Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MA TRAN DE VA DAP AN KIEM TRA HOC KI 1 TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>3. Dạy bài mới (45ph): Ma trận đề kiểm tra Nhận biết. Cấp độ Chủ đề 1.C¨n thøc bËc hai C¨n bËc ba Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 Hàm số bậc nhất y = ax + b Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông. Đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Tìm điều kiện xác định 1 Nắm được định nghĩa, tính chất. 0,5 5% Tìm m để hàm số là hàm số bậc nhất.. 1. 1 0.5 5%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu. TNKQ. TNKQ. Rút gọn biểu thức sử dụng phép biến đổi 1 2 0.5 2 5% 20% Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng. 1 0.5 5%. TL. So sánh các tỉ Tính tỉ số lượng số lượng giác giác. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 1 1 1 0.5 0.5 1 5% 5% 10% 2 3 2 1 1.5 1.5 10% 15% 15%. TL. Tìm giá trị nguyên 1. 1 0.5 5%. 4,0 40%. §Ò kiÓm tra HỌC KỲ I I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 ®iÓm). A. 2 B.5 Câu 3. Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua A. ( 1 ; - 3) B. ( 1; 1) C©u 4: Cho α =27o, β =42o ta cã:. C. x. C. – 5 C .( 1; -1 ). 2.5 25%. 3.5 35% 2 15 1.5 10 15% 100%. 5. C©u 1: √ 5− x cã nghÜa khi: A. x - 5; B. x > -5 ; Câu 2. Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc. 5. 5. 1.5 15% 0.5 5%. 4 40%. 0.5 5%. Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn 2 1. 5. 1 10% Tìm điểm cố định của hàm số. 1 0.5 5%. Cộng. 5;. D. x <5.. 2 D. 5. D.( 1; 3 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. sin β < sin α ; B. cos α < cos β C. cot α < cot β ; D. tan α <tan β . Câu 5 . Hàm số y = (2009 m- 2008) x + 1 là hàm số bậc nhất khi : 2008 2008 2008 2009   A. m = 2009 B. m = - 2009 C . m 2009 D. m 2008 C©u 6:. Δ ABC. cã ¢=900, AC= 1 BC , th× sin B b»ng : 2. A. 2 ;. B. -2 ;. C. 1 2. D.- 1 .. ;. 2. II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm )  x x  1 x x  1   2( x  2 x  1)      x x  x x : x 1     Câu 7: (3điểm) Cho biểu thức: P =. a. Rút gọn P. b. Tìm x để P< 0. c. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên. Câu 8: (1,5điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x - 2m (1) a. Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất. b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6. c. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Câu 9 : (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy 0 M và N sao cho góc MON bằng 90 . Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b. MO là tia phân giác của góc AMN c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.. 3. Đáp án và thang điểm: I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ).. Câu Đáp án Thang điểm. 1 C 0,5. 2 C 0,5. 3 D 0,5. 4 D 0,5. 5 C 0,5. 6 C 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm) Câu 7 a. (1,25điểm) ĐKXĐ: 0 x 1 .. . 3  x  13    x( x  1  P= . 3 x  13   2.( x  1) 2 : 2 x ( x  1)   x  12. .  ( x  1)( x  x  1) ( x  1)( x  x  1)   2( x  1) 2    :      ( x  1)( x  1)  x ( x  1 ) x ( x  1 )    P= . .  x  x 1 x     x  P=. .  x  x 1  x  x    x P= . . 2 x  x 1   .   x   2( x  1)    P= .    . x  1   2( x  1)   : x x  1    1  x 1  .    2( x  1)    x 1 . x1. P=. x 1 x  1< 0. b. (1điểm) Để P < 0 thì:.  x  1 0  x 1 x<1 Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0<x<1. x 1. c.(0,75điểm) Ta có: P =. x  1=. 1. 2. Để P Z thì 2  x  1  x  1 1;2. x1. Ta có bảng sau: x1. x. -2 Không có giá trị của x. -1 0. Dựa vào bảng trên và ĐKXĐ ta có: x = 4; 9. 1 4. 2 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy để P  Z thì x = 4 hoặc x = 9 Câu 8 a. (0,5điểm) Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1  0  m  -1 b. (0,5điểm) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì: m  1 3   2 m  6. m  2   m   3.  m= 2. Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6. c.(0,5điểm) Gọi M( x0 ; y 0 ) là điểm cố định mà đồ thị (1) luôn đi qua. Khi đó, phương trình: y 0 = (m+1)x 0 - 2m luôn có nghiệm với mọi m  phương trình: mx 0 -2m + x 0 - y 0 = 0 luôn có nghiệm với mọi m  phương trình: m(x 0 -2) + (x 0 - y 0 ) = 0 luôn có nghiệm với mọi m  x 0  2 0  x 0  2   x 0  y 0 0  y 0  2    .. Vậy đồ thị hàm số (1) luôn đi qua điểm M(2;2) cố định. Câu 9 (2.5 điểm) x. y. H. M I. A. N. O. B. Chứng minh. a. (1điểm) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AM  AB suy ra IO  AB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) . . b.(1điểm)Ta có: IO//AM => AMO = MOI ( 1) (0,25đ) Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nên MIO cân tại I. . . Hay OMN = MOI (2)   Từ (1) và (2) suy ra: AMO = OMN . Vây MO là tia phân giác của AMN.. c. (0,5điểm)Kẻ OH  MN (H MN). (3) Xét OAM và OHM có: 0   OAM = OHM = 90 AMO OMN  = ( chứng minh trên). MO là cạnh chung Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn). AB Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O; 2 ). (4) AB Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; 2 )..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×