Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ki 1 dia 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 05
MƠN ĐỊA LÍ 10 – NĂM HỌC 2012 – 2013
<b>Câu 1. (3 điểm)</b>


a. Trình bày khái niệm và ứng dụng của thủy triều?


b. Hãy nêu các nhân tố hình thành đất. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố sinh vật
đến quá trình hình thành đất?


c. Ý nghĩa thực tiễn khi nghiên cứu quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ
địa lí?


<b>Câu 2. (2 điểm)</b>


a. Khái niệm về đơ thị hóa?


b. Những thuận lợi và khó khăn của cơ cấu dân số già và cơ cấu dân sô trẻ đối với
sự phát triển kinh tế - xã hội?


<b>Câu 3. (3 điểm)</b>
Cho bảng số liệu sau:


Cơ cấu GDP theo khu vực của Việt Nam 1995 – 2007


(Đơn vị: %)


Khu vực kinh tế 1995 2007


Nông – lâm – ngư nghiệp 27.2 20.3


Công nghiệp – xây dựng 28.8 41.5



Dịch vụ 44 38.2


Vẽ biểu đồ hình trịn về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta năm 1995 –
2007. Rút ra nhân xét.


<b>Câu 4. (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I – ĐỀ 05</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: </b>


HS cần nắm được các nội dung về thủy quyển, thổ nhưỡng quyển; các quy luật của
lớp vỏ địa lí; địa lí dân cư; cơ cấu nền kinh tế, địa lí nơng nghiệp


<b>2. Kĩ năng: </b>


Rèn luyện kĩ năng phân tích và tổng hợp kiến thức đã học; khai thác bảng số liệu,
vẽ và nhận xét biểu đồ.


<b>3. Thái độ - hành vi: nâng cao ý thức tự giác, nghiêm túc trong thi cử</b>
<b>Chủ đề/ mức</b>


<b>độ</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
Thủy quyển,


thổ nhưỡng


quyển


Khái niệm và ứng
dụng của thủy
triều


- Các nhân tố hình
thành đất.


- ảnh hưởng của
nhân tố sinh vật
tới quá trình hình
thành đất


<b>Tỉ lệ: 20%:</b>
<b>TSĐ: 2 điểm</b>


<b>TL: 50%: TSĐ:</b>
<b>1 điểm</b>


<b>TL: 50% </b>
<b>TSĐ: 1 điểm</b>
Quy luật


thống nhất và
hoàn chỉnh
của lớp vỏ địa


Ý nghĩa thực tiễn


của quy luật
thống nhất và
hoàn chỉnh của
lớp vỏ địa lí


<b>Tỉ lệ: 10% </b>
<b>TSĐ: 1 điểm</b>


<b>Tỉ lệ: 100% </b>
<b>TSĐ 1 điểm</b>
Địa lí dân cư Khái niệm đơ thị


hóa


Những thuận lợi và
khó khăn của cơ
cấu dân số trẻ và
dân số già với sự
phát triển ktxh
<b>Tỉ lệ: 20% </b>


<b>TSĐ: 2 điểm</b>


<b>Tỉ lệ 25% TSĐ: </b>
<b>0.5 đ</b>


<b>Tỉ lệ: 75% TSĐ: </b>
<b>1.5đ</b>


Cơ cấu kinh


tế


Vẽ biểu đồ và nhận
xét sự chuyển dịch
các ngành kinh tế
<b>Tỉ lệ: 30% </b>


<b>TSĐ 2 điểm</b>


<b>Tỉ lệ 100% TSĐ: </b>
<b>3 điểm</b>


Địa lí nơng
nghiệp


Vai trị và đặc
điểm của ngành
nông nghiệp
<b>Tỉ lệ 20% </b>


<b>TSĐ 2 điểm</b>


<b>Tỉ lệ 100% TSĐ:</b>
<b>2 điểm</b>


<b>Tổng điểm: 10</b>
<b>Tỉ lệ 100%</b>


<b>Tỉ lệ 35% TSĐ: </b>
<b>3.5đ</b>



<b>Tỉ lệ 20% TSĐ: </b>
<b>2 điểm</b>


<b>Tỉ lệ 30% TSĐ: 3 </b>
<b>điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – ĐỀ 05</b>


Câu Nội dung Điểm


Câu 1
(3đ)


a. Khái niệm và ứng dụng của thủy triều:


- Khái niệm: là hiện tường dao động thường xuyên của khối nước trong
các biển và đại dương.


- Ứng dụng: trong sản xuất muối, điện; giao thông vận tải; quân sự...
b. - Các nhân tố hình thành đất: đá mẹ, khí hậu, địa hình, sinh vật, thời
gian và con người


- sinh vật ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất:


. Thực vật cung cấp vật chất hữu cơ cho đất, phá hủy đá
. Động vật làm thay đổi tính chất đất


. Vi sinh vật: phân giải xác vật chất hữu cơ và tổng hợp thành mùn
c. Ý nghĩa thực tiễn của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa


lí: trước khi tiến hành các hoạt động cần:


- có sự nghiên cứu kỹ lưỡng mơi trường tự nhiên.


- Dự báo trước những thay đổi của các thành phần tự nhiên khi tác động
vào môi trường, để đề xuất những biện pháp tháo gỡ.








Câu 2
(2đ)


a. Khái niệm đô thị hóa: là một q trình kinh tế xã hội mà biểu hiện của
nó là sự tăng nhanh về số lượng và quy mô của các điểm dân cư đô thị, sự
tập trung dân cư trong các thành phố, nhất là các thành phố lớn và phổ
biến rộng rãi lối sống thành thị.


b. Những thuận lợi và khó khăn của cơ cấu dân số già và dân số trẻ:
- cơ cấu dân số già:


. thuận lợi: phúc lợ xã hội và chất lượng cuộc sống năng cao


. Khó khăn: Thiếu hụt lao động trong tương lai. Phúc lợi xã hội người già
tăng, nguy cơ giảm dân số.


- cơ cấu dân số trẻ:



. Thuận lợi: nguồn dự trữ lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
. Khó khăn: nhu cầu y tế, giáo dục lớn, thiếu việc làm, ảnh hưởng đến chất
lượng cuộc sống.


0.5đ


0.75đ


0.75đ


Câu 3
(3đ)


* Vẽ biểu đồ:


<b>Biều đồ cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Việt Nam 1995 -2007</b>


Nhận xét: sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta năm 1995 – 2007
theo hướng tích cực: giảm tỉ trọng KVI: 6.9%, tăng nhanh tỉ trọng KVII từ
28.8% năm 1995 lên 41.5% năm 2007. KVIII có xu hướng giảm: 5.8%




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 4
(2đ)


- vai trị của nơng nghiệp: rất quan trọng và không thể thay thế, cung cấp:
. lương thực thực phẩm



. nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng
. nguồn hàng xuất khẩu có giá trị


- Đặc điểm ngành nông nghiệp:


.đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
. đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật ni
. sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ


. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên


. trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng
hóa




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×