Thứ 2 ngày 22 tháng 9 năm 2008
TậP ĐọC
Tiết 5: Lòng dân (Phần 1)
I . Mục Tiêu :
1.Biết đọc đúng 1 văn bản kịch :
-Biết đọc ngắt giọng, phân biệt lời nói của các nhân vật.Đọc đúng ngữ điệu các câu
kể,câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm trong bài.
-2.Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí cứu
cán bộ cách mạng.
II .Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK
-Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch đầu cần luyện đọc .
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc thuộc lòng bài thơ Sắc màu em yêu, trả lời câu hỏi 2-3SGK
2. Dạy bài mới
a .Giới thiệu bài :
HĐ1 :Luyện đọc đúng
-Đọc cả bài.
-Đọc nối đoạn (2lợt )
đoạn 1:Thằng này là con.
đoạn 2:.. Rục rịch tao bắn.
đoạn 3: còn lại
Từ: hổng, quẹo, lẹ, ráng, lâu mau, lịnh,
-Đọc đúng ngữ điệu, tính cách của từng
nhân vật.
HĐ2:Tìm hiểu bài:
*Gtừ: cai, thiệt, tức thời.
-Chú bị bọn giặc rợt đuổi bắt, chạy vào
nhà dì Năm.
-Dì vội đa cho chú .là chồng dì.Dì
Năm rất nhanh trí, dũng cảm lừa địch
. GV kết luận.
*Nội dung: (mục 1 )
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
-Luyện đọc phân vai:
Cai và lính: giọng hống hách, xấc xợc.
Dì Năm và chú cán bộ: giọng tự nhiên,
nhỏ nhẹ, nỉ non, nghẹn ngào.
An: giọng tự nhiên nh một đứa trẻ đang
khóc.
3. Củng cố ,dặn dò
-NX tiết học. Khen ngợi những HS đọc
tốt.
-Khuyến khích nhóm tập dung lại đoạn
kịch
1HSK đọc lời mở đầu giới thiệu nhân
vật. GV đọc cả bài, lớp đọc thầm theo
,tập chia đoạn .
-3 HS đọc nối tiếp đoạn, GV sửa lỗi
ngắt nghỉ và phát âm, giúp HS hiểu một
số từ
HS đọc nối đoạn trong nhóm đôi,1HS
đọc bài
G/viên đọc mẫu cả bài
GV nêu y/c. HS đọc thầm toàn bài, trao
đổi theo cặp, TLCH1-2. Đại dện nêu ý
kiến, lớp nhận xét,BS. GV tiểu kết.
-HS độc lập suy nghĩ trả lời CH3, một
số em nêu ý kiến( HSKG giải thích lí do
) HS có thể đa ra nhiều đoạn khác nhau-
GV tôn trọng ý kiến của HS.
HS trao đổi về nội dung bài, đại diện
nêu ý kiến.
5em đọc phân vai, nêu cách đọc.
GVchỉnh sửa, hớng dẫn HS đọc phân
vai.
Từng nhóm HS luyện đọc phân vai, 1-
2nhóm đọc trớc lớp. Lớp nhận xét, bình
chọn nhóm, cá nhân đọc tốt. GV- HS
nhận xét, đánh giá.
HS nêu ý chính của bài
-Liên hệ thực tế
Thứ 3 ngày 23 tháng 9 năm 2008
CHíNH Tả
Tiết 3: th gửi các học sinh
I . Mục tiêu.
-Nhớ và viết lại đúng chính tả những câu đã đợc chỉ định trong bài Th gửi các học
sinh,đoạn Từ sau 80 năm giời .của các em
-Luyện tập về cấu tạo của vần;bớc đầu làm quen với vần có âm cuối u. Nắm đợc qui
tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
- HS có thói quen viết đúng chính tả.
II .Đồ dùng dạy học:
-VBTTV
-Bảng kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiểm tra bài cũ :
HS lên bảng chép vần của các tiếng trong hai dòng thơ đã cho vào mô hình.
- GV-HS nhận xét đánh giá.
2.Dạy bài mới :
HĐ1 : Hớng dẫn HS nhớ -viết chính tả
Đọc thuộc lòng đoạn th: Sau 80 năm của
các em.
- Chú ý các chữ: 80 năm giời, nô lệ,
kiến thiết, cờng quốc
- GV nhắc nhở cách trình bày.
GVđọc bài cho HS soát lỗi.
- Chấm bài, sửa lỗi.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
HĐ3: Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2:
-Củng cố về cấu tạo vần.
Bài 3:
- Dấu thanh luôn đặt ở âm chính,( dấu nặng
đặt dới âm chính )
GV kết luận.
