Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TUAN 18 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.67 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18 (Từ ngày …./ 12 / 2010 đến ……/ 12 / 2010) Thứù hai ngày. tháng 12 năm 2012. Tập đọc Bài: Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (Tiết 1) I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc – hiểu. Yêu cầu đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ HK I của lớp 5 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút; biết ngừng nghỉ chỗ có dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật). - Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét đó. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. - Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê ở BT2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra HS về bài Ca dao về lao động sản xuất. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ-YC của tiết học - Nghe giới thiệu.. b) KT tập đọc, học thuộc lòng: - Nêu yêu cầu cho bài kiểm tra, yêu cầu về đọc.. - Bốc thăm xác định bài tập đọc; chuẩn bị. - Đọc đoạn văn theo chỉ định. - Trả lời câu hỏi.. - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. - Nhận xét, cho điểm. - Nêu yêu cầu bài. c) Bài tập 2: Lập bảng thống kê các bài tập đọc - HD cách kẻ bảng thống kê, gồm: tên bài – tác giả – - Kẻ bảng thống kê và điền nội dung cần lập. thể loại thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh. - Một em làm trên bảng phụ. - Nhận xét, sửa bài. - Nhận xét, kết luận. d) Bài tập 3: Nêu nhận xét về nhân vật bạn nhỏ và - Nêu yêu cầu bài. dẫn chứng minh hoạ - Đọc lại bài Người gác rừng tí hon. - Nêu thử một vài nhận xét và dẫn chứng. - HD cách nêu nhận xét và dẫn chứng minh hoạ. - Tự nghiên cứu và làm vào vở. - Đọc trước lớp. - Nhận xét, ghi lại cho hay. - Chấm một số vở, nhận xét để HS rút kinh nghiệm. 4. Củng cố: - Nhậïn xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS tiếp tục ôn tập. ---------------------------------------------------------Lịch sử Bài: Kiểm tra định kỳ học kỳ I ----------------------------------------------------------. Toán Bài:. Diện tích hình tam giác. I- MỤC TIÊU: Giúp HS có khả năng: - Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác. II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - 2 hình tam giác có diện tích bằng nhau (có thể đính lên bảng); kéo để cắt hình. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: HS vẽ hình tam giác bất kỳ rồi kẻ đường cao. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học - Lắng nghe. b) Xây dựng quy tắc tính diện tích: - HD cắt hình tam giác: - 1 em thực hiện ở bảng, dưới lớp cùng làm theo. + Lấy 1 trong 2 hình  bằng nhau. + Vẽ một đường cao lên hình  đó. + Cắt theo đường cao, được 2 mảnh  ghi 1 và 2. - HD ghép thành hình chữ nhận: Ghép 2 mảnh 1 và - Quan sát. 2 vào hình tam giác còn lại để thành hình chữ nhật ABCD; vẽ đường cao EH. - HD để HS thấy được chiều dài hình chữ nhật - So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình ABCD bằng chiều dài đáy DC của hình , chiều vừa ghép. rộng hình chữ nhật bằng chiều cao hình . Diện tích - Rút ra nhận xét (chỉ trên bảng). hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình . - Nêu cách tìm diện tích hình tam giác. a∗ h - Ghi công thức ra nháp. - Ghi công thức tính lên bảng: S = . 2 c) Thực hành: - Thảo luận nhóm đôi. Bài 1: Tính diện tích hình  - Trình bày: Diện tích hình tam giác: a) Đáy 8cm, chiều cao 6cm là: 8 ×6 :2=24 cm 2 . b) Đáy 2,3dm, cao 1,2dm là: 2,3 1,2:2=1,38dm - Nhận xét cho HS sửa bài. 2 ❑ . Bài 2: Tính diện tích  - HD thêm. - Làm vào vở 1 em làm ở bảng. - Chấm một số vở, nhận xét. - Kiểm tra chéo vở.. