Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DAP AN KTHK I 1O NANG CAO 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT SỐ 1 SƠN TỊNH TỔ HÓA HỌC. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - 2012 MÔN HÓA KHỐI 10 – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Thời gian : 45 phút Mã đề : 209 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: ion nào sau đây không có cấu hình e của khí hiếm ? A . Cu2+. B . Ca2+. C . Na+. D . F-. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F 2,Cl2,Br2,I2) ? A . Có tính oxi hóa mạnh. B . Ở điều kiện thường là chất khí. C . Tác dụng với mọi phi kim . D . Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa khử 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, có bao nhiêu phân tử chất oxi hóa tham gia nhận e ? A . 4. B . 6. C . 8. D . 2. Câu 4: Anion X2- có cấu hình e 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tử X trong BTH là : A . Chu kỳ 3, nhóm VIIA. B . chu kỳ 3, nhóm VA. C . chu kỳ 3, nhóm VIA . D . chu kỳ 3, nhóm VIB. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7, nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X, Y là : A . Al, Cl. B . Mg, Br C . Mg, Cl. D . Al, S. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai: A . Lực liên kết trong tinh thể kim loại có bản chất tĩnh điện. B . Sự xen phủ trục tạo liên kết pi (π). C . Các liên kết pi (π) kém bền hơn so với liên kết xichma (σ) . D . Trong phân tử OF2 oxi có số oxi hóa +2. Câu 7: Cho phản ứng SO2 + Cl2 + H2O  H2SO4 + (A). Chất A là : A . HCl B . HClO3 C . HClO4 D . HClO Câu 8: Một nguyên tố R thuộc nhóm A có oxit cao nhất là RO 2. R tạo hợp chất khí với hiđro, trong đó hiđro chiếm 25% về khối lượng. Nguyên tố R là : A . silic. B . clo. C . cacbon. D . lưu huỳnh. 2+ Câu 9: Số mol e sinh ra khi có 2,5mol Cu bị oxi hóa thành Cu là : A . 1,25 B . 2,5 C . 0,5 D .5 2 2 6 Câu 10: Ion X có cấu hình e là 1s 2s 2p , nguyên tử Y có số e ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết nào sau đây ? A . tất cả đều đúng. B . ion. C . cho nhận. D . cộng hóa trị phân cực. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1.(2điểm) Lập PTHH cácphản ứng sau theophương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử và quá trình oxi hóa trong mỗi phản ứng: a)HCl + KMnO4  Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O 1. 7. 0. 2. 16 H Cl  2 K MnO4  5Cl 2  2MnCl2  2 KCl  8H 2O Mn 7  5 e  Mn 2. Chất khử HCl Chất oxi hóa KMnO4 2Cl   Cl20  2e 7. Mn  5 e  Mn. 2. x5. (quá trình oxi hóa). x2. (quá trình khử).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. 7. 0. 2. 16 H Cl  2 K MnO4  5Cl 2  2MnCl2  2 KCl  8H 2O. b) FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 2. 5. Fe O  H N O3. 3. 2.  Fe( NO3 )3  N O  H 2O. Chất khử FeO Chất oxi hóa HNO3 Fe 2  Fe 3  1e N. 5. 2.  3e  N. x3. 2. (quá trình oxi hóa). x1. 5. 3Fe O 10H N O3. (quá trình khử). 3. 2.  3Fe( NO3 )3  N O  5H 2O. Câu 2.(1điểm) Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 34, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 1 hạt. Xác định tên nguyên tố A và viết ký hiệu của nguyên tử A. 2Z A  N A 34    N A  Z A 1.  Z A 11   N A 12. A là nguyên tố Na A = Z + N = 23 Ký hiệu nguyên tử của Na. 23 11. Na. Câu 3.(3điểm) Cho 12,8 gam hổn hợp X gồm Mg và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M thì thu được 4,48 lít khí A (đkc) và dd B a/ Xác định % khối lượng các chất trong hổn hợp X. b/ Tìm giá trị của V và tính CM của các chất có trong dd B. Các phương trình phản ứng Fe2O3 + 6HCl  0,05mol 0,3mol Mg + 2HCl  0,2mol 0,4mol Khí A là H2, số mol là. nH 2 . 2FeCl3 + 3H2O 0,1mol MgCl2 + H2 0,2mol 0,2mol. 4, 48 0, 2mol 22, 4. nMg nH 2 0, 2mol  mMg 0, 2x24 4,8 g  mFe2O3 12,8  4,8 8 g. 8  nFe2O3  0, 05mol 160. 4,8  %mMg  x100% 37,50% 12,8  %mFe2O3 100%  37,50% 62,50%. Từ các ptpư, ta có tổng mol HCl cần dùng là 0,3 + 0,4 = 0,7mol V. Thể tích dd HCl cần dùng là :. n 0, 7  0,35L CM 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ddB gồm FeCl3 (0,1mol) MgCl2 (0,2mol) 0,1 0, 2857 M 0,35 0, 2  0,5714 M 0,35. CM ( FeCl3 )  CM ( MgCl2 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×