm b) 5040kg 2tạ 7kg = ........kg 27dm 207kg 5m2 54cm2 = ......cm2 7m 20cm 554cm2 7m2 4cm2 = .....cm2 704cm2 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia - HS lắng nghe và thực hiện. phân số. --------------------------------------------------------ÔN :Tiếng Việt Tiết 2: Chính tả: (nghe viết) QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA. I.Mục tiêu: - Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết. II.Chuẩn bị: Phấn màu, nội dung. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b. Hướng dẫn học sinh nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu …vẫy vẫy” trong bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. - Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ khó. c. Hướng dẫn HS viết bài.. Hoạt động học. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. - HS viết nháp, 2 em viết bảng nhóm...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trước khi viết. - Đọc cho học sinh viết bài. - Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài. - Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa. - HS trao đổi vở để soát lỗi. - Giáo viên nhận xét chung. d. Hướng dẫn HS làm bài tập. H: Tìm những tiếng có phụ âm đầu: c/k ; g/gh ; ng/ngh.. Lời giải: a)- Củng cố, cong cong, cân, cuộc, cuồn cuộn,… - Kẽo kẹt, kiến, kĩ, kéo,… b) - Gỗ, gộc, gậy, gàu, gần gũi,… - Ghế, ghe, ghẻ, ghi,… c)- Ngô, ngay ngắn, ngóng, ngang, ngoằn ngoèo,… - Nghe, nghiêng, nghĩ, nghỉ,…. 3. Củng cố dặn dò: - Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả: c/k; g/gh; ng/ngh. - Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai.. ****************************************************************** Tứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 Tập đọc $ : 6 LÒNG DÂN ( TIẾP THEO) A. Mục tiêu: 1. - Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến, biét đọc ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong vở kịch. - HS khá giỏi biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai. 2.- Hiểu nội dung ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng( Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3). - HSk,G biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai,thể hiện được tính cách NV. B. Đồ dùng dạy -GV : SGK -HS : SGK C. Các hoạt động dạy học .Kiểm tra bài cũ:(3’) - Đọc phân vai đoạn 1 bài Lòng dân (Phần I). - Nêu đại ý của bài? - GV nhận xét, ghi điểm I.II.Bài mới: *Giới thiệu bài: (1’) - 3 HS đọc phân vai. 1. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> bài: a) Luyện đọc: (10’) - GV hướng dẫn chia đoạn. + Đoạn 1: Từ đầu  cai cản lại. + Đoạn 2: Tiếp theo  cha thấy. + Đoạn 3: còn lại. - Hướng dẫn giọng đọc: + Giọng cai và lính: Khi dịu giọng để mua chuộc, dụ dỗ; lúc hống hách để doạ dẫm; lúc ngọt ngào xin ăn. + Giọng An: Thật thà, hồn nhiên. + Giọng dì Năm và chú cán bộ: Tự nhiên, bình tĩnh. - GV sửa lỗi phát âm kết hợp giải nghĩa từ khó trong SGK. - GV đọc diễn cảm trích đoạn vở kịch. b) Tìm hiểu bài:(12’) - An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế nào?. - 1 HS nêu đại ý.. - 2 HS đọc tiếp nối vở kịch. - Lớp đọc thầm và quan sát tranh minh hoạ.. - HS luyện đọc tiếp nối đoạn. - HS luyện đọc theo cặp (2’).. - GV hỏi nghĩa từ: Tía, toan đi. - GV nhận xét, kết luận.. - Lớp đọc thầm bài 1 lượt, suy nghĩ 3 câu hỏi trong SGK. - Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng - An trả lời: “Hổng phải tía”. Giặc hí xử rất thông minh? hửng