Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan 9 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012-2013 Môn: Toán 9- Thời gian 90 phút. Phòng GD_ĐT Quảng Điền Trường THCS Quảng Thành GV: Đặng Công Quý. A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Chủ đề 1. Căn bậc hai, căn bậc 2 (bài 1a,b) ba (17 tiết) 1đ 2. Hàm số bậc nhất 2(bài 6 a,b) (12 tiết) 1,75 đ 3.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (4 tiết) 4. Hệ thức lượng trong 1 (bài 7a) tam giác vuông (18 tiết) 0,5 đ 5. Đường tròn (16 tiết) Tổng. 5. 2(bài 2, bài 3) 2 (bài 5a,b) 1đ 1đ 1 (bài 6c) 0,75 đ 1 (bài 4) 0,5 đ 2(bài 7b,bài 8) 1,5 đ 3 (bài 9 a,b,c) 2đ 6 5 3,25 đ 3,75 đ 3đ. Tổng 6 3đ 3 2,5 đ 1 0,5 đ 3 2đ 3 2đ 16 10 đ. B. NỘI DUNG ĐỀ : Bài 1 :(1điểm) Thực hiện phép tính : a). . 5 2. . 2. - 5. 3 3 3 b) 64   125  216. Bài 2 :(0 ,5điểm) Tìm x để căn thức sau có nghĩa:.  x 1 7. Bài 3 : (0,5 điểm) Tìm x, biết : 3 3x - 5 12x +7 27x = 28  x  y 4  Bài 4: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình (không dung máy tính cầm tay): 2 x  y 5.  x 1   1 2  Q     :   x  1 x  x   x 1 x  1   Bài 5: (1điểm) Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức Q với x > 0 và x  1 . b) Tính giá trị của Q khi x = 3 + 2 2 Bài 6: (2,5 điểm) a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 3 và y = - x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Hai đường thẳng y = x + 3 và y = - x + 3 cắt nhau tai C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C? c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC. Biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet? Bài 7: (1điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, AH  BC (H  BC); AB = 9 cm; AC= 12 cm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Tính BC b) Tính AH, BH, CH Bài 8: (1điểm) Để đo chiều cao của một tháp, một nhóm học sinh lớp 9 đặt giác kế thẳng đứng cách tim của chân tháp 100 mét và quay thanh giác kế để ngắm nhìn thấy đỉnh của tháp. Các bạn đọc trên 0 giác kế đợc góc nhìn  32 36 ' so với chiều nằm ngang. Biết giác kế có chiều cao là 1,5 mét. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến đề-xi-mét). Bài 9: (2 điểm) Cho hai đường tròn ( O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB ; AO’C . Gọi DE là tiếp tuyến chung ngoài của 2 đường tròn (D  ( O ) , E  ( O’)) . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến. chung ngoài DE ở F. a) Tính số đo góc DAE . b) Gọi M là giao điểm của BD và CE . Tứ giác ADME là hình gì ? c) Chứng minh rằng MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn .. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Bài 1:. Phần a). Nội dung. . 3. b) Bài 2:. 5 2. . 64 . 2. - 5 3. 5 2. = 3.  125  216 = 4 –(-5) +6 = 15.  x 1  x 1 0 7 có nghĩa khi 7.   . Bài 4:. ¿ x+ y=4 2 x − y =5 ¿{ ¿. 3x. =2 =4. x. 4 = 3. ⇔ 3 x=9 y=4 − x ⇔ ¿ x=3 y=1 ¿{. Cộng 1 điểm. 0,5 điểm. 0,25. = 28.  3 3x - 5. 2. 3x +7. 3. 3x = 28  14 3x = 28 3x. 0,5 0,25.  -x +1  0 x≤1 3 3x - 5 12x +7 27x. Bài 3:. - 5 = 5  2  5 = -2. Điểm 0,5. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (3;1). 0,25 0,5 điểm 0,25. 0,25. 0,25. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Với x > 0 và x  1 ta có:    1  x 1 2 Q     :   x  1 x ( x  1) x  1 ( x  1)( x  1)    . . x 1 x  1 2 : x ( x  1) ( x  1)( x  1). . x 1 ( x  1)( x  1) x  1 .  x ( x  1) x 1 x. Bài 5:. 0,25 1 điểm. 2 = 2 + 2 2 +1 = ( 2 + 1)2  x =. Với x = 3+ 2. 0,25. 2 +1. x  1 3  2 2  1 2(1  2)   2 x 2  1 2  1 Do đó: Q Trình bày cách vẽ mỗi đồ thị đúng 0,25 đ. 0,25 0,25. . 0,5. y y=-x+3. 3. a). y= x+3. 4. C. 0,5. 2. A. Bài 6:. 1 -3. b). c). O. B. x. Theo cách vẽ trên ta có A(-3;0); AB = AO + OB = 3 +3 = 6 (cm) Theo định lí Pytago:. 2,5 điểm. 3. B(3;0);. C(3;0). 0,75. AC  32  32 3 2 (cm) BC 3 2 cm. Chu vi của tam giác ABC là: 1 1 SABC  OC. AB  3.6 9 cm 2 2 2 Vẽ hình đúng. 0,25 0,25. 6  6 2 (cm). 0,25 B. 9 cm. 0,25. H. Bài 7: A. C 12 cm. BC  AB 2  AC 2  92  122 15(cm). 0,25. AB. AC 9.12 AH   7, 2(cm) BC 15. 0,25. AB 2 92 BH    5, 4(cm) BC 15 ; CH = BC – BH = 15 - 5,4 =9,6 (cm). 0,25. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 8:. + Vẽ đợc hình và giải thích ý chính nh ở trang 90 SGK:. Bài 9:. Vẽ hình. 0,5 0,5. 0 + Chiều cao của đỉnh tháp là h 100.tan 32 36 '  1,5 65,5 dm. B. O. A. O ’. 1 điểm. C 0,5. a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau : E F FA = FD = FE . Vậy tam giác DAEDlà tam giác vuông tại A 0,5 hay góc DAE = 900 . M 0 0,5 b) Tứ giác ADME có D̂ = Â = Ê = 90 nên nó là hình chữ nhật . c) Hình chữ nhật ADME có F là trung điểm của đường chéo DE nên cũng là trung điểm của đường chéo AM 0,5 hay A,F, M thẳng hàng Vậy AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn .. 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×