Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra cuoi HK1 mon Toan Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên.................................................... Equation Chapter 1 Section 1. Ngày kiểm tra: ..... /12/ 2012 Lớp:………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2012 - 2013. Bài 1. Viết các số sau: a) Năm phần mười:................................... b) Hai và bốn phần chín..................................... c) Sáu mươi chín phần trăm:.................... d) Năm đơn vị bảy phần mười........................... Bài 2. ?. > 83,2 ... 83,19 < = 7,843 ... 7,85. 48,5 ... 48,500 90,7 ... 89,7. Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 9 m 6 dm. 2 cm2 5 mm2 = .....................cm2. = ....................m. 5 tấn 562 kg = ....................tấn. 57 cm 9 mm = .....................cm. Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 286,34 + 521,85. b) 516,40 – 350,28. c) 25,04 x 3,5. d) 45,54 : 18. .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... Bài 5. Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ?. Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 chỉ giá trị là: 8 A. 1000. 8 B. 100. 8 C. 10. D. 8. C. 200. D. 80. b) 3 phút 20 giây = ......... giây A. 50. B. 320. Bài 7. Hình vẽ dưới đay cho biết ABC là hình tam giác: a) Viết tên ba cạnh hình tam giác dưới đây:................................................................................... b) Viết tên ba góc của hình tam giác dưới đây:............................................................................... c) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài như hình vễ A. B. 6 cm. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 5 Bài 1. Viết các số sau: (1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 a) Năm phần mười: 10. 4 b) Hai và bốn phần chín: 2 9. 69 c) Sáu mươi chín phần trăm: 100 Bài 2. (1 điểm ) ?. > 83,2 > 83,19 < = 7,843 < 7,85. d) Năm đơn vị bảy phần mười : 5,7. 48,5 = 48,500 90,7 > 89,7. Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm ) 9 m 6 dm. 2 cm2 5 mm2 = .2,05cm2. = 9,6m. 5 tấn 562 kg = 5,562tấn. 57 cm 9 mm = 57,9cm. Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm ). Bài 5. Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ? (2 điểm ) Bài giải Số bạn nữ chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là: 14 : 32 x 100 = 43,75% Đáp số : 43,75% Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm ). a) 8 C. 10 b) C. 200 Bài 7. Hình vẽ dưới đay cho biết ABC là hình tam giác: (2 điểm ) a) Viết tên ba cạnh hình tam giác dưới đây: AB ; BC ; CA. b) Viết tên ba góc của hình tam giác dưới đây: A ; B ; C c) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài như hình vễ Bài giải Diện tích hình tam giác ABC là ( 6 x 3 ) : 2 = 9 ( cm2 ) Đáp số : 9cm2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×