Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Hinh hoc 9 Tiet 2728

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.97 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giảng: 27/11/2012 Tiết 27: §6 - TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau; nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn; hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác. - Kĩ năng : Biết vẽ một đường tròn nội tiếp 1 tam giác cho trước. Biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Biết cách tìm tâm của đường tròn bằng "Thước phân giác". - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ, phấn màu, thước phân giác. - Học sinh : Ôn định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Thước thẳng, com pa, ê ke. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: 9D.................................................................... . .................................................................... 2. Kiểm tra: - GV yêu cầu HS: + Phát biểu định lí, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. + Chữa bài tập 44 <134 SBT>.. Bài 44: Chứng minh: ABC và DBC có: AB = DB = R (B) AC = DC = R(C) BC chung  ABC = DBC (c.c.c)  BAC = BDC = 900.  CD  BD  CD là tiếp tuyến của đường tròn (B). - CA là tiếp tuyến của (B).. d b. c a. - GV nhận xét, cho điểm.. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - GV yêu cầu HS làm ?1. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. ĐỊNH LÍ VỀ HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU :. - Gợi ý: Có AB, AC là các tiếp tuyến - HS làm ?1. của đường tròn (O) thì AB, AC có tính - Nhận xét: OB = OC = R.   chất gì ? AB = AC ; BAO = CAO AB  OB ; AC  OC. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. A. 1 2. 1 2. Chứng minh: Xét ABO và ACO có:   B = C = 900 (tính chất tiếp tuyến) OB = OC = R AO chung  ABO = ACO (cạnh huyền - cạnh góc vuông)  AB = AC.  Â1 = Â2 ; Ô1 = Ô2.. O. C. - Yêu cầu HS nêu tính chất tiếp tuyến.. - Yêu cầu HS đọc định lí và xem chứng - HS nêu nội dung định lí: SGK/ minh SGK. - GV giới thiệu các ứng dụng của định lí tr114 này tìm tâm các vật. - GV đưa "thước phân giác" cho HS quan sát. ?2. Đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc - Yêu cầu HS làm ?2. hai cạnh của thước. - Kẻ theo "Tia phân giác của thước, vẽ được một đường kính của đường tròn". - Xoay miếng gỗ tiếp tục làm như trên, vẽ được đường kính thứ hai. - Giao hai đường kính là tâm của miếng gỗ hình tròn. - Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam 2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM giác ? Tâm của đường tròn ngoại tiếp GIÁC: - HS trả lời. tam giác nằm ở đâu ? - HS đọc ?3. - Yêu cầu HS là ?3. SGK – tr114 - HS vẽ hình và trả lời: A Vì I thuộc phân giác góc A nên IE = IF vì I thuộc phân giác góc B nên IF = E F ID. I Vậy IE = IF = ID  D, E, F cùng nằm trên 1 đường tròn (I; ID). B D. C. - GV giới thiệu đường tròn (I; ID) là đường tròn nội tiếp tam giác, tâm của đường tròn nội tiếp tam giác ở vị trí nào?. - Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác. Tam giác gọi là tam giác ngoại tiếp đường tròn . - Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác trong của tam giác.. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A E F I B. C. D. 3. ĐƯỜNG TRÒN BÀNG TIẾP TAM GIÁC:. - GV cho HS làm ?4.SGK – Tr115 A. B. D. - HS đọc ?4 và quan sát. - Chứng minh:  Vì K thuộc tia phân giác xBC nên KF = KD. Vì K thuộc tia phân giác. C.  BCy nên KD = KE  KF = KD = KE.. E F. Vậy D, E, F nằm trên cùng một đường tròn (K; KD).. K. - GV giới thiệu: Đường tròn (K; KD) là đường tròn bàng tiếp tam giác ABC. - Vậy thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác ? - Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác ở vị trí nào ? - Một tam giác có mấy đường tròn bàng tiếp ? - GV đưa lên bảng phụ ABC có 3 đường tròn để HS quan sát.. - HS trả lời: - Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác - Tâm là giao 2 phân giác ngoài của tam giác. - Một tam giác có 3 đường tròn bàng tiếp nằm trong góc A, B, C.. CỦNG CỐ : - Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn.. - Cách xác định tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn bàng tiếp. