Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KS HKI I Mon Ly 12 De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - (ĐỀ SỐ 2) Hình thức 100% trắc nghiệm – Độ khó 20% Thời gian làm bài 60 phút ……………............. ………………….. MÃ ĐỀ 187. Câu 1: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.  / 6 Câu 3: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +  /2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng: A. 2 cm. B. - √ 3 cm. C. – 2 cm. D. √ 3 cm. Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa với biên độ A trên phương Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi triệt tiêu ở vị trí có li độ A. x = 0 B. x=− Δl . C. x =+ Δl . D. x=Δl − A . Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 8: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2  dao động điều hòa với chu kì là A. 2 2 s. B. 2 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 9: : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos( t   / 6)(cm) và x2= 4 cos( t   / 2)(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm. Câu 10: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα). Câu 11: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm. T t . 6 A.. T t . 2 B.. T t . 8 C.. T t . 4 D..  Câu 12: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là 3   và 6 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .  2.  B. 4 ..  C. 6 ..  D. 12 .. A. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm. B. 16cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 14 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là. T A. 4 .. T B. 8 .. T C. 12 .. T D. 6 .. Câu 15: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động.   x2  A2 cos  t   x  A1 cos t và 2  . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của  này có phương trình là 1 vật bằng:. 2E. A..  2 A12  A22. E B..  2 A12  A22. E   A12  A22  2. C.. 2E   A12  A22  2. D.. Câu 16: Chọn câu trả lời đúng . Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị biểu diễn theo thời gian có dạng: A. đường hình sin. B. đường thẳng. C. đường hiperbol đối xứng. D. đường biến thiên tuần hoàn. Câu 17: Một sóng cơ có tần số f = 10Hz, trong một chu kì sóng truyền đi được quảng đường 10cm. Thời gian sóng truyền đi được quảng đường 10m là A. 5,0s B. 10s C. 20s D. 50s Câu 18: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. bước sóng của nó giảm. C. tần số của nó không thay đổi. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 19: Mức cường độ của một âm là 70dB. Ngưỡng nghe của loại âm này là 10-12W/m2. Cường độ âm này bằng A. 10− 4 W/m2. B. 10−5 W/m2. C. 10−6 W/m2. D. 4 2 10 W/m . Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 21: Để có sóng dừng xảy ra trên một rợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì : A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. B. chiều dài dây bằng một số lẽ lần một phần tư bước sóng. C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng. D. bước sóng luôn luôn bằng chiều dài dây. Câu 22: Lúc t = 0 đầu O của một rợi dây rất dài được kích thích cho dao động điều hòa với phương trình. π u=a cos(10 πt+ ) (cm) , t tính bằng s. Dao động được truyền đi trên dây với biên độ không đổi với vận 2. tốc v = 80 cm/s . Bước sóng bằng: A. 16cm. B. 12cm. C. 8cm. D. 20cm. Câu 23: Dây đàn hồi AB rất dài được căng ngang , đầu A dao động điều hòa với phương trình u A =A .cos 5 π .t (cm , s). Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,1m/s. Trên AB kể từ A hai vị trí liên tiếp dao động cùng pha với A, cách A: A. 4cm và 8cm. B. 3cm và 6cm. C. 5cm và 10cm. D. 2cm và 4cm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương Oy với vận tốc v = 40 cm/s . Năng lượng sóng cơ bảo toàn khi truyền đi . Dao động tại tại O có phương trình. u=0 ,04 cos. π t 2. (m , s) .Phương trình. dao động tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng OM = d là A. C.. ( 4t − 0,8d ) (cm). t d u =0 , 04 cos π ( − (cm). 4 1,6 ) u M =0 , 04 cos 2 π M. ( 4t − 1,6d ) t d u =0 , 04 cos 4 π ( − (cm) 4 1,2 ) B.. D.. u M =0 , 04 cos 2 π. (cm).. M. Câu 25: Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 20cm dao động theo phương trình u1=u2 =2cos 40 πt (cm,s) , lan truyền trong môi trường với tốc độ v = 1,2m/s. Xét các điểm trên đoạn thẳng nối S1 với S2 , khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp có biên độ 4cm là A. 4 (cm). B. 3 (cm). C. 6 (cm). D. 2 (cm). −4. 