1-2 HS đọc thuộc bài, nêu nội dung chính
của bài. HS tìm những từ dễ viết sai, luyện
viết ở nháp, 1em viết bảng lớp. GV uốn nắn
chỉnh sửa.
- HSK đọc bài. HS nhớ viết ( GV giúp
HSY hoàn chỉnh bài viết )
- HS đọc ,nêu yêu cầu của đề bài
HSY nối tiếp nhau lên bảng điền vần và dấu
thanh vào mô hình, lớp độc lập làm vở.
GV cùng HS chữa bài.
- HSđọc bài, xác định y/c. Trao đổi nhóm
đôi, nêu ý kiến. Lớp nhận xét.
HS nhắc lại nội dung bài
. 3 Củng cố ,dặn dò
-Lu ý những từ dễ viết sai trong bài
-HS viết sai về nhà viết lại cho đúng
LUYệN Từ Và CÂU
Tiết 5: Mở rộng vốn từ : Nhân dân
I . Mục tiêu.
- Mở rộng , hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân , biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm
chất của nhân dân Việt Nam .
-Tích cực hoá vốn từ ( sử dụng từ đặt câu ).
-HS sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp.
II .Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết lời giải BT 3b
-Từ điển TV.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS tìm từ đồng nghĩa chỉ : học sinh
-GV HS nhận xét đánh giá.
2.Dạy bài mới
1: Xếp các từ vào nhóm thích hợp.
-Tìm hiểu nghĩa các từ : công nhân,
nông dân, doanh nhân, quân nhân, trí
thức, học sinh.
GV chữa bài, giúp HS hiểu nghĩa một số
từ trong nhóm.
2: Tìm hiểu một số câu thành ngữ tục
ngữ.
-Những câu thành ngữ, tục ngữ ca ngợi
những phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt
Nam
3:Tìm hiểu nghĩa của từ đồng bào
-Đọc thầm truyện : Con Rồng cháu
tiên
-Đồng bào: từ dùng gọi những ngời cùng
giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc (có
quan hệ thân thiết nh ruột thịt.)
. --GV nêu y/c:
. GV kết luận.
. -- GV khẳng định từ đúng, giúp HS
hiểu nghĩa các từ đó.
- HS đọc yêu vầu bài tập số 1 ,xác định
yêu cầu của bài 1 ?
GV giúp HS hiểu nghĩa 1số từ khó.
HSKG làm mẫu phần a. HS trao đổi theo
cặp làm vở BTTV,3em làm bảng( HSKG
nêu nghĩa một số từ). -1HSY đọc lại các
từ trong nhóm.
HS đọc, xác định y/c bài 2, thảo luận
nhóm 6, đại diện nêu ý kiến. Lớp nhận
xét, BS. GVchốt ý đúng.
-HS thi đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục
ngữ trên
- HS đọc đề bài, xác định y/c đề bài.
HS làm việc cá nhânvới SGK, 3- 4 em
nêu ý kiến. Lớp nhận xét-HS thi đua tìm
từ (HSYtìm 2- 2 từ, HS KG tìm 5- 6từ ),
nối tiếp nêu kết quả.
3. Củng cố ,dặn dò
-NX tiết học.
- hắc HS chuẩn bị tiết sau
Kể CHUYệN
Tiết 3: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I . Mục tiêu. -HS biết tìm đợc câu chuyện theo y/c.sắp xếp các sự việc,trao đổi với
bạn về ý nghĩa câu chuyện.
-Kể chuyện tự nhiên, chân thực
-Nhận xét lời kể của bạn .
II . Đồ dùng dạy học :
-tranh minh hoạ cho câu chuyện của mình.
-Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 3về 2cách kể chuyện
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS kể 1câu chuyện đã đợc nghe,hoặc đọc về các anh hùng, danh nhân của đất n-
ớc.
2.Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu tiết học,kiểm tra chuẩn
bị của HS.
-Gọi HS đọc đề bài, xác định y/c đề bài
HĐ2:Gợi ý1
SGKtr28
HS có thể tìm theo ý của mình
Lu ý không phải là truyện đọc, mà là
truyện tận mắt chứng kiến, nhìn trên ti
vi, phim ảnh hoặc của chính em.
HS đọc tiếp gợi ý 2,3.
HĐ3:HS tập kể chuyện, trao đổi với nhau
về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện
-Tổ chức hoạt động nhóm.
GV đến từng nhóm hớng dẫn, uốn nắn.
- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp.
- Nhân vật chính trong câu chuyện là ai?
-ý nghĩa câu chuyện ?
HĐ4: Liên hệ thực tế -xem tranh tập kể
câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.
HS đọc thầm đề bài ,gạch chân y/c của
đề.
VD: phát hiện ra những sáng kiến kinh
nghiệm,
Kể chuyện trong nhóm.