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Tự luyện tập thêm ở nhà. -----------------------------------------------------------Đạo đức Bài: Thực hành cuối học kỳ I I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS biết: - Ôn tập các kiến thức, kỹ năng đạo đức đã học ở HK I - Biết nhận xét, đánh giá các ý kiến, quan niệm về hành vi đạo đức thường gặp trong thực tế. - Có ý thức thực hiện theo các điều đã học. II/ TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: KT bài Hợp tác với những người xung quanh (Tiết 2). 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học - Lắng nghe. b) Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nêu tên các bài đã học. - HD để HS nêu được nội dung chính, các hành vi biểu hiện. - Hướng cho HS có cách nhìn đúng.. - Nêu nội dung chính các bài đã học; các hành vi biểu hiện. - Liên hệ thực tế trong cuộc sống và nhận xét các tình huống đó.. c) Hoạt động 2: Viết đoạn văn - HD viết đoạn văn nói có nội dung về một bài đã học. Nêu được các hành vi có liên quan; mọi người xung quanh đã thực hiện như thế nào; bản thân đã làm được những gì; cần phải làm những gì… - Nêu chủ đề định viết. - Viết vào vở. - Đọc trước lớp. - Nhận xét. - Nhận xét, bình chọn. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Phải biết và thường xuyên hợp tác với mọi người xung quanh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày tháng 12 năm 2012 Thể dục. Bài: Đi đều vòng trái, vòng phải, đổi chân khi đi đều sai nhịp Trò chơi “Chạy tiếp sức theo vòng tròn” I/ MỤC TIÊU: - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu biết và thực hiện được động tác. - Chơi trò chơi “øChạy tiếp sức theo vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được. - Ghi chú: Sơ kết học kỳ I. Yêu cầu nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong học kỳ I. II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi, sân cho trò chơi. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Định PP và HT tổ chức lượng 1. Phần mở đầu: 10’ xxxxx - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu. x xxxxx (1)  - Khởi động các khớp. x x x x x - Ôn bài thể dục phát triển chung. x x x x x (2) - Chạy chậm trên sân. 2. Phần cơ bản:  - Sơ kếât học kỳ I. 5’ + Nêu lại các nội dung đã học ở HK I và nhận xét mức độ đạt được của HS. 9’ - Ôn đi đều vòng trái, vòng phải, đổi chân khi đi - Tập cả lớp (GV chú ý chỉnh đều sai nhịp. sửa cho HS). - Chia tổ tập luyện. 6’ - Biểu diễn. - Chơi trò chơi: “Chạy tiếp sức theo vòng tròn”. + Nêu lại cách chơi. 0 3. Phần kết thúc:. 5’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đi thành vòng tròn, tập một số động tác hồi tỉnh. - GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét. - Giao bài tập: Ôn các nội dung đội hình đội ngũ.. -. x x. x. x x. x x x. . x x. x. x. Khoa học Bài:. Sự chuyển thể của chất. I- MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Phân biệt 3 thể của chất. - Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. - Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. - Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Hình và thông tin trang 73 SGK. - Bộ phiếu chơi trò chơi tiếp sức. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Nhận xét phần kiến thức của HS về học kỳ I. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học. - Lắng nghe. b) Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức: Phân biệt ba thể của chất. - Nêu tên ba thể thường gặp của chất, mô tả đặc điểm. - HD cách chơi: 2 đội thi đính nhanh các phiếu có ghi các chất vào các cột phù hợp. - Tiến hành chơi. - Nhận xét, kết luận. c) Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng” - Nêu cách chơi: Ghi nhanh đáp án vào bảng nhóm. Nhóm nào nhanh, lắc chuông, được quyền trả lời. - Chơi thi đua. - Nhận xét, kết luận: 1 – b; 2 – c; 3 – a. - Nhắc lại đặc điểm các thể của chất. d) Quan sát và thảo luận: - Yêu cầu HS quan sát hình và nói về sự chuyển thể của - Quan sát nêu trước lớp. nước. - Nhận xét, kết luận: Nước có thể ở thể lỏng, thể khí, thể - Lắng nghe. rắn. Khi thay đổi nhiệt độ, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác, sự chuyển thể này là một dạng biến đổi lý học. e) Chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng?: - Nêu yêu cầu: Thi kể các chất ở thể lỏng, khí, rắn; các chất có thể chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, từ thể lỏng - Các nhóm ghi nhanh ra nháp trong 2 phút. sang thể khí và ngược lại. - Trình bày. - Nhận xét, kết luận. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Xem lại bài, tìm hiểu thêm. ------------------------------------------------------. Chính tả Bài: Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (Tiết 2) I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. Yêu cầu như ở tiết trước..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người. - Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những câu thơ được học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. - Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê ở BT2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ-YC tiết học - Nghe giới thiệu.. b) KT tập đọc, học thuộc lòng:. - Đọc bài rồi trả lời câu hỏi. - Tiến hành như ở tiết 1. - Nêu yêu cầu bài. c) Bài tập 2: Lập bảng thống kê các bài tập đọc - HD cách kẻ bảng thống kê, gồm: tên bài – tác giả – - Kẻ bảng thống kê và điền nội dung cần lập. thể loại thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người. - Một em làm trên bảng phụ. - Nhận xét, sửa bài. - Nhận xét, kết luận. d) Bài tập 3: Trình bày cái hay của câu thơ - Nêu yêu cầu bài. - Đọc lại bài Hạt gạo làng ta và Về ngôi nhà đang xây, nhớ những câu thơ hay. - Nêu những câu thơ mình yêu thích và nêu ý - Nhận xét để HS thấy được những nét hay của câu thơ kiến về câu thơ đó. và biết cách trình bày thành bài viết. - Viết vào vở thành đoạn văn trình bày cái hay của câu thơ yêu thích có trong hai bài thơ. - Đọc trước lớp. - Nhận xét, ghi lại cho hay. - Chấm một số vở, nhận xét. 4. Củng cố: - Nhậïn xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS tiếp tục ôn tập. ---------------------------------------------------------. Toán Bài:. Luyện tập. I- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Rèn kỹ năng tính diện tích hình tam giác. - Giới thiệu cách tính diện tích hình  vuông (biết độ dài hai cạnh góc vuông của hình  vuông). II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Ê ke và các hình vẽ ở các bài; bảng phụ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: HS vẽ hình  có cạnh đáy 4 cm và đường cao 2cm rồi tính diện tích hình  đó. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học - Lắng nghe. b) Thực hành: Bài 1: Tính diện tích hình  - Thi tính nhanh ra nháp rồi nêu miệng trước lớp. - Nhận xét cho HS sửa bài. - Thảo luận nhóm đôi. Bài 2: Chỉ ra đáy và đường cao tương ứng - Trình bày (chỉ trên hình). - Nhận xét. - Nhận xét, kết luận. Bài 3: Tính diện tích H vuông - Muốn tính diện tích hình  vuông, ta lấy tích dộ dài hai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HD để HS nêu cách tính diện tích.. cạnh góc vuông chia cho 2. - Làm vào vở, 1 em giải ở bảng phụ.. - Nhận xét, cho HS sửa bài. Bài 4: Đo rồi tính diện tích. - Nêu yêu cầu bài và tìm hiểu đề. a) Tự đo rồi ghi kết quả vào vở: AB = DC = 4cm; AD = BC = 3cm. b) Tự đo rồi ghi kết quả vào vở: MN = QP = 4cm; MQ = NP = 3cm; ME = 1cm; EN = 3cm.. - Nhận xét các kết quả đo. - Đọc từng yêu cầu tính diện tích ở câu b).. - Nêu cách tính diện tích hình đó. - Làm vào vở, 1 em giải ở bảng phụ, rồi nhận xét, sửa. Bài giải: Diện tích hình tam giác MQE là: 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm ❑2 ) Diện tích hình tam giác ENP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm ❑2 ) Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích ENP: 1,5 + 4,5 = 6 (cm ❑2 ) Diện tích hình tam giác EQP là: 4 x 3 : 2 = 6 (cm ❑2 ) Đáp số: S Δ EQP=6 cm 2 .. - Chấm một số vở, nhận xét. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Tự luyện tập thêm ở nhà. ---------------------------------------------------------. Luyện từ và câu Bài: Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (Tiết 3) I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. - Biết lập bảng tổng kết vốn từ về môi trường. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. - Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê ở BT2 cho 4 nhóm. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ-YC của tiết học. Hoạt động của học sinh - Nghe giới thiệu.. b) KT tập đọc, học thuộc lòng: - Tiến hành như ở tiết 1. c) Bài tập 2: Điền từ ngữ vào bảng Tổng kết vốn từ về môi trường - HD để HS hiểu rõ thêm về môi trường: sinh quyển, thuỷ quyển, khí quyển. Ngoài ra còn có địa quyển. - HD mẫu và cách tìm. - Nhận xét, bổ sung: Các sự vật trong môi trường Những hành. Sinh quyển Rừng; con người; thú (hổ báo, cáo, chồn, khỉ…); chim (cò, vạc, đại bàng…) cây cối (xà lách, cải, cam, quýt…). Thuỷ quyển Sông, suối, ao, hồ, đại dương, khe, thác, kênh, mương, ngòi, rạch, lạch… Trồng cây gây rừng; phủ xanh Giữ sạch nguồn đồi trọc; chống đốt nương; nước; xây dựng. Địa quyển Bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, âm thanh, ánh sáng, khí hậu… Lọc khói công nghiệp; xử lý. - Nêu yêu cầu bài. - Nêu lại một số yếu tố tạo nên môi trường. - Thảo luận theo tổ. - Thi trình bày..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> động bảo vệ môi trường. trồng rừng ngập mặn; chống nhà máy nước; rác thải; chống ô đánh cá bằng mìn, bằng điện; lọc nước thải nhiễm bầu chống săn bắt thú rừng; chống công nghiệp… không khí… buôn bán động vật hoang dã.. - Ghi lại vào vở.. 3. Củng cố: - Nhậïn xét tiết học. 4. Dặn dò: - Dặn HS tiếp tục ôn tập. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày tháng 12 năm 2012 Địa lý Bài: Kiểm tra định kỳ học kỳ I ------------------------------------------------------. Kể chuyện Bài: Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (Tiết 4) I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. Yêu cầu như ở tiết trước. - Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ-YC tiết học - Nghe giới thiệu.. b) KT tập đọc, học thuộc lòng: - Tiến hành như ở tiết 1. c) Hướng dẫn nghe-viết bài Chợ Ta-sken: - Đọc bài viết chính tả.. - Đọc bài rồi trả lời câu hỏi. - Lắng nghe, đọc thầm theo. - 2 em đọc trước lớp, cả lớp nhớ các chi tiết. - Mô tả lại cảnh chợ Ta-sken. - Viết ra nháp các từ khó. - Viết chính tả vào vở. - Tự kiểm tra và sửa lỗi.. - Khắc sâu cho HS cách ghi nhớ chính tả. - Đọc cho HS viết. - Chấm một số vở, nhận xét. 4. Củng cố: - Nhậïn xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS tiếp tục ôn tập. ---------------------------------------------------------. Tập đọc Bài: Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (Tiết 5) I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: - Củng cố kỹ năng viết thư: biết viết một lá thư gửi người thân ở xa để kể lại kết quả học tập, rèn luyện của em. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ ghi các gợi ý. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ-YC tiết học - Nghe giới thiệu. b) HD viết thư: - Giúp HS hiểu những nội dung thư cần nói - Nêu yêu cầu viết thư..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đến: kết quả học tập, rèn luyện (những sự tiến bộ, những mặt cần cố gắng) của em và lời hứa phấn đấu. - Giới thiệu các phần trong thư ở bảng phụ. - Nhận xét để HS rút kinh nghiệm.. - Đọc phần Gợi ý. - Nêu lại các phần của một bức thư và cách trình bày. - Nêu miệng nội dung một vài phần trong thư. - Làm vào vở. - Đọc trước lớp.. - Chấm một số vở, nhận xét. 4. Củng cố: - Nhậïn xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS tiếp tục ôn tập. ------------------------------------------------Toán Bài: Luyện tập chung. I- MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập và củng cố về: - Các hàng của STP; cộng, trừ, nhân, chia STP; viết số đo đại lượng dưới dạng STP. - Tính diện tích hình tam giác. II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: HS nêu công thức tính diện tích hình  và áp dụng vào một hình  cụ thể. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học - Lắng nghe. b) Thực hành: Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng - Tự nghiên cứu. - Nêu từng bài, HS chọn đáp án. - Nêu ý kiến, khoanh trên bảng. - Nhận xét, kết luận: Bài 1: ý B; Bài 2: ý C; Bài 3: ý C. Phần 2: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Làm vào vở, 1 em làm ở bảng phụ. - Tự kiểm tra rồi sửa. - Nhận xét cho HS sửa bài. Bài 2: Viết STP thích hợp - Ghi ra nháp các đơn vị đo độ dài theo thứ tự rồi nêu mối quan hệ. - Nhận xét, kết luận. - Làm vào vở. Bài 3: - Thảo luận nhóm 4 tìm được cách giải. - HD để HS thống nhất hướng giải. - Làm vào vở. 1 em làm ở bảng phụ. Bài giải: Chiều rộng của hình chữ nhật là: 15 + 25 = 40 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 2400 : 40 = 60 (cm) Diện tích hình tam giác MDC là: 60 x 25 : 2 = 750 (cm ❑2 ) Đáp số: 750 (cm ❑2 ). - Chấm một số vở, nhận xét. - Kiểm tra chéo vở. Bài 4: Tìm giá trị của x - Làm nhanh vào vở. Nêu thêm những giá trị của x - Nhận xét, kết luận. mà vẫn phù hợp. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Tự luyện tập thêm ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -------------------------------------------------------Thứ năm ngày tháng 12 năm 2012 Thể dục. Bài:. Sơ kết học kỳ I. I/ MỤC TIÊU: - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu biết và thực hiện được động tác. - Chơi trò chơi “øChạy tiếp sức theo vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được. - Ghi chú: Sơ kết học kỳ I. Yêu cầu nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong học kỳ I. II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi, sân cho trò chơi. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Định PP và HT tổ chức lượng 1. Phần mở đầu: 6’ xxxxx - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu. x xxxxx (1)  - Khởi động các khớp. x x x x x - Chạy chậm trên sân. x x x x x (2) 2. Phần cơ bản: - Sơ kết học kỳ I: GV cùng HS hệ thống lại các kỹ năng, kiến thức đã học trong học kỳ I. HS tự nhận xét lại quá trình học tập, thực hiện các kỹ năng. + HS thực hiện một vài kỹ năng đó. - Chơi trò chơi: “Chạy tiếp sức theo vòng tròn” hoặc trò chơi yêu thích. + Nêu lại cách chơi.. 17’.  - Như (1). - Tập cả lớp như đội hình (2).. 7’ 0. 3. Phần kết thúc: - Đi thành vòng tròn, tập một số động tác hồi tỉnh. - GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét. - Giao bài tập: Ôn các nội dung đội hình đội ngũ.. 5’. -. x x x x x.  x x x. Khoa học Bài:. x. Hỗn hợp. I- MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Cách tạo ra một hỗn hợp. - Kể tên một số hỗn hợp. - Nêu một số cách tách các chất trong hỗn hợp. II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Muối, mì chính, hạt tiêu, đường, thìa nhỏ, cốc. - Hỗn hợp chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước). III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra về bài “Sự chuyển thể của chất”. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. x x x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a) Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học. b) Hoạt động 1: Thực hành “Tạo hỗn hợp gia vị”. - Lắng nghe. - Đọc mục Thực hành, thí nghiệm. - 2 em lên trước lớp làm thí nghiệm. - Quan sát và nêu nhận xét về hỗn hợp. - Nêu thế nào là hỗn hợp.. - Giới thiệu các gia vị đã chuẩn bị.. - Nhận xét, kết luận: Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau có thể tạo thành một hỗn hợp. Trong hỗn hợp, mỗi chất giữ nguyên tính chất của nó. c) Hoạt động 2: Thảo luận - Nêu yêu cầu: + Theo em, không khí là một chất hay - Nêu miệng trước lớp. một hỗn hợp? - Nêu tên một vài khí trong bầu không khí. + Gạo lẫn trấu, muối lẫn cát, không khí, nước, + Kể tên một số hỗn hợp khác. các chất rắn không tan,… d) Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp”: - Quan sát tranh và lắng nghe. Ai có kết quả - Nêu câu hỏi như ở trong sách. trước nhất được trình bày. - Nhận xét, kết luận: H1: làm lắng; H2: sảy; H3: lọc. - Mô tả lại các cách làm trên. e) Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp: - Tự nghiên cứu mục Thực hành, thí nghiệm rồi trao đổi trong nhóm 4. - Trình bày. - Nhận xét. - Tiến hành thí nghiệm. - Quan sát giúp đỡ thêm. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Xem lại bài, tìm hiểu thêm. ------------------------------------------------------. Tập làm văn Bài: Ôn tập và kiểm tra học kỳ I (Tiết 6) I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. Yêu cầu như ở tiết trước. - Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kỳ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ-YC tiết học - Nghe giới thiệu.. b) KT tập đọc, học thuộc lòng: - Tiến hành như ở tiết 1. c) Bài tập 2: Đọc và trả lời câu hỏi - Nêu yêu cầu bài. - HD tìm hiểu nội dung bài.. - Nêu từng câu hỏi. - Nhận xét, kết luận: a) Biên giới đồng nghĩa với biên cương. b) Từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa chuyển.. - Đọc bài rồi trả lời câu hỏi. - Đọc bài thơ Chiều biên giới của Lò Ngân Sủn. - Nêu nội dung bài thơ: tả cảnh chiều biên giới có những sự vật gần gũi làm lòng ta mê say. - Tự nghiên cứu các câu hỏi. - Thảo luận nhóm 4. - Trình bày..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c) Những đại từ xưng hô: em và ta. d) Câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi ra hình ảnh: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên thửa ruộng bậc thang. - Ghi vào vở hình ảnh đã gợi ra cho em khi đọc câu thơ Lúa lượn bậc thang mây. 4. Củng cố: - Nhậïn xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS tiếp tục ôn tập. ---------------------------------------------------------. Toán Bài:. Kiểm tra định kỳ. --------------------------------------------------------. Kỹ thuật Bài:. Thức ăn nuôi gà (tiếp theo). I- MỤC TIÊU: HS có khả năng: - Liệt kê được tên một số thức ăn thường dùng để nuôi gà. - Nêu tác dụng và sử dụng một số thức ăn thường dùng nuôi gà. - Có nhận thức bước đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi. II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Một số thức ăn nuôi gà. - Phiếu học tập kẻ bảng phân loạïi và cách sử dụng thức ăn nuôi gà. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: KT HS về bài “Thức ăn nuôi gà (Tiết 1) ”. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài: Nêu MT của bài - Lắng nghe. b) Tìm hiểu tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất bột đường, chất khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng hợp: - Nhắc lại những nội dung đã học ở tiết 1. - Lắng nghe, nhớ lại. - HD làm vào phiếu học tập: - Đọc mục 2, làm vào phiếu học tập. Tác dụng Sử dụng Thức ăn cung cấp chất đạm Thức ăn cung cấp chất bột đường Thức ăn cung cấp chất khoáng Thức ăn cung cấp vi-ta-min Thức ăn tổng hợp. - Chấm một số phiếu. - Nhận xét, thống nhất các ý kiến. - Kết luận: Khi nuôi gà cần sử dụng nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng. Có những loại thức ăn cần cung cấp nhiều như bột đường, đạm; có những loại cần cung cấp rất ít nhưng không thể thiếu như vi-ta-min, khoáng.. - Trao đổi phiếu, kiểm tra. - Trình bày.. - Ghi nhớ.. c) Đánh giá kết quả học tập: - Trả lời câu hỏi. - Nêu các câu hỏi ở cuối bài để đánh giá. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị cho tiết học sau. ---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài: Kiểm tra định kỳ học kỳ I -------------------------------------------------------Tập làm văn Bài: Kiểm tra định kỳ học kỳ I -------------------------------------------------------Toán Bài: Hình thang I- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hình thành biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt hình thang với một số hình đã học. - Biết vẽ hình để rèn kỹ năng nhâïn dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang. II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ có các hình trong sách. Ê ke. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Nhận xét về bài kiểm tra. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học - Lắng nghe. b) Hình thành biểu tượng về hình thang: - Quan sát hình vẽ cái thang rồi hình thang ABCD. - Nhận xét.. - Mô tả đặc điểm của cái thang; sự giống nhau giữa hai sự vật.. c) Nhận biết đặc điểm của hình thang: - HD quan sát hình thang ABCD: có mấy cạnh? 2 - Quan sát và trả lời. cạnh nào song song với nhau? - Kết luận: Hình thang có 1 cặp cạnh song song, gọi - Ghi tên 2 đáy và 2 cạnh bên vào nháp rồi 1 em lên là hai đáy; 2 cạnh kia gọi là 2 cạnh bên. bảng nêu. - HD để HS trình bày được. - Kẻ đường cao AH, nêu chiều cao AH. d) Thực hành: Bài 1: Hình nào là hình thang? - Nhận xét. Bài 2: Quan sát hình và trả lời câu hỏi. - Thảo luận nhóm đôi. - Trình bày, nêu đặc điểm để giải thích. - Tự nghiên cứu. - Trình bày miệng chỉ trên bảng theo các yêu cầu.. - Nêu từng câu hỏi; nhận xét, kết luận. - Vẽ vào vở. 1 em vẽ ở bảng. Bài 3:Vẽ thêm đoạn thẳng để được hình thang - Nhận xét, có thể khuyến khích cho HS vẽ thêm - Nêu miệng trong nhóm 2. nhiều dạng hình thang khác. - Chỉ trên bảng. Bài 4: Trả lời câu hỏi (hình thang vuông) - Nhận xét. - Nhận xét, kết luận: Hình thang có 1 cạnh bên vuông góc với 2 đáy gọi là hình thang vuông. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Tự luyện tập thêm ở nhà. ------------------------------------------------------Hoạt động tập thể SINH HỌAT VĂN NGHỆ SƠ KẾT TUẦN 18 I/ Mục tiêu : -hs hát một số bài hát có chủ đề về anh bộ đội , hiểu biết kể được các câu chuyện về anh bộ đội . - Giáo dục các em lòng kính trọng và biết ơn các anh bộ đội ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Sơ kết tuần 17, triển khai kế hoạch tuần 18 II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh một số hình ảnh về các anh bộ đội do học sinh chuẩn bị . III/ Hoạt động dạy học: ND – TL GIÁO VIÊN 1.Khởi động (5') HD1 : Thi hát các bài hát về các anh bộ đội. HỌC SINH. -Em hiểu thế nào về ngày 22/12. *Hoạt động cả lớp : - Từng học sinh nêu .. *Tổ chức thi đua giữa hai dãy :. - Từng học sinh của mỗi đội lên hát 1 học sinh đội 1 rồi đến 1 học sinh đội 2. Đội nào không hát được tiếp là thua - Tuyên dương đội thắng cuộc bằng một tràng pháo tay.. -GV nhận xét, công bố đội thắng cuộc. HD2.Kể chuyện - Chia nhóm 4, giao việc về anh - Gợi ý : em chọn kể về ai ? Em đã biết Bộ đội cụ hồ câu chuyện này qua đâu ? (18 – 20') -Yêu cầu HS kể trước lớp. 3. Sơ kết tuần 17 (9 – 10') 3.Kế hoạch tuần 19 (5 -6'). - Ai kể chuyện hay nhất ? -Em đã làm gì để xứng đáng với các anh bộ đội ? -Nêu chủ điểm tháng 12 ? + Tháng 12 có những hoạt động thi đua nào ? + Các em đã hưởng ứng phong trào thi đua như thế nào ? - Yêu cầu Lớp trưởng sơ kết -Tiếp tục đợt thi đua chào mừng ngày Quốc phòng toàn dân; học tập tác phong kỉ luật như bộ đội .. * Hoạt động nhóm : -Nhóm 4 thảo luận? HS kể chuyện trong nhóm. - Trao đổi về nội dung, ý nghĩa truyện *Hoạt động cả lớp : - Đại diện các nhóm kể chuyện -Lớp nghe, bình chọn bạn kể hay nhất, nêu đúng ý nghĩa truyện HS nêu. + Hoạt động thi đua : Học tập tác phong của anh bộ đội Cụ Hồ ; nhớ ơn Đảng và Bác Hồ kính yêu ; biết ơn những người có công với nước … - HS nêu ….. -Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 17 - Cả lớp theo dõi, bổ sung … -Nghe, ghi nhớ và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×