tưởng An sợ nên khai thật. Không ngờ, An thông minh làm chúng tẽn tò: - GV hỏi nghĩa từ: chỉ. “Cháu ...kêu bằng ba,...” - Dì vờ hỏi chú cán bộ giấy tờ để chỗ nào; - Vì sao vở kịch được đặt tên là “Lòng rồi nói tên, tuổi của chồng, tên bố chồng dân”? để chú cán bộ biết mà nói theo. - Giải nghĩa từ: nè, nhậu.. - Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của ngời dân đối với cách mạng. Ngời dân tin yêu cách mạng, sẵn sàng xả thân bảo vệ cán - Nêu nội dung ý nghĩa phần II của vở bộ cách mạng. Lòng dân là chỗ dựa vững kịch? chắc nhất của cách mạng. c) Luyện đọc diễn cảm: * Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu - GV treo bảng phụ viết đoạn 1. Đọc mẫu. trí lừa giặc, cứu cán bộ. Hướng dẫn đọc diễn cảm theo cách phân vai (Nhấn giọng vào những từ thể hiện - HS luyện đọc phân vai đoạn 1 theo thái độ). nhóm 3. - Lớp đọc phân vai vở kịch theo nhóm 6 III. Củng cố, dặn dò:(2’) (3’). - Nhận xét giờ học. - Một số nhóm lên trình diễn. - Yêu cầu về luyện đọc diễn cảm vở kịch. - Lớp bình chọn nhóm đọc phân vai tốt Chuẩn bị bài: Những con sếu bằng giấy. nhất. - HS nhắc lại ý nghĩa của vở kịch..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> --------------------------------------------------Toán $ 13: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu:Biết - Cộng, trừ hai phân số,hỗn số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. - Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. B. Đồ dùng dạy học: - GV : PBT -HS : nháp, bảng tay C. Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra Chuyển các hỗn số sau thành phân số 2 3 8 ;4 5 7. II. Bài mới: *Giới thiệu bài: (1’) 1.Bài tập 1(Tr.15). Tính - HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét, chữa.. 2.Bài 2(16): Tính.. - GV nhận xét, chữa.. - Lớp tự làm bài bảng tay. Chữa bài. 7 9 70  81 151    90 90 a. 9 10 5 7 40  42 82    48 48 b. 6 8. - HS nêu lại cách cộng hai phân số. - HS nêu yêu cầu. Lớp tự làm bài vào nháp- chữa bài. 5 2 25  16 9    40 40 a. 8 5 1 3 11 3 44  30 14 1      40 40 b. 10 4 10 4. - HS nhắc lại cách trừ phân số; cách 3.Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết chuyển hỗn số thành phân số. quả đúng.(3’) -Làm vào PBT Chữa bài, nhận xét 4.Bài tập 4: - Nếu còn thời gian cho HS làm 5 5 9 M: 9m 5dm = 9m + 10 m = 10 m. 3 1   8 4 ?. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 5 C. 8 (Khoanh váo chữ C). - HS nêu yêu cầu. Quan sát mẫu. - Lớp làm bài tập theo nhóm. 9. 9. dm 8 - GV hỏi để củng cố cách chuyển hai đơn 10 10 dm 8dm9cm=8dm+ vị đo thành hỗn số với một tên đơn vị đo. 5 5 5.Bài 5: (10’) 12 12cm 5mm = 12cm + 10 cm = 10 cm - GV hỏi phân tích đề toán..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ta có sơ đồ:. A. 12 km ? km GV nhận xét, chữa.. B. - HS đọc bài toán. - HS nêu hướng giải. - Lớp giải vào vở. Cá nhân lên bảng chữa. Lớp nhận xét. - Nếu còn thời gian HS làm Bài giải 1 10 quãng đường AB là:. IV. Củng cố, dặn dò: 12 : 3 = 4 (km) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu ôn tập bài và chuẩn bị bài: Quãng đường AB dài là: 4  10 = 40 (km) Luyện tập chung (Tr.16). Đáp số: 40 km. -----------------------------------------Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. A. Mục tiêu: - Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa rào sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Mưa rào; từ đó nắm được cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả. -Lập dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa. B. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ -HS : SGK, vở nháp ghi chép sau khi quan sát C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ:(1’) - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. II. BàI mới Giới thiệu bài: (1’) - 1 HS đọc toàn bộ nội dung BT 1. 1. Bài tập 1 (Tr.31). Đọc bài văn sau và - Lớp theo dõi SGK. Trả lời câu hỏi. trả lời câu hỏi. - Mây: Nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời; - Những dấu hiệu nào báo cơn mưa sắp tản ra....xám xịt. đến? - Gió: Thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi nước; khi mưa xuống gió càng mạnh... trên cành cây. - Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt - Tiếng mưa: mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn + Lúc đầu: Lẹt đẹt...lẹt đẹt, lách tách. mưa? + Về sau: Mưa ù xuống, rào rào, sầm sập, đồm độp, đập bùng bùng vào lòng lá chuối; giọt gianh đổ ồ ồ. - Hạt mưa: Những giọt nước lăn xuống mái phên nứa rồi tuôn rào rào; mưa xiên xuống, lao xuống, lao vào bụi cây; hạt - Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật, mưa giọt ngã, giọt bay toả bụi nước trắng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> bời trời trong và sau trận mưa ?. xoá. - Trong mưa: + Lá đào, na, sói vẩy tai run rẩy. + Con gà trống ướt lướt thướt... + Cuối cơn mưa, vòm trời tối thẫm vang lên.....đầu mùa. - Sau trận mưa: + Trời dạng dần - Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng + Chim chào mào hót râm ran. những giác quan nào ? + Phía đông một mảng trời trong vắt. + Mặt trời ló ra, chói lọi... lấp lánh. - GV nhận xét, kết luận. - Bằng mắt nhìn (thị giác) nên thấy những đám mây, thấy mưa rơi,... - Bằng tai nghe (thính giác)... - Bằng cảm giác của làn da (xúc giác)... 2.Bài tập 2 : Từ những điều em đã quan - Bằng mũi ngửi ( khứu giác)... sát được, hãy lập dàn ý bài văn miêu tả - HS đọc yêu cầu của BT 2. một cơn mưa. (20’) - GV hướng dẫn cách lập dàn ý. - Lớp làm vào vở. Cá nhân trình bày bảng - GV nhận xét, chấm điểm. phụ. Lớp nhận xét. *- GV cùng lớp nhận xét, bổ xung, hoàn - Lớp tự sửa bài của mình. thiện bài III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả cơn mưa. Chuẩn bị bài sau. ****************************************************************** Thứ năm ngày 13tháng 9 năm 2012 Luyện từ và câu $ 6 : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. A. Mục tiêu: - Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1); hiểu ý nghĩachung của một số tục ngữ (BT2) - Dựa theo ý một khổ thơ trong bàI sắc màu em yêu, viết được doạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3) - HS khá giỏi biết dùng nhiều từ đông nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3. B. Đồ dùng dạy .-GV:Giấy khổ to,bút dạ , Giấy ghi nội dung BT 1. - HS:SGK, VBT C. Các hoạt động dạy học :I. Kiểm tra bài cũ:(3’) - Đọc thuộc lòng và nêu ý nghĩa những câu thành ngữ, tục ngữ ở giờ trước (Tr.27)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới:. *Giới thiệu bài: (1’). *Bài tập 1: -GV dán lên bảng lớp 3 tờ giấy khổ to phô tô bài tập 1, mời 3 HS lên bảng trình bày kết quả -Cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng. (thứ tự các từ diền là: đeo, xách, vác, khiêng, kẹp ) *Bài tập 2: -GV giải nghĩa từ cội (gốc) trong câu Lá rụng về cội . -GV cho HS thảo luận ND bài tập theo nhóm bốn. -Cho HS đọc thuộc lòng câu tục ngữ trên. *Bài tập 