Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

phan thuc dai so cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Nêu định nghĩa phân số ? 2.Nêu định nghĩa hai phân  số bằng nhau ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương II:. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương II: Phân thức đại số. Định nghĩa phân thức đại số.  Tính chất cơ bản của phân thức đại số.  Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Các phép tính trên phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).  Biến đổi các biểu thức hữu tỉ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ChươngưII:ưPhânưthứcưđạiưsố Phân số được tạo thành từ số nguyên. ?. Phân thức đại số được tạo thành từ ………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 21. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số (phân thức) là A một biểu thức có dạng B , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).. A Quan sát các biểu thức có dạng B. sau đây:. a.. 2x  3 x3  4 x  5. b.. 2 x2  4x  4. c.. x 1 5. Em haõy cho bieát A vaø B trong caùc bieåu thức trên có là những đa thức hay không ?. Các biểu thức ở câu a, b, c được gọi là những phân thức đại số. Thế nào là một phân thức đại số ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 21. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số (phân thức) là A một biểu thức có dạng B , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Chú ý: - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.. Biểu thức x - 2 có phải là phân thức đại số không? Vì sao?. x 2 Có vì x  2  1. Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? Vì sao? - Một số thực a bất kì cũng là một phân thức. Vì a =. a 1. (dạng A ; B 0 ) B. - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ChươngưII:ưPhânưthứcưđạiưsố Phân số được tạo thành từ số nguyên. ?. Phân thức đại số được tạo thành từ đa thức ………………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng A , trong đó B A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Chú ý: - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. -Một số thực a bất kì cũng là một phân thức - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số. 2. Hai phân thức bằng nhau. A C  B D. Ví dụ:. nếu A.D = B.C. Tương tự dùng định nghĩa hai phân thức 2 x 1 1 x - 1) x -1)(x+1)=1.(  bằng nhau. Để vì( chứng minh 2 x 1. x 1. 2 3 x y x ?3 Có thể kết luận Hay không ?  6 xy 3 2 y 2. (. vì : 3x2y.2y2 = 6x2y3 6xy3 . x = 6x2y3 3x2y.2y2 = 6xy2 . x. . a c Hai = 3 x yphân x số Vậy: (theo  bđịnh nghĩa) d 6 xy 2y. ). 2. 3. 2. C A Vậy muốn chứng minh phân thức = <=> a. d = b. c. B A C Vậy khi nào ? ta cần mấy bước  B tích D A.D và B.C Bước 1: Tính Bước 2: Khẳng định A.D = B.C Bước 3: KÕt luËn. D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. ?4. XÐt xem hai ph©n thøc x vµ x  2x cã b»ng nhau kh«ng?. 3 3x  6 Gi¶i. XÐt: x.(3x + 6) = 3x2 + 6x.  x.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x). 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x x x 2  2x   3 3x  6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Tiết 21. 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số (phân thức) là một A biểu thức có dạng B A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Chú ý: - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Một số thực a cũng là một phân thức -Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số 2. Hai phân thức bằng nhau : Hai phân thức A và C gọi là bằng nhau B. D. nếu A.D = B.C. Ta viết:. A C  nếu A.D=B.C B D. Ai đúng?. ?5. 3x  3 B¹n Quang nãi r»ng: 3 3x 3x  3 x  1 cßn b¹n V©n th× nãi:  3x x Theo em, ai nói đúng? Bạn Vân nói đúng. V×: (3x + 3).x = 3x2 + 3x 3x.(x + 1) = 3x2 + 3x.  (3x + 3).x = 3x.(x + 1). . 3x  3 3x. . x 1 x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Tiết 21. 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số (phân thức) là một A biểu thức có dạng B. A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Chú ý: - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Một số thực a cũng là một phân thức - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số 2. Hai phân thức bằng nhau : Hai phân thức A và C gọi là bằng nhau B. D. nếu A.D = B.C. Ta viết:. A C  nếu A.D=B.C B D. Ai sai?. ?5. 3x  3 B¹n Quang nãi r»ng: 3 3x 3x  3 x  1 cßn b¹n V©n th× nãi:  3x x Theo em, ai nói đúng?. B¹n Quang nãi sai. V×: (3x + 3).1 = 3x + 3 3x.3 = 9x  (3x + 3).1  3x.3 3x  3  3 3x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Tiết 21. 