Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.9 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 26/11/2012 Toán : (71) CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I-Mục tiêu: Giúp HS: Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. II-Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng con. III-Các hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ(5ph) -GV yêu cầu HS tính nhẩm: 320:20 ; 3200:100 ; 32000:1000 -3HS tính nhẩm. -GV đọc phép tính và gọi HS yêu cầu nói ngay kết quả. B.Bài mới: (30ph) HĐ 1: Ôn tập chia nhẩm cho 10,100, 1000 và quy tắc chia 1 số cho 1 tích. Phép chia 320:40 (trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 tận cùng). 320 : (8 x 5) ; 320 : ( 10 x 4 ) ; - Yêu cầu HS áp dụng tính chất một số chia 320 : (2 x 20) ; .... cho một tích để thực hiện phép chia 320: 40 -HS thực hiện tính: 320:40 = 320:(10x4) = 320:10:4 = 32:4 =8 KL: Vậy để thực hiện 320: 40 ta chỉ việc -320 : 40 = 8 xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và -HS nêu lại kết luận. 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện chia 32:4. -GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 320:40, có sử dụng tính chất vừa nêu trên. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. -GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính 320 40 đúng. 0 8 Phép chia 32000:400 (Trường hợp chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số chia) Tiến hành tương tự Hoạt động 2.Luyện tập, thực hành Bài 1:( làm bảng con) -3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào -GV yêu cầu HS cả lớp tự làm bài. bảng con 3 bài. Bài 2a:(HSG làm câu a, b) Tìm x là thừa -2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào số chưa biết. vở. -GV yêu cầu HS tự làm bài. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào Bài 3a:(HSG làm câu a,b) vở.(Đáp số: a) 9 toa xe ; b) 6 toa xe ). -GV yêu cầu HS tự làm bài. -Chúng ta phải lưu ý xóa bao nhiêu chữ .Củng cố, dặn dò: (5ph) -Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các số 0 của tận cùng của số chia thì phải xóa bấy nhiêu chữ số tận cùng của số bị chữ số 0 chúng ta phải lưu ý đến điều gì? chia. -HS về nhà chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 27/11/2012 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. Toán : (72) I Mục tiêu Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư) II-Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng con III-Hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của thầyA.Kiểm tra bài cũ(5ph) -GV gọi hai HS làm bài 1,2 VBT -GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. B.Dạy -học bài mới(30ph) Hoạt động 1.Hướng dẫn thực hiện phép chia a) Trường hợp chia hêt: *Phép chia 8192:64 -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. Phép chia 8192: 64 là phép chia hết hay phép chia có dư? -GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. b) Trường hợp chia có dư *Phép chia 1154:62 -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. -GV hỏi: Phép chia 1154: 62là phép chia hết hay phép chia có dư. -GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. Hoạt động 2 .Luyện tập, thực hành: Bài 1: Làm bảng con bài a. -GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. Bài 2: Làm vào vở. -Muốn biết đóng được bao nhiêu tá bút chì và thừa mấy cái chúng ta phải làm gì? -GV yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và làm bài. Bài 3( HSG ) Tìm x (là thừa số chưa biết). Củng cố, dặn dò: (5ph) -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập 1/82 và chuẩn bị luyện tập. Hoạt động của trò -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. -HS nêu cách tính của mình. -Là phép chia hết.. HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. -HS nêu cách tính của mình. -Là phép chia có số dư bằng 38.. -2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một con tính. HS cả lớp làm vào bảng con. -HS nhận xét. *Đáp số: 291 ta thừa 8 chiếc bút. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. X x 34 = 714 846 : X = 18 X = 714 : 34 X= 846 : 18 X = 21 X = 47.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>