3: -Cho HS đọc yêu cầu của BT3.. -Một HS nêu yêu cầu của bài tập. -Cả lớp đọc thầm nội dung BT, quan sát tranh minh hoạ và làm bài.. -2 HS đọc lại đoạn văn. -HS đọc nội dung bài tập 2 -Một HS đọc 3 ý đã cho. -HS thảo luận , phát biểu ý kiến để đi đến lời giải đúng: Gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhiên. -HS thi đọc thuộc lòng.. -HS suy nghĩ , chọn một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu để viết thành một đoạn văn miêu -GV nhắc HS:có thể viết về màu sắc tả( không chọn khổ thơ cuối). của những sự vật có trong bài thơ và -5 HS phát biểu dự định chọn khổ thơ nào. cả những sự không có trong bài; chú ý sử dụng những từ đồng nghĩa. Cần cù chăm chỉ.. -GV mời 1 HS khá, giỏi nói một vài + Dám nghĩ dám làm: Mạnh dạn táo bạo có câu làm mẫu. nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. -Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn + Trọng nghĩa khinh tài: coi trọng đạo lí và ,tuyên dương người viết được đoạn tình cảm, coi nhẹ tiền bạc văn miêu tả màu sắc hay nhất, sử + Muôn người như một: đoàn kết thống nhất ý dụng được nhiều từ đồng nghĩa. chí và hành động. + Uống nước nhớ nguồn: Biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp -HS làm bài vào vở. -HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình. ---------------------------------------------------------. Toán $ : 14 LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: hsBiết: - Về nhân, chia hai phân số. - Chuyển các số đo có tên hai đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo. B. Đồ dùng dạy học: -GV: SGK; HS : Bảng tay, nháp C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: VBT II. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Giới thiệu bài:(1’) 1.Bài tập 1(Tr.16). Tính.. - HS nêu yêu cầu BT. - Lớp tự làm bài bảng tay, chữa bài. a.. - GV nhận xét, chữa. b. - Củng cố về phép nhân, chia phân số về phân số. c.. 2.Bài 2: Tìm x. - GV nhận xét, chữa.. 7 4 28   9 5 45 1 2 9 17 153 2 3    4 5 4 5 20 1 7 1 8 8 :    5 8 5 7 35 1 1 6 4 6 3 18 1 :1  :    5 3 5 3 5 4 20. d. - HS nêu yêu cầu. - Lớp làm vào PHT - Các nhóm trình bày kết quả.. 1 5 5 1 3  ;x    8 4 8 a. x + 4 8 3 1 1 3 7 x  ;x    5 10 10 5 10 3.Bài 3: Viết các số đo độ dài (theo b. 2 6 6 2 42 21 mẫu). x  ;x :   7 11 11 7 22 11 c. 15 3 1 1 3 3 M: 2m 15cm = 2m + 100 m = x:  ;x   2 4 4 2 8 d. 15 2 - Cá nhân nêu yêu cầu. 100 m. - GV chấm bài, nhận xét, chữa - Lớp làm vào vở bài.. 75 75 1 1m 75cm = 1m + 100 m = 100 m III. Củng cố, dặn dò:(2’) 36 36 - Nhận xét giờ học. 5 - Yêu cầu ôn tập và chuẩn bị bài : 5m 36cm = 5m + 100 m = 100 m Ôn tập về giải toán. 8 8 8 8m 8cm = 8m + 100 m = 100 m. CHÍNH TẢ BÀI 3: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I. Mục tiêu Giúp HS : Nhớ và viết đúng đẹp đoạn: sau 80 năm giời nô lệ..... nhờ một phần lớn ở công học tập của các em. - Luyện tập về cấu tạo của vần, hiểu được qui taqcs dấu thanh của tiếng. II. đồ dùng học tập Bảng phụ kẻ mô hình cấu tạo của vần III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học A. kiểm tra bài cũ - Đọc câu thơ sau, Yêu cầu HS chép vần - 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> của các tiếng có trong câu thơ vào mô hình cấu tạo vần. Trăm nghìn cảnh đẹp Dành cho em ngoan - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn H: Phần vần của tiếng gồm những bộ phận nào? GV nhận nxét đánh giá B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. hướng