Nhóm khác NX.
Cả lớp bình chọn bài hay nhất, sát với y/c
đề bài.
.
3. Củng cố, dặn dò.
, - Về nhà kể cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị tiết sau.
Thứ 4 ngày 24 tháng 9 năm 2008
TậP ĐọC
Tiết 6: Lòng dân ( Phần 2)
I . Mục tiêu :
Nh tiết trớc.
II .Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ .
- Bảng phụ đoạn đầu.
- Quần áo sắm vai.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1Kiểm tra bài cũ :
Gọi 1 nhóm HS đọc phân vai phần 1
2. Dạy bài mới
HĐ1 :Luyện đọc đúng
-Đọc cả bài.
-Đọc 3đoạn: - đoạn 1: .cai cản lại .
- đoạn 2: ch a thấy.
- đoạn 3: còn lại
Luyện đọc từ khó :tía, mầy, hổng, chỉ,
nèGiải nghĩa từ :chỉ, nè .
HĐ2:Tìm hiểu bài:
-An thông minh làm giặc tẽn tò.
-Dì Năm ứng xử thật thông minh.
-Tấm lòng của ngời dân với cách mạng:
tin yêu, sẵn sàng xả thân bảo vệ cán bộ
cách mạng.
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
-GV hớng dẫn HS luyện đọc
-Thi đọc 1 đoạn.
-GV tổng kết
3. Củng cố ,dặn dò
-NX tiết học.
-Khuyến khích các nhóm đọc
HS luyện đọc theo nhóm,cá nhân
3 HS luyện đọc
HS yếu luyện đọc
HS trả lời câu hỏi SGK theo gợi ý của
giáo viên
* Nội dung: Ca ngợi mẹ con dì Năm
dũng cảm mu trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc, cứu cán bộ cách mạng;tấm lòng son
sắt của ngời dân Nam Bộ đối với cách
mạng.
HS nêu cách đọc của từng nhân vật
-Luyện đọc theo nhóm
- 3-5 em thi đọc
Thứ 5 ngày 25 tháng 9 năm 2008
Tập làm văn
Tiết 5 : Luyện tập tả cảnh
I . Mục tiêu:
- HS hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong 1 bài văn tả cảnh.
-Từ đó trình bày dàn ý trớc các bạn theo cách của mình rõ ràng và tự nhiên.
II .Đồ dùng dạy học:
-VBTTV. Những ghi chép sau khi quan sát cơn ma.
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ :
GV kiểm tra việc làm bảng thống kê tuần trớcvà chuẩn bị của bài này.
2.Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài :
HĐ2: Tìm hiểu về cách quan sát và
dùng từ trong bài văn tả cảnh.
+mây :nặng, đặc xịt, ..xám xịt.
+gió :thổi giật, đổi mát lạnh, gió
càng mạnh, .cành cây.
+tiếng ma:lẹt đẹt ,ù xuống, rào rào,
sầm sập, .ồ ồ.
TG quan sát bằng tất cả các giác quan
(thị giác ,thính giác,xúc giác,khứu giác).
-TG tả cơn ma theo trình tự thời gian
Lu ý cách sử dụng từ của TG: chính xác,
độc đáo
***GV chốt ý đúng, khắc sâu cách sử
dụng từ của t/g.
HĐ3: Tập quan sát, lập dàn ýtả cảnh
một cơn ma.
. GV nêu y/c:
*Quan sát tốt, tìm ra đợc các chi tiết tiêu
biểu, sinh động của cảnh, sắp xếp các chi
tiết cho hợp lí, dùng từ, đặt câu cho đúng,
diễn đạt cho hay.
. GV cùng HS nhận xét
đánh giá.HS sửa bài của mìnhvàoVBT
- HS đọc, xác định yêu cầu bài tập số 1
HS đọc thầm bài văn, thảo luận nhóm 4
TLCH.
Đại diện nhóm nêu kết quả.
(HSKG nêu nhận xét về cách quan sát và
cách dùng từ của TG)
Lớp nhận xét.
HS đọc bài 2, xác định y/c của đề.
1HSKđọc ghi chép của mình HS dựa vào
kết quả quan sát, độc lập làm dàn ý ở vở
(1 HSK làm bảng GV giúp đỡ HSY hoàn
chỉnh dàn ý), 4- 5em nối tiếp trình bày.
3 Củng cố ,dặn dò
-NX tiết học.
-Hoàn chỉnh dàn bài,chuẩn bị tiết sau chuyển thành bài viết
LUYệN Từ Và CÂU
Tiết6: Luyện tập về từ đồng nghĩa
I . Mục tiêu:
-Luyện tập sử dụng đúng một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn.
