Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

chia da thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.41 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>X Y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kieåm tra baøi cuõ 1/ Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ? 2/ Thực hiện các phép tính : a/ 6x3y2. : 3xy2. b/ (- 9x2y3 ) : 3xy2 c/ 5xy2. : 3xy2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kieåm tra baøi cuõ 1/ Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia heát cho B ) ta laøm nhö sau : - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B . - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau .. 2/ Thực hiện các phép tính : a/ ( 6x3y2 ) : 3xy2. = 2x2. b/ (- 9x2y3 ) : 3xy2. = - 3xy 5 = 3. c/ ( 5xy2 ) : 3xy2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 16. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1/ QUY TẮC:. Cho đơn thức 3xy2 . - Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ; - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 ; - Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau . Chaúng haïn : (6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = [6x3y2 : 3xy2 ] + [(- 9x2y3 ) : 3xy2] + [ 5xy2 : 3xy2 ] 5 = 2x2 - 3xy + 3 5 Thương của phép chia là đa thức : 2x2 - 3xy + 3. * Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 16. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1/ QUY TẮC:. SGK/27 Chaúng haïn : (6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = [6x3y2 : 3xy2 ] + [(- 9x2y3 ) : 3xy2] + [ 5xy2 : 3xy2 ] 5 = 2x2 - 3xy + 3 Thương của phép chia là đa thức : 2x2 - 3xy + 5 3. * Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?. Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 16. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1/ QUY TẮC:. SGK/27 Chaúng haïn : (6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = [6x3y2 : 3xy2 ] + [(- 9x2y3 ) : 3xy2] + [ 5xy2 : 3xy2 ] 5 = 2x2 - 3xy + 3 Thương của phép chia là đa thức : 2x2 - 3xy + 5 3. QUY TẮC: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B chia đangthứ Aacho đơnc thứ c uB chia (trườhế ngt hợ p (trườnMuố g hợn p caù c haï tửc củ đa thứ A đề cho caù c haï tử củ đa thứ A đề chia cho B ñôn ñôn thứncg B), taachia moãci haï ngutử cuûaheáAt cho rồithứ coäcngB)caùtac laø nhưvớ theá naøo? keám t quaû i nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 16. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1/ QUY TẮC:. (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) Ví dụ. Thực hiện phép tính : (40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2 Giaûi : (40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2 3 42 2 5x2 3–y27] + [ (- 35x3y2): 5x3y2 ] + [(- 2x4y4) : 5x3y2] = = [40x 8y –y :xy 5 2 2 2 = 8yý – 7 – trang xy 28) * Chú : (SGK 5 2 2 : Trong2 thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số * Chú ý = 8y – xy – 7 5 gian. phép tính trung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. TIẾT 16. 1/ QUY TẮC:. (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG:. Bài 63: (Sgk trang 28) Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không : A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2. Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 16. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. * Để chia một đa thức cho một 1/ QUY TẮC: đơn thức, ngoài cách áp dụng qui (SGK trang 27) taéc, ta coøn coù theå phaân tích ña * QUY TẮC: (SGK trang 27) thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một 2/ ÁP DỤNG: tích cho moät soá. (SGK trang 28). a/ Khi thực hiện phép chia (4x4- 8x2y2+12 x5y) : (- 4x2 ) baïn Hoa vieát : 4x4 - 8x2y2 + 12 x5y = - 4x2 ( -x2 +2y2 -3x3y) neân (4x4 - 8x2y2+12 x5y) : ( - 4x2 ) = - x2 + 2y2 - 3x3y Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai. * Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui taéc, ta coøn coù theå laøm như theá naøo ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. TIẾT 16. 1/ QUY TẮC:. (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG:. (SGK trang 28). b/ Thực hiện phép chia : (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y = [20x4y : 5x2y] + [(- 25x2y2 ) : 5x2y] + [(- 3x2y) : 5x2y]. 3 2 4x 5y = 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 16. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1/ QUY TẮC:. (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG:. (SGK trang 28) Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tính chia:. a/ ( - 2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2 1 2. b/ (x3 - 2x2y + 3xy2) : (  x).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. TIẾT 16. Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tính chia:. a/ ( - 2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2 = [(--2x [3x2 : 2x2] + [(- 4x3) : 2x2] 35) : 2x2] + 3 x 2x + = 23 3 3 = - x -+2x + - 2x 2 2 1 3 2 2 b/ (x - 2x y + 3xy ) : (  x) 2. 1 1 1 2 2 2  = x)] +6 y[(- 2x y) : ( x)] + [3xy : (  x)] [x2 x  4 xy 2 2 2 3. :2( .  2 x 2  4 xy  6 y 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 16. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. 1/ QUY TẮC:. (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG:. (SGK trang 28) 1/ Häc thuéc bài vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau: a, Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? * MoätMuoá đa thứ muoá chia heáct®a cho ñôn thứ thì ccaà n ñieà uthøc kieä gì? b,nña Khi nµo thøc Añôn chiacthứ hÕt cho đơn n cchia thứ A cho B (trườ ngnB? hợp. các hạng tử của c, ñaPh¸t thứbiĨu c A đề u t¾c chia heá®a t cho B) ta quy chia thøcñôn chothứ đơncthức? laøm nhö theá naøo? 2/ Lµm bµi tËp : 64c; 65 ( SGK/28+29).

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×