Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Địa lí 8 TIẾT 14: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 14: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á. Pakixtan. Nepan Ấn Độ. Butan Bangladet. Manđivơ Xrilanca Quan sát lược đồ các nước khu vực Nam Á.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 14: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư: Bảng 11.1: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á.. Khu vực - Đông Á - Nam Á - Đông Nam Á - Trung Á - Tây Nam Á. Diện tích (nghìn km2). Dân số năm 2001 (triệu người). 11 762 4 489 4 495 4 002 7 016. 1 503 1 356 519 56 286. Mật độ dân số (người/km2) 128 302 116 14 41.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 14: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư:. H11.1: Lược đồ phân bố dân cư khu vực Nam Á. H10.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Á.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhà thờ Hồi giáo. Nhà thờ Ấn Độ giáo. Nhà thờ Thiên Chúa giáo. Nhà thờ Phật giáo.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 14: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư: 2. Đặc điểm kinh tế - Xã hội:. Tôn giáo có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình chính trị - xã hội khu vực Nam Á?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> H11.3: Một vùng nông thôn ở Nê - pan. Mô tả nội dung bức ảnh: Về nhà ở, đường xá ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> H11.4: Thu hái chè ở Xri Lan-ca. Mô tả nội dung bức ảnh về: Hình thức lao động, trình độ sản xuất?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nepan. Butan. Pakixtan Ấn Độ. Bangladet. Tên chính thức: Cộng Hòa Ấn Độ Diện tích: 3 290 000 km2 Dân số: 1 027 000 000 người (năm 2001) Thủ đô: Niu Đêli. Manđivơ Xrilanca Lược đồ các nước khu vực Nam Á.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 13: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - Xã hội: Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP )của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Các ngành kinh tế. -Nông – lâm – thủy sản -Công nghiệp – xây dựng -Dịch vụ. 1995. 1999. 2001. 28.4 27.1 44.5. 27.7 26.3 46.0. 25.0 27.0 48.0.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 13: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư: 2. Đặc điểm kinh tế - Xã hội:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 13: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư: 2. Đặc điểm kinh tế - Xã hội: - Tình hình chính trị - xã hội trong khu vực thiếu ổn định. - Các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, chủ yếu là sản xuất nông nghiệp lạc hậu. - Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất trong khu vực. + Công nghiệp hiện đại, cơ cấu ngành đa dạng. + Nông nghiệp:Giải quyết tốt vấn đề lương thực – thực phẩm cho nhân dân.. Dựa vào kiến thức SGK, hãy nêu thành tựu trong nông nghiệp của Ấn Độ?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Em biết gì về cuộc “cách mạng xanh” và cuộc “cách mạng trắng” của Ấn Độ ? “Cách “Cáchmạng mạngxanh”: xanh”:Tiến Tiếnhành hànhtrong trongngành ngànhtrồng trồngtrọt: trọt: thay thayđổi đổigiống giốngcây câytrồng, trồng,cơ cơkhí khíhoá,điện hoá,điệnkhí khíhoá hoánông nôngnghiệp nghiệp làm làmtăng tăngsản sảnlượng lượnglương lươngthực thựccủa củaẤn ẤnĐộ. Độ. “Cách “Cáchmạng mạngtrắng”: trắng”:Tập Tậptrung trungvào vàongành ngànhchăn chănnuôi nuôi làm làmtăng tăngsản sảnlượng lượngsữa, sữa,món mónăn ănưa ưathích thíchcủa củangười ngườiẤn ẤnĐộ. Độ.. Nhờ hai cuộc “cách mạng” này mà Ấn Độ không những cung cấp đủ nhu cầu lương thực, thực phẩm cho nhân dân mà còn dư thừa để xuất khẩu..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 13: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư: 2. Đặc điểm kinh tế - Xã hội: - Tình hình chính trị - xã hội trong khu vực thiếu ổn định. - Các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, chủ yếu là sản xuất nông nghiệp lạc hậu. - Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất trong khu vực. + Công nghiệp hiện đại, cơ cấu ngành đa dạng. + Nông nghiệp:Giải quyết tốt vấn đề lương thực – thực phẩm cho nhân dân. + Dịch vụ đang phát triển, chiếm 48% GDP.. Dựa vào kiến thức SGK, hãy nhận xét đặc điểm ngành dịch vụ của Ấn Độ?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 13: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á Bài tập:. P. ta x i a -k. n. Nê-pan. Ấn Độ. Man-đi-vơ. Bu-tan. Băng-la-đet. Xri Lan-ca. Hãy xác định tên các nước trong khu vực Nam Á lần lượt theo số kí hiệu trên H11.5.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 2 3 4. K H Ô T C Á C H Đ A N G P H ?1. ?2. ?3. ?4. N A M Á. G T Ạ T. Đ M N T. Ề A G R. U H A N X A N H I Ể N. TỪ NAM KHÓA Á. Ghi nhớ: Á là 8 một trong cónhững dân cưcông Hàng thứ Nam hai gồm chữ cái:những Đây làkhu mộtvực trong Hàng thứđông ba gồm 12 chữÁ,cái: Nhờ thực hiệncái công cuộc này tập trung châu Một trông nôi của nền Hàng trình Hàng văn thứhóa thứ nhất nổi tưnhất gồm gồm tiếng 813 của chữ chữ Ấn cái: cái: Độ. Đây Được Hầu lànhững hết đặc coicác điểm là “Viên nước về sự ngọc trong phân trong trồng trọt mà Ấn Độ đãlớn giảitrên quyết tốt vấnCác đề lương văn minh Cổ đại và tôn giáo thế giới. trong bố dân trân châu” cư của khukhu người vựcvực Nam ẤnNam Độ, Á thuộc Á. trở thành nhómbiểu nước tượng này.nước của sự thực chocó hơn 1 tỉkinh dân. khu vực nền tế đang phát triển, hoạt động sản xuất toàn mỹ. Nông nghiệp vẫn là chủ yếu, trong đó Ấn độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn về nhà. a. Học bài và trả lời theo các câu hỏi SGK; Làm bài tập trong tập bản đồ b. Trả lời câu hỏi in nghiêng bài 12.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>