dẫn viết chính tả a) Trao đổi về nội dung đoạn viết - Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn văn H: câu nói đó của Bác Hồ thể hiện điều gì? b) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm từ khó - Yêu cầu HS đọc và viết từ khó vừa tìm được c) Viết chính tả d) thu chấm bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 - HS đọc yêu cầu bài và mẫu câu của bài tập - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Cả lớp làm vào vở - HS nhận xét. -Phần vần của tiếng gồm: âm đêm, âm chính, âm cuối. - 3-5 HS đọc thuộc lòng đoạn văn - Câu nói đó của bác thể hiện niềm tin của Người đối với các cháu thiếu nhi- chủ nhân của đất nước - HS nêu: 80 năm giời, nô lệ, yếu hèn, kiến thiết, vinh quang, cường quốc.. - HS tự viết bài theo trí nhớ - 10 HS nộp bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn - GV chốt lại bài làm đúng - HS đọc - 1 HS làm trên bảng lớp. HS cả lớp làm vào vở bài tập - HS nhận xét bài làm của bạn Tiếng em yêu màu tím hoa cà hoa sim Bài 3. Vần Âm đêm. o o. Âm chính e yê a i a a a i. Âm cuối m u u m. m.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập - HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS trả lời : H: Dựa vào mô hình cấu tạo vần em hãy - đấu thanh đặt ở âm chính cho biết khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở đâu? KL: Dấu thanh luôn đặt ở âm chính: dấu - HS nghe sau đó nhắc lại nặng đặt bên dưới âm chính, các dấu khác đặt phía trên âm chính 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà viết lại những lỗi đã viết sai- Học thuộc ghi nhớ quy tắc viết dấu thanh ------------------------------------------------------Ôn :Tiếng Việt. I. Mục tiêu: - HS tìm được những từ đồng nghĩa với những từ đã cho. - Cảm nhận được sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa không hoàn toàn. - Từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Kiểm tra: HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? - Giáo viên nhận xét chung. 3. Bài mới: - Hướng dẫn HS làm bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: H: Tìm các từ đồng nghĩa. Chỉ màu vàng. Chỉ màu hồng. Chỉ màu tím. Bài 2: H: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.. Hoạt động học - HS nêu.. Bài giải: Vàng chanh, vàng choé, vàng kệch, vàng xuộm, vàng hoe, vàng ối, vàng tươi,… Hồng nhạt, hồng thẫm, hồng phấn, hồng hồng,… Tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím nhạt, tím than,… Bài giải: Màu lúa chín vàng xuộm. Tóc nó đã ngả màu vàng hoe. Mẹ mới may cho em chiếc áo màu hồng nhạt. Trường em may quần đồng phục màu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tím than. Bài 3: Bài giải: H: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy - Tàu bay đang lao qua bầu trời. bay, tàu bay. - Giờ ra chơi, các bạn thường chơi gấp máy bay bằng giấy. - Bố mẹ em về quê bằng tàu hoả. - Anh ấy từ Hà Nội đi chuyến xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi. - HS lắng nghe và thực hiện. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - HS nhắc lại bài, về nhà ôn lại bài. ------------------------------------------ÔN :Toán I.Mục tiêu : - Củng cố cộng trừ, nhân chia PS. - Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về PS thập phân. - Cho HS nêu đặc điểm PS thập phân, lấy ví dụ. Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : Chuyển phân số thành phân số thập phân: a). 9 4. 15 5 4 d) 400. b). 18 c) 30. Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a)chuyển 4. 2 3. thành PS ta được:. Hoạt động học. - HS nêu. Đáp án : 9 9× 25 225 = = ; b) 4 4 ×25 100 15 15× 2 30 = = c) 5 5 ×2 10 18 18:3 6 4 4: 4 1 = = = = ; d) 30 30:3 10 100 100 : 4 100. a).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 8 , 3. A.. B.. 12 , 3. C.. 14 , 3. D.. 3 14. b). 2 3. của 18 là:. A.6m; B. 12m; C. 18m; D. 27m Bài 3 : Một tấm lưới hình chữ nhật có chiều dài. Lời giải : a) Khoanh vào C b) Khoanh vào B. 15 m, chiều rộng 4. 2 m. Tấm lưới 3. Lời giải : Diện tích của tấm lưới là : 15 2 5 × = (m2) 4 3 2. được chia ra thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần?. Diện tích mỗi phần của tấm lưới là :. Bài 4 : (HSKG) Tìm số tự nhiên x khác 0 để:. Lời giải :. x 8 1< < 5 5. 5 1 :5= (m2) 2 2 1 Đ/S : m2 2. x >1 thì x> 5 . 5 x 8 < thì x <8 . 5 5 x 8 Vậy : Để : 1< < thì x = 6; 7 5 5. Ta có :. - HS lắng nghe và thực hiện. 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số ----------------------------------------------------------ÔN :Toán I.Mục tiêu : - Củng cố cộng trừ, nhân chia PS. - Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. - Cho HS nêu các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé? Hoạt động 2: Thực hành. Hoạt động học. - HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : Tính: 8 3 + a) 5 10 1 1 c) 3 ×5 3 4. 5 2 − b) 6 9 1 1 d) 2 :1 3 4. 19 10 35 c) 2. a). Bài 2: Viết các số đo theo mẫu: 5 m7 dm=5 m+. Đáp án :. 11 18 28 d) 15. b). Đáp án :. 7 7 m=5 m 10 10. 5 m 10 75 b) 4 m 100. a) 8. a) 8m 5dm b) 4m 75cm. c) 5kg 250g 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số. c) 5. 250 kg. 1000. . - HS lắng nghe và thực hiện.. ****************************************************************** Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012 Toán.$15: ÔN TÂP VỀ GIẢI TOÁN I/ Mục tiêu: -Làm được bài tập dạng “tìm 2 số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của 2 số đó”. - Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, SGK HS: Vở nháp III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng( hiệu) và tỉ số của hai số đó? 2.Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập giải toán -Học sinh đọc đề toán- tóm tắt- giảI bàI toán * Bài toán 1: (17) - Một HS làm bài trên bảng. Bài giải Cho HS tự giải bài toán Ta có sơ đồ: ? Số bé: 121 Số lớn: GV chữa bài, nhận xét.. Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài toán thộc dạng toán nào? nêu cách giải? nêu. 5+6= 11( phần) Số bé là: 121: 11 x 5= 55 Số lớn là: 121- 55= 66 Đáp số: 55 và 66 Bài toán 2: Tiến hành như bài -HS nêu cách giải toán 1 -Học sinh đọc đề bai- tự giải bài toán ( Như hướng dẫn trong SGK) Hoạt động 2:Luyện tập Học sinh đọc đề bài- tự giải Bài 1: (18) cho HS giải vở Một HS lên chữa bài Bài giải a) Số bé: 8O Số lớn: GV chấm, chữa bài, nhận xét. ) Bài toán thộc dạng toán nào?, nêu tổng số? tỉ số? Cách giải bài toán?. Sốbé là: 80 : (7+9) x7= 35 Số lớn là: 80 -35 = 45 b) Số bé: Số lớn:. Số lớn là: 55: (9- 4 ) x =44 Số bé là: 44+55= 99 b Bài toán thộc dạng toán nào?, Đáp số: a: 35 và 45 nêu hiệu số ? tỉ số, cách giải BT? b:44và 99 3.Củng cố dặn dò: -Dặn học sinh về làm lại bài 2,3 -GV nhận xét chung giờ học. -Y/C học sinh chuẩn bị bài sau. 3.Củng cố dặn dò: -Dặn học sinh về làm lại bài 2,3 -----------------------------------------------------Tập làm văn. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. I/ Mục tiêu: -Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu BT1. -Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưađã lập trong tiết trước, viết đc một đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí (bt2) -HS khá ,giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn ở BT1 và chuyển phần dàn ý thành đoạn văn miêu tả khá sinh động..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II/ Đồ dùng dạy- học: GV:-Bảng phụ viết ND chính của 4 đoạn văn tả cơn mưa(BT1). -Dàn ý bài văn tả cơn mưa của từng HS trong lớp. HS: Vở BT, SGK III/ Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra, chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả đã hoàn chỉnh tiết học trước của một vài HS. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài:. 2.2.Hướng dẫn HS luyện tập:. *Bài tập 1: -Một HS đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp theo -GV nhắc nhở HS chú ý yêu cầu của dõi SGK. đề bài -Cả lớp đọc thầm lại 4 đoạn. -Em hãy xác định nội dung chính của mỗi đoạn ? -HS phát biểu, các HS khác bổ sung -GV chốt lại ý đúng: +Đoạn 1:Giới thiệu cơn mưa rào- ào ạt tới rồi tạnh ngay. +Đoạn 2:ánh nắng và các con vật sau cơn mưa +Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa. +Đoạn 4: Đường phố và con người sau cơn -GV yêu cầu mỗi HS chọn và hoàn mưa. chỉnh một hoặc 2 đoạn bằng cách viết thêm vào những chỗ có dấu(…). -GV nhắc HS chú ý viết dựa trên nội -HS viết bài vào vở. dung chính của từng đoạn. -HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình -GV nhận xét, khen ngợi những HS -Cả lớp nhận xét. hoàn chỉnh được những đoạn văn hay. *Bài tập 2: -GV: Em hãy dựa vào hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả chân thực -HS cả lớp viết bài. tự nhiên. -Một số HS tiêp nối nhau đọc đoạn văn đãviết. -GV nhận xét, chấm điểm,một số bài -Cả lớp nhận xét, bình chọn người viết được viết hay, thể hiện sự quan sát riêng, lời đoạn văn hay nhất . văn chân thực, sinh động. - Củng cố- dặn dò. -GV nhận xét tiết học. -Dăn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả cơn mưa( với những HS chưa viết xong hoặc viết chưa đạt). Đọc trước yêu cầu và những điều cần lưu ý trong tiết tập làm văn tuần tới Quan sát trường học , viết lại.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> những điều đã quan sát để chuẩn bị tốt cho bài tập: Lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả trường học. -----------------------------------------------------Sinh ho¹t NhËn xÐt tuÇn 3. 1. Chuyªn cÇn: - Các em đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có xin phép. 2. Häc tËp: - Đa số các em có ý thức trong học tập, học và làm bài đầy đủ khi đến lớp. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài học, có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập. - Mét sè em cßn mÊt trËt tù trong giê häc, kh«ng chó ý nghe gi¶ng: L©m, Thµnh, Duy, ViÖt. 3. VÖ sinh: - Thực hiện vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. - Cã ý thøc phßng chèng bÖnh cóm A(H1N1). 4. Hoạt động đội: - Tham gia thể dục, múa hát đầu giờ đầy đủ, nhanh nhẹn. - Một số đội viên cha đeo khăn quàng đầy đủ: Lâm, Dơng, Tiến. 5. Ph¬ng híng: (TuÇn 4) - §i häc chuyªn cÇn, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi. - Đội viên đeo khăn quàng đầy đủ. - Lao động, vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. - TÝch cùc phßng, chèng bÖnh cóm A(H1N1) *********************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×