Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS:...................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. Lớp:..............Trường TH LÊ VĂN TÁM Năm học: 2012 – 2013. SBD ………………... ĐIỂM. Chữ ký GT. MÔN: T0ÁN 4 Ngày kiểm tra:.../...../ 2012. Số phách. Giám khảo. Số phách. Điểm bằng chữ. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 3điểm (Mỗi câu 0,5 điểm ) * Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số “ bảy trăm ba mươi triệu tám trăm nghìn” viết là: A. 730800000. B. 73800000. C. 73800. D. 73080000. Câu 2: 16 m² = 1600... đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. cm² B. dm² C. m² Câu 3: Nối đặc điểm với hình cho phù hợp: A.. B.. D.. C.. E. Hình tam giác có 1góc vuông. G. Hình tam giác có 3 góc nhọn. Hình tam giác có 1 góc tù. Câu 4: Trung bình cộng của hai số bằng 26. Tổng của hai số là : A. 13 B. 8 C. 52 D. 12 Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn75 kg = ..............kg là: A. 375. B. 300075. C. 30075. D. 3075. Câu 6: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? A. 9255. B. 8412. C. 7000. D. 7868. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 18510 : 15 ................................................................. b. 341352 + 26738 ........................................................... ................................................................. ........................................................... ................................................................. ........................................................... ................................................................. ........................................................... ................................................................. ........................................................... ................................................................. ...........................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY. c. 246 123 ......................................... d. 630457 - 258236 ...................................... ......................................... ...................................... ......................................... ....................................... ......................................... ....................................... ......................................... ........................................ ......................................... ......................................... Bài 2: (2điểm) Tìm x : a. x : 125 = 43 ............................................................. b. x x 21 = 672 ............................................................ ............................................................. ............................................................ ............................................................. ............................................................ Bài 3: ( 2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 52 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi mẹ, tuổi con hiện nay ? Bài giải: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ 1. Bài 4: (1điểm) Tìm 4 tổng của số lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 3 chữ số. Bài giải …………………………………………………………………………………………… ........................................ …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………........................................ ………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 GIỮA HKI NĂM HỌC: 2012 - 2013 PHẦN 1: ( 3 điểm) Câu 1: A (0,5 điểm) Câu 2: B (0,5 điểm) Câu 3: A – E; B – D; C – G Nối đúng 3 hình được 0,5 điểm; 2 hình được 0.25 điểm. Câu 4: C (0,5 điểm Câu 5: D (0,5 điểm) Câu 6: A (0,5 điểm) PHẦN II: ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài đặt tính đúng: 0,25 điểm, tính đúng kết quả: 0,25 điểm Bài 2: (2điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm, làm đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm. Bài 3: (2 điểm) - Tóm tắt : 0,5 điểm - Nêu đúng lời giải và tìm được tuổi mẹ hiện nay: 0,75 điểm - Nêu đúng lời giải và tìm được tuổi con hiện nay: 0,75 điểm Bài 4: (1 điểm) Theo đề bài ta có: (99 999 + 101) : 4 = 25 025.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>