Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma Tran De KT HK I Toan 8 Ban chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. Equation Chapter 1 Section 1MA TRẬN. Nội dung 1. Nhân, chia đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2. Phân thức đại số Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3. Tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết TN TL -Nhận biết được các hằng đẳng thức.. 1 0,25 - Nhận biết phân thức đối, phân thức nghịch đảo.. 2 0,5 - Nhận biết các loại tứ giác.. 1 0,25. Vận dụng TN TL. - Thực hiện được phép tính chia đa thức.. - Hiểu và phân tích được đa thức thành nhân tử. 1 0,25. 1 1,5. - Hiểu được quy tắc phép cộng trừ phân thức.. 1 0,25. 1 1,5. - Hiểu được các dấu hiệu nhận biết.. 1 0,25. Vận dụng cao TN TL. Tổng. - Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tính giá trị của biểu thức.. 1 1,5. 4 3,5 35%. - Vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức. 1 0,75 - Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để c.m một tứ giác là hbh. 1 2. 5 3 30% - Vận dụng các dấu hiệu để chứng minh tứ giác là một hình đặc biệt . 1 0,75. 4 3,25 32,5%. - Biết được diện tích của tam giác, các loại tứ giác.. 4. Đa giác, diện tích đa giác. 1 0,25. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu TN TL. 4 1 10%. 4 1 10 %. 1 1,75 17,5 %. 3 3,25 32,5%. 2 2,25 22,5%. 1 0,25 2,5% 14 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường PTDTBT THCS Hầu Thào Họ và tên :………………. …………. Lớp : 8……......................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2012-2013 Môn : Toán 8 ( Thời gian làm bài: 90’) Lời phê của giáo viên. Điểm. I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây ? a) (x + 3)2. b) (x + 5)2. c) (x + 9)2. d) (x + 4)2. Câu 2: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 5x(x – 10). b) 5x(x – 2). c) 5x(x2 – 2x). d) 5x(2 – x). Câu 3: Thực hiện phép chia 6x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây? a) 18x5y3. b) 9x3y. c) 3x3y. d) 2x3y. 1 x 1 Câu 4: Phép trừ hai phân thức x  1 - x  1 ta được kết quả là: x a) x  1. 1 b) x  1. 1 c) x  1. x 1 d) x  1. 2x  3 Câu 5: Phân thức đối của phân thức x là phân thức nào? 2  3x a) x. 3x  2 b) x. 3  2x c) x. x d) 2x  3. Câu 6: Cho ABC có BC = 3cm và đường cao AH = 4cm. Khi đó, diện tích ABC là: a) 7cm2. b) 5cm2. c) 6cm2. d) 12cm2. x2  9 Câu 7: Phân thức nghịch đảo của phân thức x  1 là phân thức nào? 9  x2 a) x  1. x 1 2 b) x  9. x2  9 c) x  1. x 1 2 d) x  9. Câu 8: Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau là hình: a) thang. b) bình hành. c) chữ nhật. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (1,5đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:. d) thoi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) 2x2 + 6x. b) x2 + 2xy + y2 – 9z2. 4 x2 y 2 5 Câu 2: (0,5đ). Rút gọn phân thức sau : 6 xy. Câu 3 : (1,5đ). Thực hiện phép tính: 2x 5  a) 2x  5 2x  5.  x  3 b). 3x 2. 3. :. x 2  6x  9 6x. 1 1 x2  x  2 16 tại x = 49,75 Câu 4: (1,5.) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau : A = 0 0 0    Câu 5: (1đ). Tứ giác ABCD có A 50 ; B 70 ; C 130 . Tính số đo của góc D.. Câu 6: (2đ). Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác EFGH trở thành hình chữ nhật?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ Trắc nghiệm: (2đ) - Mỗi câu đúng được 0,25điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. a. b. d. a. c. c. d. a. II/ Tự luận: (8đ). ĐÁP ÁN. ĐIỂM. Câu 1(1,5 đ): a) 2x2 + 6x = 2x(x +3). 0,75đ. b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x2 + 2xy +y2) – 9z2. 0,25đ. = (x + y)2 – 9z2. 0,25đ. = (x + y +3z)(x + y – 3z). 0,25đ. Câu 2(0,5 đ): 4 x 2 y 2 4 x 2 y 2 : 2 xy 2 2x 5 5 2 6 xy = 6 xy : 2 xy = 3 y 3. 0,5đ. Câu 3 (1,5 đ): 2x 5 2x  5  a) 2x  5 2x  5 = 2x  5. 0,5đ 0,25đ. =1.  x  3 b). 3x 2. 3. 3. x 2  6x  9  x  3  x  3  :  : 6x 3x 2 6x.  x  3  3x. 3. . 2. 3. 0,25đ. 6x.  x  3. 3. 2 = x. 0,25đ 0,25đ. Câu 4 (1,5 đ): Ta có 1 1 1  1 x2  2 x    x  x 4  4 2 16 = A=. 2. 2. 1  x  4 =. 0.5đ 0,5đ. 2. 2. 49, 75  0, 25  Tại x = 49,75 ta có A =  = 502 = 2500. 0.5đ. Câu 5 (1,0 đ):  B  C  D  3600  D  3600  (A  B   C)  A  3600  (500  700  130 0 ) D. 0,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  0 Vậy D 110. 0,25đ). Câu 6: (2,0 đ): - Hình vẽ:. 0,25đ. a) EF là đường trung bình của tam giác ABC. 1  EF // AC, EF = 2 AC. 0,25đ (1). GH là đường trung bình của tam giác ADC. 1  GH // AC, GH = 2 AC (2). 0,25đ. Từ (1) và (2) suy ra: EF // GH, EF = GH. 0,25đ. Vậy tứ giác EFGH là hình bình hành.. 0,25đ.  0 b) Hình bình hành EFGH có FEH 90 là hình chữ nhật.. 0,25đ. Mà EF // AC, EH // BD và EF  EH  AC  BD.. 0,25đ. Vậy để tứ giác EFGH trở thành hình chữ nhật thì hai đường AC và BD phải vuông góc với nhau. (Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.). 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×