10 F . π Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều luôn luôn không đổi là : u=200 √ 2 cos 100 π . t Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm R = 100 nối tiếp với một tụ điện có điện dung. C=. (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là: A. i=2 cos ( 100 πt + π /4 ) (A). B. i=2 √ 2 cos ( 100 πt+ π / 4 ) (A). C. i=2 cos ( 100 πt − π /4 ) (A). D. i=2 √ 2 cos ( 100 πt − π / 4 ) (A). c os  Câu 27: Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos =0 B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos 1 C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì. cos ϕ=1 D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 ≤ cos ϕ< 1 Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω , tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối π tiếp. Biết điện áp hai đầu mạch lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn cảm và có giá trị hiệu dụng 2 bằng 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100W. B.0 W. C. 200W D. 50W. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai? Động cơ không đồng bộ ba pha A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha. C. Có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. D. Biến điện năng thành cơ năng. Câu 30: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u = 200 √ 2 cos 100 πt (V) . Tại thời điểm. 1 s, số chỉ của vôn kế này là 300 A. 50 √ 2 V. B. 100V.. C. 200V . D. 100 √ 2 V. Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử lần lượt là 40V ; 90V ; 60 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,8. B. 0,57. C. 0.6. D. 0,17. Câu 32: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh , cường độ dòng điện luôn sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này có A. cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. tụ điện và điện trở thuần. C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây không thuần cảm. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos (ωt ) (V) ào hai đầu đoạn mạch gồn điện trở R, tu điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp . Nếu hệ thức. Cω>. 1 được thỏa thì ωL. cường độ dòng điện tức thời trong mạch i A. trể pha hơn u. B. sớm pha hơn u. C. cùng pha với u. D. vuông pha với u. Câu 34: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều có tần số f. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.. 10− 4 F . π Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều luôn luôn không đổi là : u=100 √ 2 cos 100 π . t (V). Điều chỉnh biến trở đề mạch điện có hệ số công suất bằng √ 2/2 . Cộng suất trung bình của đoạn Câu 35: Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R nối tiếp với một tụ điện có điện dung. C=. mạch lúc này là A. 50W. B. 100W. C. 120W. D. 100 √ 2 W. Câu 36*: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng. 2 E0 E0 E0 2 2 . B. 3 . C. 2 . D. Câu 37: Đặt điện áp u 150 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần E0 3 A. 2 .. và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần vào thời điển t = 0 đạt cực đại và bằng150 √ 2 V. Hệ số công suất của mạch là. 3 A. 2 .. 1 C. 2 .. 3 D. 3 .. B. 1. Câu 38: Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π /4 . A. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có dung kháng bằng điện trở thuần R. B. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm có cảm kháng bằng điện trở thuần R. C. Người ta thay điện trở nói trên bằng một tụ điện có dung kháng bằng điện trở thuần R. D. Người ta thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm có cảm kháng bằng điện trở thuần R Câu 39*: Đặt điện áp xoay chiều u=U √ 2 cos 100 πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V B. 136 V. C.48 V. D. 64 V. Câu 40*: Đặt điện áp xoay chiều u=U √ 2 cos 100 πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm. 1 5π. H và tụ điện có điện dung. C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U √ 3 . Điện trở R bằng Ω Ω . A. 10 √ 2 B. 20 √ 2 C. 10 Ω . D. 20 Ω . ------------------------------------------------- hết ----------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP AN: 1B 2B 3B 4C 5C 6B 7B 8A 9B 10A 11D 12D 13A 14B 15D 16D 17B 18C 19B 20A 21C 22A 23A 24B 25B 26A 27D 28C 29B 30C 31A 32B 33A 34B 35A 36A 37B 38A 39A 40A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×