Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KHTN LAN 1 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐHKH TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I-NĂM 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm). Câu 1. Cho phương trình phản ứng hóa học sau: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O. Nếu ta có tỉ lệ: nNO : nNO  x : y thì hệ số cân bằng của H2O trong phương trình là: 2. a. x+ y b. 3x + 2y c. 2x + 5y d. 4x + 10y Câu 2. Một hợp chất ion Y tạo từ ion M2+ và X2- . Tổng số hạt trong phân tử Y là 60. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. số hạt mang điện của ion X 2- ít hơn của ion M2+ là 4 hạt. trong ion M2+ có tổng số hạt mang điện là: a. 20 b. 22 c. 18 d. 24 Câu 3. Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dd HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng 80,37 gam. Kim loại M là: a. K b. Cs c. Rb d. Na Câu 4. X, Y là hai axit hữu cơ. Hỗn hợp M chứa a mol X và b mol Y. Hỗn hợp N chứa b mol X và a mol Y, biết a+b=0,03, trung hòa M cần 40 ml NaOH 1M. Trung hòa N cần 50 ml dd NaOH 1M. đốt cháy hoàn toàn M thu được 2,2 gam CO2. Công thức cấu tạo của X và Y là: A. HCOOH, (COOH)2 B. CH3COOH, (COOH)2 C. HCOOH, CH2(COOH)2 D. CH3COOH, CH2(COOH)2 Câu 5. Nung m gam bột gồm: Al và FexOy trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng hoàn toàn được hh X. Trộn đều X, chia X thành hai phần: Phần 1: (có khối lượng 14,49 gam) hòa tan hết trong HNO3 dư thu được 0,165 mol khí NO(sp khử duy nhất của N5+). Phần 2: tác dụng hết với dd NaOH, t0 thấy giải phóng 0,015 mol H2 và còn lại 2,52gam chất rắn. công thức oxit sắt và giá trị m là A. Fe2O3; 13,92 B. Fe3O4 ; 28,98 C. Fe2O3; 28,98 D. Fe3O 4; 19,32 Câu 6. Các polime dưới đây đều được tạo thành từ phản ứng trùng hợp các monome tương ứng polime nào có cấu tạo không điều hòa?. H. H. |. A.  C H 2 . H. |. C. CH 2 . |. CH 3. H. |. C. CH 2 . |. CH3. |. C |. CH3. H C. CH 2 . CH 2 . C |. Cl H. |. C . CH 2 . |. |. 2. CH 2 . C . C. CH 2 . |. |. CH 2 . |. OOCCH 3. H. | |. |. C. H C  CH. H. |. OOCCH 3. H . C. H. |. OOCCH 3. D.  C H. CH3. Cl. H. C. CH 2. |. |. C. |. C. H. |. B.  C H 2 . CH 2 . |. 2.  CH. 2.  C  |. C |. OOCCH 3. H |. C  |. CH. 2. . Cl Cl Cl Cl Câu 7. Cho 200 ml dd AgNO3 2,5x (mol/lit) tác dụng với 200 ml dd Fe(NO3)2 x (mol/lit). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dd X. Cho HCl dư vào dd X thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 28,7 gam B. 34,44 gam C. 40,18 gam D. 43,05 gam Câu 8. Hỗn hợp rắn X gồm: 6,2 gam Na2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), dun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc các phản ứng ta thu được dd Y chứa: A. 42,55 gam chất tan. B. 11,7 gam chất tan. C. 30,65 gam chất tan. D. 17,55 gam chất tan.. Hãy tự tin vào bản thân và đừng bao giờ bỏ cuộc dù cuộc sống có nhiều trắc trở nhưng tôi tin bạn sẽ thành công.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9. Hòa tan hoàn toàn x gam hh: NaI và NaBr vào nước thu được dd X. Cho Br2 dư vào X được dd Y. Cô cạn Y thu được y (gam) chất rắn khan. Tiếp tục hòa tan y gam chất rắn khan trên vào nước được dd Z. Cho Cl2 dư vào Z được dd T. Cô cạn T thu được z gam chất rắn khan. Biết các phản ứng sảy ra hoàn toàn và 2y= x + z. phần trăm khối lượng của NaBr trong hh ban đầu là: A. 7,3% B. 4,5% C. 3,7% D. 6,7% Câu 10. Hidrat hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol C3H6 và 0,3 mol C2H4 với điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về số mol các ancol bậc I so với ancol bậc II là 3:1. Khối lượng của ancol bậc II tto\rong Y là: A. 6 gam B. 7,5 gam C. 8,1 gam D. 9 gam Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ X thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa a mol X cần vừa đủ 2a mol KOH. Kết luận nào sau đây sai: A. X không khử được Ag+ trong [Ag(NH)2]OH B. X phản ứng được với CaCO3 giải phóng CO2. C. X tác dụng với Ca(OH)2 dư tao muối tan. D. X có khả năng làm mất màu thuốc tím (trong dd H2SO4) Câu 12. Chọn nhận xét sai: A. Amphetanin, ancol etylic, nicotin, cafein, mophin là những chất có tác dụng kích thích thần kinh. B. CO, CO 2, SO2, H2S, oxit NOX, CFC (clorofluorocacbon) đều là các chất gây ô nhiễm không khí. C. Ở nhiệt độ cao Si tác dụng với Mg, Ca, Fe tạo thành silixua kim loại. D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của 2 muối K2HPO4 và NH4NO3. Câu 13. Cho các cân bằng hóa học:.  1.COCl2 (k)   CO (k)  Cl2 (k) H  0;.  2.CO (k) + H 2O (h)   CO2 (k)  H2 (k) H  0.  2NH3 (k) 3.N 2 (k)  3H2 . H  0;.  4. 2SO3 (k)   2 SO2  O2 (k). H  0.  2NO (k) 5. N 2 (k)  O2 . H  0;.  6. 2NO2 (k)   N 2O4 (k). H  0. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn hh A (glucozơ, fructozơ, anđêhit fomic, metylfomat) cần V(lít) O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dd thu được sau phản ứng giảm 3,8gam so với ban đầu. Giá trị V là: A. 1,12 B. 2,24 C. 8,512 D. 4,48 Câu 15. Lấy V (ml) dd H3PO 4 35% (d=1,25g/ml) đem trộn với 200(ml) dd KOH 1M thu được dd X có chứa 14,95 gam muối. Giá trị V là: A. 18,48 B. 16,8 C. 25 D. 33,6 Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 37,8 gam Zn(NO3)2 vào nước được dd X. Nếu cho 220ml dd NaOH x (mol/lit) vào X thi thu được m1 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 280 ml dd NaOH x (mol/lit) thì thu được m2 gam kết tủa. Biết. m2 2  . Giá trị x m1 3. là: A. 1,5 B. 2 C. 1,8 D. 2,6 Câu 17. Cho CO qua 1,6 gam Fe2O 3 đốt nóng (giả sử chỉ có pứ khử Fe2O3 thành Fe). Khí thu được cho qua nước vôi dư thu được 3 gam kết tủa. Tính % khối lượng Fe2O3 đã bị khử và thể tích khí CO đã pứ ở đktc là: A. 100% và 0,224 lít B. 100% và 0,672 lít C. 80% và 0,672 lít D. 75% và 0,672 lít Câu 18. Cho 10,8 gam hh gồm Fe, FexO y tan hoàn toàn trong dd HNO 3 loãng thu được dd X và 1,12 lit khí NO (sp khử duy nhất của N+5). Số mol HNO3 có trong dd ban đầu là: A. 0,8 B. 1,2 C. 1,1 D. 0,65 Câu 19. Chọn nhận xét sai? A. Các hợp chất: NaHSO 4, Na2HPO3, NaH2PO4, NaHSO3 đều là muối axit. B. Các hợp chất: Al(OH)3, HCOONH4, Sn(OH)2, Pb(OH)2 đều là các chất lưỡng tính. C. Các dung dịch: ancol etylic, glixerol, saccarôzơ đều không dẫn được điện. D. Dung dịch các muối: NaHCO3, CH3COOK, K3PO4, NaClO đều có pH > 7 Câu 20. Chọn nhận xét sai? A. Hỗn hợp Na2O và Al2O3 có thể tan hết trong H2O. B. Hỗn hợp Fe2O3, Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. C. Hỗn hợp Cu(NO3)2, Cu có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho dung dịch Na2S2O3 vào dd HCl ta thu được dung dịch đồng nhất. Câu 21. Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H 5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50 % theo số mol. Đốt cháy m gam hh X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hh X thực hiện phản ứng tráng bạc ta thấy có a gam Ag. Giá trị a là: A. 9,72 B. 8,64 C. 10,8 D. 2,16. Hãy tự tin vào bản thân và đừng bao giờ bỏ cuộc dù cuộc sống có nhiều trắc trở nhưng tôi tin bạn sẽ thành công.