Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG II: TAM GIÁC -Tổng ba góc của một tam giác. -Hai tam giác bằng nhau -Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác c-c-c -Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác c-g-c -Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác g-c-g -Tam giác cân. -Định lí Pitago. -Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. A C E. D. F.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: Thực hành đo góc -Vẽ tam giác bất kì - Đo 3 góc của mỗi tam giác -Nhận xét tổng 3 góc của tam giác.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: Thực hành đo góc -Vẽ tam giác bất kì - Đo 3 góc của mỗi tam giác -Nhận xét tổng 3 góc của tam giác B. 1280. A. 170. 350. C. ˆ Bˆ Cˆ 1800 A. E 910. D. 620. 270. F. Dˆ Eˆ Fˆ 1800.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 2: Thực hành cắt ghép -Cắt tấm bìa hình tam giác ABC. -Cắt rời góc B rồi đặt kề góc A -Cắt rời góc C rồi đặt kề góc A như hình vẽ. -Dự đoán tổng các góc A, B, C của tam giác ABC A. C B.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 2: Thực hành cắt ghép -Cắt tấm bìa hình tam giác ABC. -Cắt rời góc B rồi đặt kề góc A -Cắt rời góc C rồi đặt kề góc A như hình vẽ. -Dự đoán tổng các góc A, B, C của tam giác ABC A. ˆA Bˆ Cˆ 1800.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Tổng ba góc của một tam giác Định lí. Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 0 A GT KL B. C. ABC Aˆ Bˆ Cˆ 1800.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Tổng ba góc của một tam giác Định lí A. x 1. 3. y 2. ABC. GT. Aˆ Bˆ Cˆ 1800. KL. Chứng minh: B. C. A. Qua A kẻ đường thẳng xy song song với BC, ta có: Bˆ Aˆ 1 Cˆ Aˆ 2. (1) (hai góc so le trong) (2) (hai góc so le trong). Từ (1) và (2) suy ra: ˆ ˆ C BAC B. Aˆ 3 Aˆ1 Aˆ 2 1800.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập: Bài 1: Tính số đo y ở các hình sau: P. y 900. 410. Q. R. Ta có: Pˆ Qˆ Rˆ 180 0 Pˆ 1800 (Qˆ Rˆ ) y 1800 (900 410 ) 490.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2 : Khoanh tròn vào câu mà em chọn: 0 0 ˆ ˆ B 70 C 57 1/ Tam giác ABC có và thì Â bằng: 0 a) 70. 0 53 b). c) 57 0. 0 180 d). 2/ Cho hình vẽ sau, số đo góc K bằng: 0 38 a). K. 0 120 b). c) 280 0 32 d). 1200 M. 320. N.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ BTVN: Bài 1 hình 47, 48,49 Tiết sau: Học tiếp phần 2, 3 của bài “Tổng ba góc của một tam giác”.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập: Bài 3: Tính số đo y ở các hình sau: E 590 720. x. F. H. EFH có: Eˆ Fˆ EHF EHF. 1800 0 180 ( Eˆ Fˆ ) 1800 (590 720 ) 490 0. x 180 . EHF. (hai góc kề bù). x 1800 490 1310.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>