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học thuộc t/c của TT đường tròn và dấu hiệu nhận biết TT - Làm bài tập: 26, 27, 28, 29, 33 SGK- tr115,116 ******************************************************************. 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giảng: 29/11/2012 Tiết 28:. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năg vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài toán quỹ tích, dựng hình. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ,Thước thẳng, com pa, phấn màu. - Học sinh : Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, các tính chất của tiếp tuyến. Thứơc kẻ, com oa, ê ke. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: 9D...................................................................... . ....................................................................... 2.Kiểm tra: 1)Phát biểu định lý t/c của hai tiếp tuyến cắt nhau? Vẽ hình ghi GT,KL. 2) Nêu k/n đường tròn nội tiếp tam giác ? Đường tròn bàng tiếp tam giác? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV y/C HS vẽ hình và làm bài tập 26/tr115-sgk a)c/m OA là trung trực của BC? b. a. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Chữa bài tập 26 (a,b). a) Có: AB = AC (t/c tiếp tuyến). OB = OC = R(O)  OA là trung trực của BC.  OA  BC (tại H) và HB = HC. b) Xét CBD có: CH = HB (c/m trên). CO = OD = R(O)  OH là đường trung bình của .  OH // BD hay OA // BD. c) Trong  vuông ABO: AB = √ OA2 −OB 2 (định lí Pytago). = √ 4 2 −22 =2 √3 (cm).. d. h o. c. b)OH là đường gì của tam giác CBD?. OB. 2. 1. sin Â1 = OA = 4 = 2  Â1 = 300.   BAC = 600. ABC có: AB = AC (t/c tiếp tuyến).  ABC cân.  Có: BAC = 600  ABC đều. Vậy AB = AC = BC = 2 √ 3 (cm).. c) Với OB = 2cm, BC = 4cm . c/m tam giác ABC là tam giác đều ?. 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV đưa đầu bài 27 SGK lên bảng phụ, - Một HS lên bảng: yêu cầu 1 HS lên bảng chữa. Bài 27/SGK tr115 Có: DM = DB ; EM = EC b d (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Chu vi ADE bằng: AD + DE + EA a m o = AD + DM + ME + EA = (AD + DB) + (CE + EA) = AB + CA = 2 AB. e c. - GV yêu cầu HS nhận xét. - GV chốt lại. - Y/c HS làm bài tập 30 <116 SGK>. - GV hướng dẫn HS vẽ hình:. Bài 30SGK /Tr116 - HS vẽ hình vào vở. - HS trả lời: a) Có OC là phân giác AOM có OD là phân giác góc MOB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau). Góc AOM kề bù với góc MOB   OC  OD hay COD = 900.. y d x m c. b) Có: CM = CA ; MD = MB. a. o. b. (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau).  CM + MD = CA + BD.. - GV ghi lại chứng minh và bổ sung cho hoàn chỉnh.  CD = CA + BD.. c) c/m: AC. BD = CM. MD - Trong  vuông COD có OM  CD (t/c tiếp tuyến)  CM. MD = OM2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông).  AC. BD  R2 (không đổi). Bài 31SGK / tr116 - GV đưa đầu bài 31 SGK lên bảng phụ, - HS hoạt động theo nhóm: yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. a) Có: AD = AF ; BD = BE ; CF = - GV gợi ý: Hãy tìm các cặp đoạn thẳng CE. bằng nhau trên hình. (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau). Nên AB + AC - BC = AD + DB + AF + FC - BE - EC = AD + DB + AD + FC - BD - FC = 2 AD. b) Các hệ thức tương tự như hệ thức ở 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> câu a) là:. a. 2BE = BA + BC - AC. 2CF = CA + CB - AB. Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.. f. d o. b. c. e. - GV yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày. Bài 32/SGK- Tr116 GV đưa đầu bài 32/SGK- tr116 lên BP Y/C HD HS tính DT tam giác đều ABC Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC , H là tiếp điểm thuộc a BC Đường phân giác AO của góc A cũng là đường cao nên A, O, H thẳng hàng.. o 1. b. h.  HB = HC , HAC = 300 ; c. AH = 3. OH = 3 (cm) 1  3 0 3 HC = AH . tg 30 = 3. (cm).  BC = 2 . HC = 2 3 (cm) SABC. 1 = 2 BC. AH = 3 3 (cm). Vì thế câu trả lời đúng là câu (D).. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :. - BTVN: 54, 55, 56, 61, 62 <SBT>. - Ôn tập sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Duyệt 26/11/2012. HÌNH HỌC LỚP 9- TIẾT 27: ?4-SGK-TR115 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. B. D. C E. F. K. HÌNH HỌC LỚP 9: Bài 32/SGK- Tr116 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. o 1. b. h. 7. c.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×