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22. Nung hh X gồm Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và NaNO 3 ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lit hh khí Y (đktc). Cho khí Y hấp thụ vào nước thu được 2 lit dd Z và thấy thoát ra 3,36 lít khí ở đktc. Dd Z có pH: A. pH =0 B. pH = 3 C. pH = 1 D. pH = 2 Câu 23. Chia 30,4 gam hh M gồm 2 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với Na dư được 3,36 lít khí (đktc) Phần 2 cho pứ với CuO ở nhiệt độ cao thu được hh M1 gồm 2 anđêhit (ancol chỉ tạo thành anđêhit). Cho toàn bộ lượng M1 phản ứng tráng gương được 86,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là: B. CH3CH2OH, CH3CH2CH2OH A. CH3OH, CH3CH2CH2OH C. CH3CH2OH, (CH3)2CHCH2OH D. CH3OH, CH3CH2OH Câu 24. Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3(đ, nóng)  b) Na2S+H2SO4(đ, nóng)    d) Cu + dung dịch FeCl3  c) Al2O3 + HNO3 (đ, nóng)    0. t ,Ni e) CH3CHO + H2  f) C6H12O6 + AgNO3 (Ag2O) trong dd NH3    g) C2H4 + Br2  h) Br2 + dung dịch HCOOH    Dãy gồm các phản ứng đều thược loại phản ứng oxi hóa khử là: A. a, b, d, e, f, g, h. B. a, b, c, d, e, f, g, h. C. a, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 25. Chọn nhận xét sai: A. Các chất hữu cơ có % số mol trong hh bằng % khối lượng trong hh đó được gọi là đồng phân của nhau. B. Góc liên kết HCH trong phân tử C2H4<CH4<C2H2. C. Có 3 cách để biểu diễn công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. D. Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. Câu 26. Cho các phương trình phản ứng tạo ra các chất khí: 0. t 1. MnO2 + HCl(đặc)   khí X 0. t 2. KClO3   khí Y 0. t 3. NH4NO3   khí Z 0. t 4. FeS + HCl   khí M 0. t 5. Al + HCl   khí N Cho các khí X, Y, Z, M, N tiếp xúc với nhau từng đôi một ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 27. Chia 156,8 gam hh L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau: ~Phần thứ nhất cho tác dụng hết với dd HCl dư thu được 155,4 gam muối khan. ~Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dd M gồm HCl và H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol HCl trong dd M là: A. 1,75 mol B. 1,5 mol C. 1,8 mol D. 1,00 mol.  Cl. 0. 500 C TH 2 Câu 28. Cho sơ đồ điều chế PVC: etilen   1,2-đicloetan   Poli (vinylclorua) với hiệu  vinylclorua  suất các phản ứng là 80%, 70% và 62,5%. Thể tích khí etilen (dktc) cần lấy để có thẻ điều chế được 1 tấn PVC là: A. 1024 m3 B. 1064 m3 C. 1064 m3 D. 1008 m3 Câu 29. Cho từ từ dd X gồm: 0,5 mol HCl và 0,15 mol H2SO4 vào dd Y chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol K2CO 3 được dd Z và V lít khí CO2(đktc). Thêm 300ml dd Ba(OH)2 2M vào Z thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là: A. 11,2 và 78,8 B. 11,2 và 113,75 C. 20,16 và 78,8 D. 15,68 và 113,75 Câu 30: Cho các nguyên tố X (Z= 8), Y (Z=16), T (Z=9), G (Z=19) có thể tạo ra ra được tối đa bao nhiêu hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị chỉ gồm 2 nguyên tố? (chỉ xét các hợp chất hóa học trong chương trình phổ thông và không xét các peoxit) A. Hai hợp chất ion và bốn hợp chất cộng hóa trị. B. Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hóa trị. C. Ba hợp chất ion và bốn hợp chất cộng hóa trị. D. Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hóa trị. Câu 31. Cho 47 gam hh X gồm 2 ancol đi qua Al2O3, t0 thu được hỗn hợp Y gồm: ba ete, 0,27 mol hai olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol nước. biets rằng phản ứng tách nước tạo olefin của hai ancol là như nhau và số mol các ete là bằng nhau. Ancol có khói lượng phân tử lớn trong X là: A. C3H7OH B. C4H9OH C. C5H11OH D. C3H5OH Câu 32. Hỗn hợp X gồm ( Fe2O3, Al2O 3, Cr2O3). CHO 20,7 gam X vào dd NaOHđặc,dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 8 gam chất rắn và dung dịch Y. Cho Br2 vào dung dịch Y thu được dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 25,3 gam kết tủa. Khối lượng Al2O3 trong 20,7 gam X là: A. 7,6 gam B. 10,2 gam C. 12,7 gam D. 5,1 gam Hãy tự tin vào bản thân và đừng bao giờ bỏ cuộc dù cuộc sống có nhiều trắc trở nhưng tôi tin bạn sẽ thành công. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 33. Cho các chất sau CH3OH, CH3CHO, C2H2, C4H10, CH3COONa, CH3CN. Số chất chỉ một phản ứng tạo ra được CH3COOH là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 34. Chọn nhận xét đúng: A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch axit -aminoaxetic thấy quỳ tím đổi màu. B. Các amino axit là hợp chất hữu cơ nên xó nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp. . C. Khi cho -aminoaxetic tác dụng tác dụng với C2H5OH (xt: HCl) thu được Cl H3 N CH 2 COOC 2 H5 D. -aminoenatoic là nguyên liệu đẻ sản xuất nilon-6 Câu 35. Cho các yếu tố sau a) Nồng độ. b) Nhiệt độ c) Áp suất d) Diện tích tiếp xúc e) Chất xúc tác Nhận định đúng là: A. Chỉ có các yếu tố b, c, d, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học. B. Chỉ có yếu tố a, b, c, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học. C. Các yếu tố a, b, c, d, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học. D. Chỉ có các yếu tố a, b, c, d ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học. Câu 36. Chọn nhận xét đúng: A. Nhiệt độ sôi của CH3COOC2H5 < CH3CH2CH2COOH < CH3[CH2]3CH2OH B. Giống như xà phòng, chất giặt rữa tổng hợp không thể giặt rữa nước cứng. C. Ngày nay xà phòng còn được sản xuất từ ankan. D. Mỡ bị ôi là do liên kết C-C của gốc axit béo bị oxi hóa chậm bởi oxi trong không khí.  H2  Cl2  H 2O  Cl 2  NaOH X4 Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng: C3H4   X3   X1   X2  Pd,PbCO t 0C 4500 C 3. Biết các chất trong sơ đồ trên đều mạch hở và có số cacbon là như nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. X2 không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. B. X3 tác dụng được với Na và giải phóng H2. C. X1 cộng H2O (xt H+) thu được sản phẩm chính là propan-2-ol. D. Khi thủy phân chất béo ta luôn luôn thu được X4. Câu 38. Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 39. Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa hết với 80 ml dd HCl 0,125 M. Lấy toàn bộ sản phẩm tạo ra cho tác dụng vừa đủ với 30 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu dược 2,835 gam chất rắn. X là: A. Valin B. Lysin C. Tyrosin D. Axit glutamic Câu 40. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10 : 5 tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 31,68 gam hh muối. tổng số đồng phân cấu tạo amin bậc I của 3 amin trên là: A. 7 B. 14 C. 28 D. 16 Câu 41. Chọn nhận xét sai? A. Các kim loại kiềm, Ba, V, Mo đều có mạng lập phương tâm khối. B. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi electron tự do và ion kim loại trong tinh thể kim loại. C. Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường. D. Độ dẫn điện của kim loại Fe < Al < Au < Cu < Ag. Câu 42. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân nhờ enzim xenlulaza (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (2), (3), (4) và (5) B. (3), (4), (5) và (6) C. (1), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (6). Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm: etan, propan, propilen, propin, axetilen thì thu được CO2 và H2O trong đó số mol H 2O ít hơn số mol CO2 là 0,02 mol. Mặt khác 0,1 mol X có thể làm mất màu tối đa m gam dd Br2 16%. Giá trị m là: A. 60 B. 100 C. 180 D. 120 Câu 44. Cho 5,4 gam một hợp chất hữu cơ X (C, H, O) đơn chức tác dụng tối đa với V (ml) dd AgNO3 1M trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Giá trị V là: A. 400 ml B. 300 ml C. 100 ml D. 200 ml Câu 45. Cho hóa hơi 0,74 gam chất hữu cơ X thuần chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu được 1 thể tích hơi bằng thể tích của 0,32 gam khí O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. số trường hợp có thể có của X là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 9. Hãy tự tin vào bản thân và đừng bao giờ bỏ cuộc dù cuộc sống có nhiều trắc trở nhưng tôi tin bạn sẽ thành công.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 46. Chọn nhận xét sai? A. Khi cho C2H2 công HCl tỉ lệ 1 : 2 ta thu được 1,1-đicloetan là sản phẩm chính. B. Xenlulozo trinitrat trong quá trình cháy nổ sinh ra một lượng khói lớn. C. Hiện nay phương pháp chủ yếu để sản xuất axit axetic là cho CH3OH tác dụng với CO. D. Cho benzen tác dụng với propen (xt H+) ta có thể thu được cumen. Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hh X (ở đkt) gồm: CH4 và hidrocacbon Y (CXH2X ), trong đó CH4 chiếm dưới 50% về thể tích, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 350ml dd Ba(OH)2 0,2M thu được 9,85 gam kết tủa. Số CTCT có thể có của Y là? A. 1 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 48. Chọn nhận xét sai? A. Crom chỉ phản ứng được với F2, Cl2, O2, S khi được đun nóng. B. Cr(OH)3, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 đều là các hidroxit lưỡng tính. C. Ni tác dụng với nhiều đơn chất và hợp chất nhưng không tác dụng được với H2. D. Khi đun nóng Sn trong không khí ta thu được SnO2. Câu 49. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X duy nhất ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200ml dd NaOH ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng, thu được dd Y chứa 1,065 gam chất tan. Nồng độ mol/lit ban đầu của dd NaOH là: A. 0,1 M B. 0,5M C.0,09 M D. 0,2 M Câu 50. Chọn nhận xét đúng? A. Khi đun nóng hỗn hợp gồm: C2H5OH, KOH, C2H5Br thì không có khí thoát ra. B. Cho HNO3 đặc dư vào dd phenol thấy có kết tủa vàng của axit picric. C. Khi đun hỗn hợp: C2H5OH và axit HBr đến khi phản ứng kết thúc ta được dung dịch đồng nhất. D. Các ancol : C2H5OH, C2H5CH2OH, C2H5[CH2]2OH tan vô hạn trong nước.. -----------------HẾT------------------. Đáp án: 1. C 2. B 3. D 4. C 5. D. 6. D 7. B 8. D 9. C 10. B. 11. C 12. D 13. A 14. B 15. B. 16. B 17. B 18. C 19. A 20. D. 21. B 22. C 23. A 24. A 25. B. 26. C 27. C 28. A 29. B 30. C. 31. A 32. D 33. C 34. C 35. C. 36. C 37. A 38. B 39. C 40. A. 41. B 42. D 43. B 44. B 45. C. 46. B 47. D 48. A 49. A 50. B. Hãy tự tin lên không điều gì là không thể khi nào mình còn quyết tâm. Chúc các em sẽ đỗ cao trong các kì thi sắp tới!!!. Hãy tự tin vào bản thân và đừng bao giờ bỏ cuộc dù cuộc sống có nhiều trắc trở nhưng tôi tin bạn sẽ thành công.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×