-Biết thêm 1 số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của ngời Việt
Nam với đất nớc, quê hơng.
- HS yêu quê hơng đất nớc, có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II .Đồ dùng dạy học:
-VBTTV
-Bảng phụ ghi nội dung bài 1
II .Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2-3 HS làm bài 3,4b,4c của tiết trớc.
2.Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích,y/c của bài.
HĐ2:Hớng dẫn HS làm bài tập
-Hớng dẫn HS đọc bài và quan sát
tranh-t thế của từng ngời.
-Gọi HS trình bày miệng theo từng câu.
Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 2 ,xác
định yêu cầu của bài 2 ?
GV giải thích 1số từ khó
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả.
GVtiểu kết ý:..gắn bó với quê hơng là
t/c tự nhiên
Bài tập nâng cao:
-Đặt câu có sử dụng 1trong 3câu tục ngữ
đó ?
Bài 3
XĐ yêu cầu đề bài.
Gợi ý:có thể viết về màu sắc cả những
sự vật không có trong bài.
-Gọi 1HS khá nói 1 câu mẫu.
_Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài của mình
Lớp đọc thầm theo
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
HS làm bài cá nhân
Nhóm khác bổ sung
đáp án lần lợt :đeo, xách, vác, khiêng,
kẹp .
VD:
+cội :gốc
..
Phần a-ý1
Phần b-ý2
Phần c-ý3
HS học thuộc lòng 3 câu tục ngữ.
VD: Làm ngời biết nhớ quê hơng.Cấo
chết ba năm còn quay đầu về núi nữa là.
HS phát biểu dự kiến chọn khổ thơ nào.
HS làm vào VBT
Lớp NX,bình chọn ngời viết hay nhất, sử
dụng nhiều từ đồng nghĩa.
3. Củng cố ,dặn dò
-NX tiết học.
-HS nào cha xong, về nhà hoàn thành
đạo đức
Tiết 3 : có trách nhiệm về việc làm của mình(tiết 1)
I Mục tiêu
Hc xong bi ny, HS bit :
- Mi ngi cn phi cú trỏch nhim v vic lm ca mỡnh.
- Bc u cú k nng ra quyt nh v thc hin quyt nh ca mỡnh.
- Tỏn thnh nhng hnh vi ỳng v khụng tỏn thnh vic trn trỏnh trỏch
nhim, li cho ngi khỏc.
II - đồ dùng dạy học.
- Th mu dựng cho hot ng 3.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kim tra bi c.
- Em ó lm gỡ xng ỏng l HS lp 5?
2. Bi mi.
- Gii thiu bi : GV nờu yờu cu ca tit hc.
Hot ng 1: Tỡm hiu truyn: Chuyn
ca bn c.
- GV yờu cu HS c thm v suy ngh v
cõu chuyn.
- GV nờu cõu hi:
+ c ó gõy ra chuyn gỡ?
+ c ó vụ tỡnh hay c ý gõy ra
chuyn?
+ Sau khi gõy ra chuyn c v Hp ó
lm gỡ? Vic lm ú ca hai bn ỳng hay
sai?
+ Khi gõy ra chuyn, c cm thy nh
th no?
- GV nhn xột chung v kt lun : Khi
chỳng ta lm iu gỡ cú li, dự l vụ tỡnh
chỳng ta cng nờn dng cm nhn li v
sa li, dỏm chu trỏch nhim i vi vic
lm ca mỡnh.
- C lp c thm.
- Mt HS c to.
- HS tho lun cp ụi.
- HS trỡnh by trc lp.
- HS nhn xột, b sung.
- HS lng nghe v ghi nh.
- 2 HS c phn ghi nh.
Hot ng 2 : Lm bi tp 1 SGK.
- GV nờu yờu cu bi tp.
- GV kt lun : Bit suy ngh trc hnh
ng, dỏm nhn li, sa li ; lm vic gỡ thỡ
lm n ni n chn, l nhng biu
hin ca ngi cú trỏch nhim. ú l
nhng iu chỳng ta cn hc tp.
- 1 - 2 HS nhc li yờu cu ca bi
tp.
- HS tho lun nhúm.
- i din nhúm trỡnh by kt qu
tho lun.
- HS lng nghe v ghi nh.
Hot ng 3 : By t thỏi (bi tp 2, SGK).
- GV ln lt nờu tng ý kin ca bi tp 2.
3. Củng cố- Dặn dò: Su tm nhng cõu
chuyn, bi bỏo k v nhng bn cú trỏch
nhim v vic lm ca mỡnh. b cho
- HS by t thỏi bng cỏch tỏn
thnh gi th , khụng tỏn thnh
gi th xanh.
- HS gii thớch ti sao tỏn thnh hoc
không tán thành .
Kĩ Thuật