1. Định nghĩa : Một phân thức đại số (phân thức) là một A biểu thức có dạng B A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Chú ý: - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.. - Một số thực a bất kì cũng là một phân thức - Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số. 2. Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức A và C gọi là bằng nhau B. D. nếu A.D = B.C. Ta viết:. A C  nếu A.D=B.C B D. 3.Luyện tập: Bài 1 : Các biểu thức sau đây là các phân thức đại số? Đúng hay sai? Biểu thức a / 2y  1. b/ 6 0 c/ 2x  3y d/. 1  2x 0. e/0 f /. 1 2x x x 1. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.Luyện tập: Bài 2 :. Ba phân thức sau có bằng nhau không? 2. x  2x  3 x 3 ; 2 x x x. ;. 2. x  4x  3 2 x x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1 :. Bài 2 trang 36 (SGK). Ba phân thức sau có bằng nhau không? 2. x  2x  3 ; 2 x x. x 3 x. 2. ; x  4x  3 2. x x. XÐt xem c¸c cặp ph©n thøc sau cã b»ng nhau kh«ng ? 2. x  2x  3 x  3 và 2 x x x. 2 x 3 x  4x  3 và 2 x x x.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LuËt ch¬i: 1. Lần lợt mỗi đội chọn một miếng. Th©n­ X©y­ thiÖn­ dùng. Điểm đội 1: 10 30 040 20 50. Hä c­s inh ­. Tr hä ­ên c g­. 123 456 tÝch­ cùc. Điểm đội 2: 10 30 040 20 50. ghÐp, thêi gian suy nghÜ vµ tr¶ lêi lµ 10 gi©y. tròn vµo ch÷ 4 x c¸i  4 tríc Khoanh 4 4hái x trsai? Kh¼ng định nãi sau r»ng đúng hay Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i íc -B¹n NÕuQuang tr¶ lêi đúng c©u đợc 10 c¸ch viÕt sai: Chóc­ 4 x  4 x 1 2 Ph©n thøc b»ng ph©n thøc lµ  §a biÓu thøc b¹nB Vân thìđẳng nãi thøc thøc kh«ng ph¶i lµ ®iÓm. 6 2x 2trong 4 x x x 2 xx x2 mõng­b¹n­ x x2 A. B. B A. Theo em ai nãi đúng? mét ph©n thøcB. đại4x sè - Trong thêi gian 10 gi©y x nÕu x   ®­ î c­th­ 2 y xy xcã0 c©u y4 2 tr¶ y lêi sai x  7tr¶ lêi x  49 A. B.hoÆc kh«ng ëng­10­ C. D. 3x 2 đội bạn 22 x Sai -x7 lîtx  sÏlµbÞxmÊt vµ nh êng cho 2 1 ®iÓm­ Vânxđúng 3 x  2B¹n x 3 x  4 x C.C. tr¶ lêi. y y  1 D.  x 1 0 y y xy 2. Có thể đọc toàn bộ câu chủ đề khi đã mở đợc ít nhất ba miếng ghÐp cã néi dung. Đội đọc đúng câu chủ đề sẽ được 20 điểm. 3. Đội thắng cuộc là đội có nhiều ®iÓm h¬n.. Xâyưdựng Trườngưhọc Thânưthiệnư Họcưsinh tíchưcực. 1 2 3 4 5 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta Chẳng hạn:. 3 4. A. quả cam. 1 quãng đường AB 3. B.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta. Cùng với cácthức biểu đại thứcsố đạithì số sao? khác, phân thức được sử Còn phân dụng nhiều trong các ngành khoa học. Chẳng hạn như: Các công thức tính các đại lượng vật lý và hóa học: Công thức tính vận tốc: v . S t. Công thức tính số mol. Công thức tính điện trở suất. . R.s t. m M V n 22, 4 n.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta. Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học. Chẳng hạn như: Các phương trình về quỹ đạo chuyển động của các hành tinh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta. Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học. Chẳng hạn như: Các phương trình về quỹ đạo chuyển động của các hành tinh Quỹ đạo chuyển động của trái đất xung quanh mặt trời có dạng hình e líp, có phương trình dạng. x2 y2  2 1 2 a b.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta. Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học.. NHƯ VẬY Toán học không khô khan và ít mang tính thực tế như một số người vẫn thường nghĩ. Sự thật là toán học rất phong phú và sinh động, nó có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người và sự phát triển của nền văn minh nhân loại Vì lý do đó. Các em cần yêu thích môn toán. Vì nó là một hành trang hữu ích để đi đến những ước mơ và hứa hẹn nhiều điều thú vị nếu sau này chúng ta tiếp tục nghiên cứu về môn TOÁN..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Định. nghĩa. Là biểu thức có dạng. A ( x) ; B ( x) 0 B ( x). Phân thức đại số 2.. Tính chất. A C  nếu AD = BC B D.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Làm lại các ? vào vở.. - Học thuộc định nghĩa hai phân thức. Hai phân thức bằng nhau. - Làm các bài tập: Bài 1 ;2; 3/ sgk/trang36. - Xem trước bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Hướng dẫn: Bài 3 trang 36 (SGK) Cho ba đa thức x2 – 4x; x2 + 4; x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây?. ...... x  2 x  16 x  4 Tính tích (x2 – 16).x sau đó lấy tích đó chia cho (x – 4) sẽ cho ta kết quả?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×